Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

Câu 2 (1.0 điểm): Nêu hai ví dụ về ứng dụng của Vật lí trong lĩnh vực y tế. 
Câu 3 (2.0 điểm): Nêu định nghĩa và viết công thức xác định tốc độ trung bình của một vật. Kể 
tên các đại lượng có trong công thức và đơn vị của chúng. 
Câu 4 (1.0 điểm): Trong các trung tâm thương mại lớn, người ta thường lắp đặt các thang cuốn để 
thuận tiện trong quá trình di chuyển. Tình huống người đứng yên nhưng vẫn lên hoặc xuống 
tầng là vận dụng của tính chất Vật lí nào? Khi khách hàng đứng yên trên thang cuốn hay khi 
khách hàng chuyển động cùng chiều trên thang cuốn sẽ tiết kiệm thời gian hơn?  
Câu 5  (1,5 điểm): Một xe đi trên một quãng đường dài 60 km. Trong nửa đoạn đường đầu tiên xe 
đi với tốc độ trung bình v1 = 24km/h và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v2 = 40km/h.  
a. Tính tổng thời gian mà xe đã đi. 
b. Tính tốc độ trung bình trên cả quãng đường.
pdf 2 trang Thúy Anh 12/08/2023 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_10_nam_hoc_2022_2023_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (1.0 điểm): Quan sát các biển báo cảnh báo sau và trả lời câu hỏi. (1) (2) (3) (4) (5) (6) a. Biển báo nào là biển cảnh báo nguy hiểm chất phóng xạ? b. Biển báo nào là biển cảnh báo hóa chất dễ cháy? Câu 2 (1.0 điểm): Nêu hai ví dụ về ứng dụng của Vật lí trong lĩnh vực y tế. Câu 3 (2.0 điểm): Nêu định nghĩa và viết công thức xác định tốc độ trung bình của một vật. Kể tên các đại lượng có trong công thức và đơn vị của chúng. Câu 4 (1.0 điểm): Trong các trung tâm thương mại lớn, người ta thường lắp đặt các thang cuốn để thuận tiện trong quá trình di chuyển. Tình huống người đứng yên nhưng vẫn lên hoặc xuống tầng là vận dụng của tính chất Vật lí nào? Khi khách hàng đứng yên trên thang cuốn hay khi khách hàng chuyển động cùng chiều trên thang cuốn sẽ tiết kiệm thời gian hơn? Câu 5 (1,5 điểm): Một xe đi trên một quãng đường dài 60 km. Trong nửa đoạn đường đầu tiên xe đi với tốc độ trung bình v1 = 24km/h và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v2 = 40km/h. a. Tính tổng thời gian mà xe đã đi. b. Tính tốc độ trung bình trên cả quãng đường. Câu 6 (2.0 điểm): Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây (có sai số dụng cụ là 0,01 giây) để đo thời gian chạy 200 m của bạn mình trong 4 lần, thu được các kết quả sau: Lần đo t (s) t (s) 1 31,75 2 31,79 3 31,81 4 31,77 Trung bình t = t = a. Học sinh kẻ lại bảng. Tính giá trị trung bình của phép đo, sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo, sai số tuyệt đối trung bình của 4 lần đo (điền vào bảng). b. Tính sai số tuyệt đối của phép đo. Câu 7 (1,5 điểm): Một canô chuyển động thẳng đều và đi xuôi dòng từ A đến B mất 1 giờ. Khoảng cách AB là 24 km, tốc độ của nước so với bờ là 6 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của canô. a. Tính tốc độ của canô so với bờ khi đi xuôi dòng. b. Tính tốc độ của canô so với dòng nước. c. Tính thời gian để canô quay về từ B đến A. HẾT
  2. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút - Sai hay thiếu đơn vị: trừ 0,25 và trừ tối đa 0,5 điểm cho các bài toán. - HS có thể trình bày khác đáp án, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm. Câu 1 - Chất phóng xạ: (3) 0,5 (1 điểm) - Hóa chất dễ cháy (1) 0,5 Câu 2 - 2 ứng dụng trong y tế 0,5x2 (1 điểm) - Định nghĩa 0,5 Tên và đơn vị: Câu 3 - Công thức 0,5 sai 1 ý trừ 0,25 (2 điểm) - Tên các đại lượng 0,5 Sai 2 ý: 0 - Đơn vị 0,5 Câu 4 - Vận dụng tính tương đối của chuyển động 0,5 - Đi cùng chiều thang cuốn 0,5 (1 điểm) s Hs tính t gộp t 1 1,25( h ) 0,25x2 1 v CT: 0,5 1 ĐA: 0,5 s Câu 5 t 2 0,75( h ) 0,25 2 v (1,5 điểm) 2 t t1 t 2 2( h ) 0,25 s v 30( km / h ) 0,25x2 tb t a) t 31,78s 0,5 Câu 6 t1 0,03s; t 2 0,01s; t 3 0,03s; t 4 0,01s 0,25 (2 điểm) t 0,02s 0,25 b) t t tdc 0,03s 0,5x2 s a) v 24( km / h ) 0,25x2 13 t    b) v v v 0,25 Câu 7 13 12 23 Đi xuôi dòng: v v v 18( km / h ) 0,25 (1,5 điểm) 12 13 23 b) Đi ngược dòng: v'13 v 12 v 23 12( km / h ) 0,25 s t' 2( h ) 0,25 v'13