Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1. Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là
A. tế bào. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 2. Trong cơ thể sống cần khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 15. B. 25. C. 30. D. 50.
Câu 3. Đơn phân cấu tạo nên protein là
A. nucleotide B. đường đơn. C. acid béo. D. amino acid.
Câu 4. Loại nucleotide nào sau đây không có trong thành phần cấu tạo của RNA?
A. Thymine. B. Uracil. C. Adenine. D. Cytosine.
Câu 5. Đường đôi do hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Liên kết glycosidic. B. Liên kết peptide.
C. Liên kết cộng hoá trị S-S. D. Liên kết ion.
Câu 6. Một trong các cách thức vận chuyển vật chất nhờ biến dạng của màng tế bào là
A. khuếch tán đơn giản. B. khuếch tán tăng cường.
C. xuất bào. D. thẩm thấu.
Câu 7. Thành phần nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. Nhân tế bào. B. Lông. C. Roi. D. Màng tế bào.
Câu 8. Tế bào nhân thực không có thành phần nào sau đây?
A. Tế bào chất. B. Vùng nhân. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 9. Ở thực vật, bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?
A. Ribosome. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 10. Loại đường nào sau đây là đường đôi?
A. Maltose. B. Glucose. C. Fructose. D. Galactose.
A. tế bào. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 2. Trong cơ thể sống cần khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 15. B. 25. C. 30. D. 50.
Câu 3. Đơn phân cấu tạo nên protein là
A. nucleotide B. đường đơn. C. acid béo. D. amino acid.
Câu 4. Loại nucleotide nào sau đây không có trong thành phần cấu tạo của RNA?
A. Thymine. B. Uracil. C. Adenine. D. Cytosine.
Câu 5. Đường đôi do hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Liên kết glycosidic. B. Liên kết peptide.
C. Liên kết cộng hoá trị S-S. D. Liên kết ion.
Câu 6. Một trong các cách thức vận chuyển vật chất nhờ biến dạng của màng tế bào là
A. khuếch tán đơn giản. B. khuếch tán tăng cường.
C. xuất bào. D. thẩm thấu.
Câu 7. Thành phần nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. Nhân tế bào. B. Lông. C. Roi. D. Màng tế bào.
Câu 8. Tế bào nhân thực không có thành phần nào sau đây?
A. Tế bào chất. B. Vùng nhân. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 9. Ở thực vật, bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?
A. Ribosome. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 10. Loại đường nào sau đây là đường đôi?
A. Maltose. B. Glucose. C. Fructose. D. Galactose.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có hướng dẫn chấm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Sinh học – Lớp 10 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là A. tế bào. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái. Câu 2. Trong cơ thể sống cần khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. 15. B. 25. C. 30. D. 50. Câu 3. Đơn phân cấu tạo nên protein là A. nucleotide B. đường đơn. C. acid béo. D. amino acid. Câu 4. Loại nucleotide nào sau đây không có trong thành phần cấu tạo của RNA? A. Thymine. B. Uracil. C. Adenine. D. Cytosine. Câu 5. Đường đôi do hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây? A. Liên kết glycosidic. B. Liên kết peptide. C. Liên kết cộng hoá trị S-S. D. Liên kết ion. Câu 6. Một trong các cách thức vận chuyển vật chất nhờ biến dạng của màng tế bào là A. khuếch tán đơn giản. B. khuếch tán tăng cường. C. xuất bào. D. thẩm thấu. Câu 7. Thành phần nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ? A. Nhân tế bào. B. Lông. C. Roi. D. Màng tế bào. Câu 8. Tế bào nhân thực không có thành phần nào sau đây? A. Tế bào chất. B. Vùng nhân. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 9. Ở thực vật, bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp? A. Ribosome. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 10. Loại đường nào sau đây là đường đôi? A. Maltose. B. Glucose. C. Fructose. D. Galactose. Câu 11. Loại phân tử sinh học nào sau đây không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? A. Carbohydrate. B. Lipid. C. Protein. D. Nucleic acid. Câu 12. Trong cơ thể người, nguyên tố hoá học nào sau đây chiếm tỉ lệ phần trăm về khối lượng lớn nhất? A. Carbon. B. Hydrogen. C. Oxygen. D. Nitrogen. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (4,0 điểm). Nêu các khái niệm sau: vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động. Câu 14 (3,0 điểm). Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực. Hết
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Sinh học – Lớp 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D A A C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điể m 13 (4,0 điểm) Khái niệm vận chuyển thụ động: . 2,0 Khái niệm vận chuyển chủ động: 2,0 14 (3,0 điểm) Tế bào nhân thực có kích thước lớn và có cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ: 0,75 + có nhân hoàn chỉnh. 0,75 + tế bào chất được chia thành các xoang riêng biệt nhờ hệ thống nội màng 0,75 và có nhiều bao quan có màng bao bọc. 0,75 + mỗi bào quan trong tế bào có cấu tạo phù hợp với chức năng chuyên hoá. (Đáp án theo SGK Chân trời sáng tạo. Nếu HS trình bày theo SGK khác nhưng vẫn đúng và đầy đủ ý thì cho tối đa điểm).