Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)

Câu 8. Chọn phát biểu đúng. Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng xác định 
A. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. 
B. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. 
C. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất 
D. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. 
Câu 9. Theo thuyết động học phân tử của chất khí, phát biểu nào sau đây đúng 
A. Các phân tử khí không va chạm với nhau, chỉ va chạm với thành bình chứa. 
B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. 
C. Các phân tử khí ở trạng thái đứng yên, không chuyển động. 
D. Các phân tử khí chuyển động theo một hướng nhất định. 
Câu 10. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 100 mm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. 
Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là 
A. 1 J. B. 0,001 J. C. 0,01 J. D. 0,1 J. 
Câu 11. Một tảng đá khối lượng 60 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt 
đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30m so với mặt đường. Lấy g = 10 m/s2. Khi 
chọn gốc thế năng là đáy vực. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là 
A. 1650 kJ ; 0 kJ. B. 1500 kJ ; 15 kJ. 
C. 198 kJ ; 0 kJ. D. 150 kJ ; 0 kJ. 
Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định 
A. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của chất khí ở nhiệt độ không đổi. 
B. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của chất khí, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. 
C. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. 
D. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của chất khí ở thể tích không đổi. 
Câu 13. Cho một lượng khí lí tưởng xác định. Thể tích và áp suất ban đầu của khối khí lần lượt là 4 
dm3 và 1 atm. Người ta thực hiện nén khí  đến khi áp suất khối khí bằng 2 atm, biết quá trình biến đổi 
ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí ở 2 atm là 
A. 8 dm3 B. 6 dm3 C. 2 dm3 D. 4 dm3
pdf 6 trang Thúy Anh 12/08/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1. Một ô tô khối lượng 2tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54km/h. Động năng của ô tô tải bằng? A. 225 kJ. B. 120 kJ. C. 69 kJ. D. 900 kJ. Câu 2. Một vật khối lượng 800g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18km/h. Động lượng của vật bằng A. 2,5 kg.m/s. B. 4,5 kg.m/s. C. 14,4 kg.m/s. D. 4 kg.m/s. Câu 3. Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có giá trị không âm B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véctơ, cùng hướng với véctơ trọng lực. D. véctơ, có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 4. Một khối khí lí tưởng đựng trong bình kín ở 27°C có áp suất 2 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87°C ? Giả sử thể tích bình không có sự giãn nở vì nhiệt, chất khí được xem là khí lí tưởng A. 2,4 atm B. 6,4 atm C. 0,6 atm D. 4,6 atm Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về khí lí tưởng A. các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. B. các phân tử khí ở trạng thái đứng yên. C. các phân tử khí không gây nên áp suất. D. các phân tử khí không được xem là chất điểm. Câu 6. Chọn phát biểu sai? Công của lực A. luôn luôn dương. B. là đại lượng vô hướng. C. có giá trị đại số. D. có thể bằng không. Câu 7. Người ta nung nóng một lượng khí lí tưởng trong bình đậy kín. Giả sử thể tích của bình không thay đổi trong suốt quá trình nung nóng. Chọn phát biểu đúng
  2. A. Áp suất của chất khí giảm B. Nhiệt độ của chất khí không đổi C. Áp suất của chất khí tăng D. Nhiệt độ của chất khí giảm Câu 8. Chọn phát biểu đúng. Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng xác định A. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. B. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất D. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 9. Theo thuyết động học phân tử của chất khí, phát biểu nào sau đây đúng A. Các phân tử khí không va chạm với nhau, chỉ va chạm với thành bình chứa. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. C. Các phân tử khí ở trạng thái đứng yên, không chuyển động. D. Các phân tử khí chuyển động theo một hướng nhất định. Câu 10. