Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)

Câu 1. Khi nghiên cứu chuyển động của một vật, người ta không cần dùng đến dụng cụ hoặc vật nào sau đây?

     A. Vật làm mốc.                  B. Đồng hồ.                         C. Vật chuyển động.          D. Nhiệt kế.

Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có đặc điểm nào sau đây?

     A. Tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. 

     B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. 

     C. Tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. 

     D. Gia tốc khác không trên mọi quãng đường. 

Câu 3. Rơi tự do là chuyển động 

     A. thẳng nhanh dần đều.    B. tròn đều.                         

     C. thẳng đều.                       D. thẳng chậm dần đều.

docx 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_10_nam_hoc_2021_2022_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Vật lí – Lớp 10 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh : SBD I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm): Câu 1. Khi nghiên cứu chuyển động của một vật, người ta không cần dùng đến dụng cụ hoặc vật nào sau đây? A. Vật làm mốc. B. Đồng hồ.C. Vật chuyển động. D. Nhiệt kế. Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có đặc điểm nào sau đây? A. Tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. Tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc khác không trên mọi quãng đường. Câu 3. Rơi tự do là chuyển động A. thẳng nhanh dần đều.B. tròn đều. C. thẳng đều.D. thẳng chậm dần đều. Câu 4. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất tại nơi có gia tốc g. Kể từ thời điểm vật bắt đầu rơi, tốc độ của vật sau khi rơi được một khoảng thời gian t là 1 A. v = gt.B. v gt 2 C. v gt. D. v gh . 2 Câu 5. Trong chuyển động tròn đều, đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc là A. chu kì.B. vectơ gia tốc. C. bán kính quĩ đạo. D. tần số. Câu 6. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc . Chu kì chuyển động của vật là 2   A. T . B. T . C. T . D. T .  2  Câu 7. Đo một đại lượng vật lí A, người ta xác định được sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của phép đo lần lượt là A và A. Kết quả của phép đo là A. A A A. B. A A A. C. A A A. D. A A . A. Câu 8. Đơn vị của lực là A. héc.B. giây.C. mét trên giây. D. niutơn. Câu 9. Một vật chuyển động thẳng đều, sau 10 s vật đi được quãng đường 100 m. Tốc độ trung bình của vật là A. 90 m/s.B. 110 m/s. C. 10 m/s. D. 55 m/s. Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 2 s. Tần số của chuyển động tròn này là A. 4 Hz. B. 2 Hz.C. 0,5 Hz.D. 1 Hz. Câu 11. Một chiếc thuyền đang chạy trên một dòng sông xuôi theo dòng nước. Biết tốc độ của thuyền đối với nước là 10 km/h, tốc độ của nước đối với bờ là 2 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ là A. 4 km/h.B. 8 km/h.C. 6 km/h. D. 12 km/h. Câu 12. Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 40 cm với tốc độ dài là 5 m/s, gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là A. 62,5 m/s2.B. 0,625 m/s 2. C. 8 m/s 2. D. 0,125 m/s 2.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1. (2.0 điểm). Thế nào là chuyển động tròn đều? Nêu đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều? Câu 2. (2.0 điểm). Một vật nặng được thả rơi từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi chạm đất. Câu 3. (2.0 điểm). Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh, ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau 30 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh thì ô tô dừng lại. a. Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại. b. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian kể từ khi xe bắt đầu hãm phanh. Câu 4. (1.0 điểm). Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau 9 s vật đi được quãng đường AB. Tìm thời gian vật đi được hai phần ba quãng đường cuối của đoạn AB? . .Hết .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A B A A D C C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu định nghĩa chuyển động tròn đều 1 đ Nêu đặc điểm vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều 1 đ Câu 2 Thời gian rơi t = 3s 1 đ Tốc độ khi chạm đất v = 30 m/s 1 đ Câu 3 Chọn hệ quy chiếu 0,5 đ Tính gia tốc có độ lớn a = 0,5 m/s2 0,5 đ Tính quãng đường s = 225 m 0,5 đ Vẽ đúng đồ thị 0,5 đ Câu 4 Tính được thời gian đi được 2/3 quãng đường AB 1 đ t 9 3 3 3,8s