Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)

Câu 17/ Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí? 
A. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. 
B. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. 
C. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ và hình dạng không xác định. 
D. Do chất khí thường có thể tích lớn. 
Câu 18/ Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp 
suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: 
A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. 

Câu 19/  Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái 
của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích 
giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : 
A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. 
Câu 20/ Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là 
A. tổng động năng và thế năng của vật. 
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. 
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. 

pdf 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_vat_li_lop_10_ma_de_01_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: VẬT LÍ - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm) Câu 1/ Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos . D. A = ½.mv2. Câu 2/ Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 3/ Một vật được thả rơi từ độ cao h. Trong quá trình vật rơi, đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi: A. Động năng B. Thế năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 4/ Biểu thức định luật II Niutơn có thể được viết dưới dạng: p A. F. t p B. F. p t C. F. m.a D. F. p m.a t Câu 5/ Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W mgz . B. W mgz . C. W mg . D. W mg . t t 2 t t Câu 6/ Để tăng động năng của vật lên gấp đôi ta có thể: A. tăng vận tốc của vật lên 2 lần và giữ nguyên khối lượng của vật. B. tăng vận tốc của vật lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 4 lần. C. tăng khối lượng của vật lên 8 lần và giảm vận tốc của vật đi 2 lần. D. tăng cả khối lượng và vận tốc của vật lên 1,5 lần. Câu 7/ Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 8/ Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm, dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 9 / Hệ hai vật có khối lượng m1 1,5 kg ; m2 4kg chuyển động với các vận tốc m m v 2 ;v 1 . Khi vectơ v cùng hướng với v , động lượng của hệ có độ lớn là: 1 s 2 s 1 2 A. 5 kgm/s. B. 25 kgm/s. C. 1 kgm/s. D. 7kgm/s. Câu 10/ Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là A. 250 J B. 0,25 J C. 125 J D. 0,125 J Câu 11/Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10g với vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là: A.12 cm/s B.1,2 m/s C.12 m/s D.1,2 cm/s. Câu 12/ Một lực F = 100 N tác dụng lên vật làm vật di chuyển đoạn đường 2m theo hướng của lực. Công của lực F là: A.40 J B.200 J C.500 J D.20 000 J Câu 13/ Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 14/ Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 15/ Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 16/ Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn VẬT LÍ 10 – Mã đề 01 1
  2. Câu 17/ Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí? A. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. B. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. C. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ và hình dạng không xác định. D. Do chất khí thường có thể tích lớn. Câu 18/ Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 19/ Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. Câu 20/ Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 21/ Công thức tính nhiệt lượng là A. Q mc t . B. Q c t . C. Q m t . D. Q mc . Câu 22/ Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A 0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. Câu 24/ Chất khí trong xilanh nhận hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 40 J lên một khối khí và nội năng khí tăng thêm 20 J A. Khối khí tỏa nhiệt 20 J B. Khối khí nhận nhiệt 20 J B. Khối khí tỏa nhiệt 40 J D. Khối khí tỏa nhiệt 40 J Câu 25/ Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J. Câu 26/ Công thức về sự nở khối của vật rắn là. A. V V0 1 (t t0 ) B.V V0 1 (t t0 ) C. V V 1 (t t ) D. V V 1 (t t ) 0  0  0  0  Câu 27. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 28/ Chất rắn vô định hình có đặc tính nào sau đây ? A.Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C.Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D.Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Một quả tạ có khối lượng 1,2 kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ điểm O cách mặt đất 25 m, lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại mặt đất a/ Tính động năng, thế năng, cơ năng tại vị trí O b/ Tính động năng của vật tại vị trí A cách mặt đất 10 m rồi suy ra vận tốc của vật tại vị trí này c/ Tìm vị trí của điểm B mà tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Hết Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn VẬT LÍ 10 – Mã đề 01 2
  3. Đ P N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: VẬT LÍ- Lớp: 10 Mã đề: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm): Mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C A A C D C D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B B B D B B B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 A C A A B A B A Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Bài 1: a/ Wdo = 0 ( 0,25 đ) Wto = 300 J ( 0, 25 đ) WO = 300 J ( 0,75 đ) b/ WA = WO ( 0,25 đ) WdA = 180 J ( 0,5 đ) V A = 17,3 m/s ( 0,5 đ) c/ WO = WB ZB = 6,25 m ( 0,5 đ) HẾT Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn VẬT LÍ 10 – Mã đề 01 3