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 100 mm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là A. 1 J. B. 0,001 J. C. 0,01 J. D. 0,1 J. Câu 11. Một tảng đá khối lượng 60 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30m so với mặt đường. Lấy g = 10 m/s2. Khi chọn gốc thế năng là đáy vực. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 1650 kJ ; 0 kJ. B. 1500 kJ ; 15 kJ. C. 198 kJ ; 0 kJ. D. 150 kJ ; 0 kJ. Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định A. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của chất khí ở nhiệt độ không đổi. B. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của chất khí, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. C. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của chất khí ở thể tích không đổi. Câu 13. Cho một lượng khí lí tưởng xác định. Thể tích và áp suất ban đầu của khối khí lần lượt là 4 dm3 và 1 atm. Người ta thực hiện nén khí đến khi áp suất khối khí bằng 2 atm, biết quá trình biến đổi ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí ở 2 atm là A. 8 dm3 B. 6 dm3 C. 2 dm3 D. 4 dm3 Câu 14. Đơn vị của thế năng A. W. B. N.m/s. C. Js. D. J. Câu 15. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp ở áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí bằng 0,3 lít và áp suất bằng 18 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén. Xem khí trong xi lanh là khí lí tưởng A. 540 K B. 627 K C. 267 K D. 650 K Câu 16. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo thẳng đứng lên cao 6m bởi lực kéo có phương thẳng đứng, có độ lớn 120N. Bỏ qua lực cản và ma sát. Công của lực kéo bằng A. 60J. B. 720J. C. 600J. D. 72J. Câu 17. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J/s. B. J.s. C. N.m/s. D. W. Câu 18. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. thế năng của vật không đổi. B. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. C. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. D. động năng của vật không đổi. Câu 19. Kí hiệu p, V, T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng xác định. Biểu thức nào sau đây thể hiện phương trình trạng thái của khí lí tưởng . A. = hằng số B. p.T = hằng số C. = hằng số D. V.T = hằng số Câu 20. Chọn phát biểu đúng. Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí lí tưởng xác định A. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích Mã đề 101 Trang 2/4
  3. C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích Câu 21. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 2 1 2 1 2 A. Wd 2mv . B. Wd mv . C. Wd mv D. Wd mv . 2 2 Câu 22. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức : A. p m.a . B. p m.v . C. = D. = Câu 23. Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. N.m/s. C. N.m. D. Kg.m/s. Câu 24. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia một lò xo cố định. Khi lò xo nén lại một đoạn Δl (Δl < 0), thì thế năng đàn hồi được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. (). B. (). C. − (). D. − () . Câu 25. Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Giả sử ban đầu hệ súng và đạn đứng yên. Vận tốc súng ngay sau khi bắn được tính bằng công thức nào sau đây ? A. = B. =− C. =− D. = Câu 26. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 2 1 2 1 A. W mv mgz . B. W mv k. l 2 2 2 1 2 1 2 1 C. W mv k( l) . D. W mv mgz . 2 2 2 Câu 27. Chọn phát biểu đúng. Khi một lực tác dụng lên vật mà giá của lực có phương song song, cùng chiều với phương chuyển động của vật, lúc này công của lực được tính bằng A. tích số giữa độ lớn của lực và quãng đường vật đi được. B. tích số giữa khối lượng của vật và tốc độ chuyển động của vật. C. tích số giữa độ lớn của lực và tốc độ chuyển động của vật. D. tích số giữa độ lớn của lực và thời gian vật chuyển động. Câu 28. Một vật có khối lượng 1kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 3m, với vận 2 tốc ban đầu vo = 2m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s . Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng A. 12 J. B. 32 J. C. 24 J. D. 4,5 J. