Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)

Câu 7.  Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) 
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tác dụng mạnh với nước. 
C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Ở điều kiện thường là chất khí. 
Câu 8.  Brom bị lẫn tạp chất clo, để thu được brom tinh khiết ta dẫn hỗn hợp này đi qua  
A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch NaBr. 
C. dung dịch NaI. D. nước. 
Câu 9.  Cho 26,1gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl (đặc) thu được khí màu vàng lục. Cho toàn bộ 
lượng khí này tác dụng vừa đủ với m (gam) sắt. Giá trị của m là  
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 19,5 gam. 
Câu 10.  Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,25 mol dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 
1,12 lít khí SO2 ở đktc(là sản ph n khử duy nhất) . Giá trị m là: 
A. 11,2 gam. B. 1,12 gam. C. 15,2 gam. D. 2,24 gam. 
Câu 11.  Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4  aM. 
Giá trị a   ?      
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M. 
Câu 12.  Cần bao nhiêu gam nhôm để phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí 
SO2 (đktc, là sản ph m khử duy nhất) ? 
        A. 2,7gam.                  B. 5,4gam.                     C. 8,1gam.                                D. 4,05gam.
pdf 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_lop_10_ma_de_01_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: HÓA HỌC - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cho Nguyên tử khối: Ca=40 Na=23 K=39 Cu=64 Zn=65 Mg=24 Fe=56 Al=27 Ag=108 Br=80 Cl=35,5 S=32 C=12 O=16 H=1 N=14 Mn = 55 Ba=137 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt vào các chất sau: Na2SO3 , KHSO3, FeS, CuS. Số phản ứng có tạo thành chất khí là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 2. Mưa axit phá hủy những công trình được xây dựng bằng đá, thép. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. O3. B. CO2. C. SO2. D. CO. Câu 3. Để phản ứng vừa đủ với a gam Fe, người ta dùng dung dịch chứa x mol HCl hoặc dung dịch chứa y mol H2SO4 loãng. Tỉ lệ số mol của x : y là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3. Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ? A. H2SO4. B. K2SO4. C. Ag. D. CuO. Câu 5. S đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ? A. S + O2 SO2. B. S + 3F2 SF6. C. S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O. D. S + H2 H2S. Câu 6. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không thu được kết tủa ? A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tác dụng mạnh với nước. C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Ở điều kiện thường là chất khí. Câu 8. Brom bị lẫn tạp chất clo, để thu được brom tinh khiết ta dẫn hỗn hợp này đi qua A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch NaBr. C. dung dịch NaI. D. nước. Câu 9. Cho 26,1gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl (đặc) thu được khí màu vàng lục. Cho toàn bộ lượng khí này tác dụng vừa đủ với m (gam) sắt. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 19,5 gam. Câu 10. Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,25 mol dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 1,12 lít khí SO2 ở đktc(là sản ph n khử duy nhất) . Giá trị m là: A. 11,2 gam. B. 1,12 gam. C. 15,2 gam. D. 2,24 gam. Câu 11. Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 aM. Giá trị a ? A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M. Câu 12. Cần bao nhiêu gam nhôm để phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc, là sản ph m khử duy nhất) ? A. 2,7gam. B. 5,4gam. C. 8,1gam. D. 4,05gam. Câu 13. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ? A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, HF, HI. D. HI, HCl, HBr, HF. Câu 14. Hòa tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 15. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch mất nhãn chứa các chất sau: HCl, BaCl2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch AgNO3. Câu 16. Dẫn 3,136 lít khí SO2 (đktc) vào 250ml dung dịch NaOH 1,12M thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối có trong dung dịch A ? Đề kiểm tra cuối kỳ II_Môn HÓA HỌC 10_Mã đề 01 Trang 1
  2. A. 35,28gam. B. 17,64gam. C. 8,82gam. D. 19,88gam. Câu 17. Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch H2SO4 1,5M (loãng). Khối lượng muối thu được là A. 8,94 gam. B. 9,48 gam. C. 9,36 gam. D. 8,40 gam. Câu 18. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 36%. B. 54%. C. 27%. D. 46%. Câu 19. SO2 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây ? xt,t0 A. 2SO2 + O2  2SO3. B. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O. C. SO2 + NaOH → NaHSO3. D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu 20. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. H2O và F2. B. dung dịch KBr và Cl2. C. dung dịch KBr và I2. D. dung dịch HF và SiO2. Câu 21. Cho dãy các chất: Cu , CuO , Mg , KOH , C , Na2CO3 , NaNO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. D. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. Câu 24. Trong các tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội ? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt. B. Làm hóa than vải, giấy, đường. C. Hòa tan được kim loại Al và Fe. D. Háo nước. Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng, nguyên tố clo A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 26. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. dung dịch chuyển sang màu nâu đen. C. có bọt khí thoát ra. D. dung dịch bị v n đục màu vàng. Câu 27. Hỗn hợp (A) gồm Zn, Fe. Cho m gam (A) phản ứng vừa đủ 200ml dung dịch HCl 0,6M. Mặt khác, cũng m gam (A) phản ứng với lượng dư H2SO4 đặc, nguội thu được 0,896 lít khí SO2 (đktc, là sản ph m khử duy nhất). Giá trị m ? A. 4,28. B. 4,84. C. 3,72. D. 3,54. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (1). Clo được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, hòa tan vào nước một lượng nhỏ clo để diệt các loại vi khu n gây bệnh. (2). S, Cl2 vừa có tính khử vừa tính oxi hóa. (3). Khí SO2, H2S đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. (4). Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu có tên là axit sunfuhidric, nhưng mạnh hơn axit cacbonic. (5). SO3 tác dụng rất mạnh với nước tạo ra axit sunfuric. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1đ): Viết các phương trình hóa học xảy ra cho các trường hợp sau: a. Dung dịch KBr tác dụng với dung dịch AgNO3. b. Dung dịch HCl hòa tan được đá vôi (CaCO3). Câu 2: Bài toán (2đ) Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Mg, Ag cho bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí (đktc) và x gam chất rắn không tan. Hòa tan chất rắn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,336 lít khí SO2 (đktc, là sản ph m khử duy nhất). Tính % theo khối lượng Ag có trong hỗn hợp ? HẾT Đề kiểm tra cuối kỳ II_MÔN HÓA HỌC 10_Mã đề 01 Trang 2
  3. Đ P N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: HÓA HỌC - Lớp: 10 Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,25đ) 1.B 2.C 3.C 4.D 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.C 11.B 12.B 13.B 14.D 15.A 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C 21.A 22.A 23.C 24.C 25.B 26.D 27.C 28.C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr 0,5 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 0,5 2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,25 0,03 0,03mol nH2 = 0,03mol 0,25 mMg = 0,72gam 0,25 2Ag + 2H2SO4 đặc, nóng → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O 0,25 0,03 0,015mol nSO2 = 0,15mol 0,25 mAg = 3,24gam 0,25 mhỗn hợp = 3,96gam 0,25 %Ag = 81,81% 0,25 Đề kiểm tra cuối kỳ II_MÔN HÓA HỌC 10_Mã đề 01 Trang 2