Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?

A.  Bộ máy Gôngi.          B. Ribôxôm.           C. Ti thể.                   D. Lục lạp.

Câu 2: Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây?

A. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.

B. Nhận biết các tế bào “lạ”.

C. Thu nhận thông tin cho tế bào.

D. Truyền đạt thông tin di truyền cho thế hệ sau.

Câu 3: Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất không có đặc điểm nào sau đây?

A. Ngược dốc nồng độ.                                   

B. Không tiêu tốn năng lượng.

C. Cần tiêu tốn năng lượng.

D. Thường cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển.

Câu 4: Các bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào là

A. Ti thể, lizôxôm.                                          B. Lục lạp, ribôxôm.       

C. Ribôxôm, lizôxôm.                                    D. Lục lạp, ti thể.

Câu 5: Chất nào sau đây được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào?

A. ATP.                        B. ADP.                      C. AMP.                     D. ADN. 

docx 1 trang Thúy Anh 16/08/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2021_2022.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Sinh học – Lớp 10 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? A. Bộ máy Gôngi. B. Ribôxôm.C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 2: Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây? A. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc. B. Nhận biết các tế bào “lạ”. C. Thu nhận thông tin cho tế bào. D. Truyền đạt thông tin di truyền cho thế hệ sau. Câu 3: Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất không có đặc điểm nào sau đây? A. Ngược dốc nồng độ. B. Không tiêu tốn năng lượng. C. Cần tiêu tốn năng lượng. D. Thường cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển. Câu 4: Các bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào là A. Ti thể, lizôxôm. B. Lục lạp, ribôxôm. C. Ribôxôm, lizôxôm. D. Lục lạp, ti thể. Câu 5: Chất nào sau đây được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào? A. ATP. B. ADP. C. AMP. D. ADN. Câu 6: Trong quá trình vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất, mỗi lần bơm natri – kali hoạt động sẽ A. đẩy 2 K+ ra khỏi tế bào và hút 3 Na+ vào trong tế bào. B. đẩy 3 K+ ra khỏi tế bào và hút 2 Na+ vào trong tế bào. C. đẩy 3 Na+ ra khỏi tế bào và hút 2 K+ vào trong tế bào. D. đẩy 2 Na+ ra khỏi tế bào và hút 3 K+ vào trong tế bào. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 (3,5 điểm): Thế nào là năng lượng? Năng lượng được tích trữ trong tế bào dưới dạng nào? Câu 8 (3,5 điểm): Mô tả cấu trúc của màng sinh chất. Hết