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (0,5đ) Hai hòn bi có khối lượng lần lượt l kg và 2 kg chuyển động ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng với tốc độ lần lượt là 2 m/s và 2,5 m/s. Sau va chạm, hai bi dính vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ. Tìm tốc độ của hai bi ngay sau va chạm và chiều chuyển động của 2 bi này, bỏ qua mọi lực cản. Câu 2. (1đ) Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 6.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000m. Tính công suất của động cơ khi máy bay chuyển động thẳng đều (lên thẳng đều), bỏ qua mọi lực cản, xem máy bay là chất điểm. Lấy g = 10m/s2 Câu 3. (0,5đ) Một học sinh của trường trung học phổ thông Thống Nhất A, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai đang đứng tại hành lang tầng 4 có độ cao 20 m so với mặt đất, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi thẳng đứng xuống mặt đất. Xem vật rơi tự do, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính vận tốc của vật khi 3Wđ = 5Wt Mã đề 101 Trang 3/4
  4. Câu 4. (1đ) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, T ). Cho trạng thái (1) có áp suất 1 atm, nhiệt độ 270C và thể tích 2 lít; trạng thái (2) có áp suất 0,5 atm. Hãy kể tên các quá trình biến đổi trạng thái từ (1) đến (2); từ (2) đến (3). Sau đó hãy tính các thông số còn lại của trạng thái (2) Hết
  5. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN PHẦN II. TỰ LUẬN VẬT LÝ 10 Câu 1.(0,5đ) Hai hòn bi có khối lượng lần lượt l kg và 2 kg chuyển động ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng với tốc độ lần lượt là 2 m/s và 2,5 m/s. Sau va chạm, hai bi dính vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ. Tìm tốc độ của hai bi ngay sau va chạm và chiều chuyển động của 2 bi này, bỏ qua mọi lực cản. Câu 2.(1đ) Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 6.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000m. Tính công suất của động cơ khi máy bay chuyển động thẳng đều (lên thẳng đều), bỏ qua mọi lực cản, xem máy bay là chất điểm. Lấy g = 10m/s2 Câu 3.(0,5đ) Một học sinh của trường trung học phổ thông Thống Nhất A, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai đang đứng tại hành lang tầng 4 có độ cao 20 m so với mặt đất, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi thẳng đứng xuống mặt đất. Xem vật rơi tự do, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính vận tốc của vật khi 3Wđ = 5Wt p Câu 4.(1đ) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của 1 một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, T ). Cho trạng thái (1) có áp suất 1 atm, nhiệt độ 270C và thể tích 2 lít; trạng thái (2) có áp suất 0,5 atm. 2 3 Hãy kể tên các quá trình biến đổi trạng thái từ (1) đến (2); từ (2) đến (3). Sau đó hãy tính các thông số còn lại của trạng thái (2) T p;T Đáp án phần tự luận Câu 1 Nội dung Điểm 0,5đ + Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên bi một trước 0,25 lúc va chạm + Theo định luật bảo toàn động lượng: ⃗ ⃗ ( ) ⃗ + Chiếu lên chiều dương ta có: ( ) 0,25 1.2 2.2,5 v 1 m / s 12 Vậy sau va chạm hai vật chuyển động với tốc độ 1 m/s và chuyển động ngược chiều so với vận tốc ban đầu của bi một. Câu 2 1đ + Ta có công của động cơ là: A = F.s.cos0 = F.s 0,25 + Vì máy bay chuyển động đi lên thẳng đều nên: F = P = mg = 6.103.l0 = 6.104 (N) 0,25 + A = 6.104. 2000 = 12.107 J 0,25 + P = A/t = 12.107/120 = 107 W 0,25 Câu 3 0,5đ W0 = Wđ0 + Wt0 = 0 + mgz0 = 0,1.10.20 = 20 J 0,25 ’ + Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: W = W0 0,25 + Tìm ra được vận tốc: √ m/s Câu 4 1đ + (1) đến (2): đẳng tích 0,25
  6. + (2) đến (3) đẳng áp 0,25 + Vì (1) đến (2) đẳng tích nên : V2 = 2 l 0,25 + Ta có áp suất giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối cũng giảm đi 2 0,25 lần: T2 = 150K HS trình bày theo hướng khác nếu đúng vẫn cho trọn số điểm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 A D B A A A C D B A C A C D A B B B A C B C D B B A A B 102 C B C B C C B D A C D A C D D D D A B B D D B C C B D C 103 D C A A C C A C D C B A C C C C C D D D D B B A C A A A 104 C B C A B B D C B A D C B D B B D A A C B B A B B A A A