Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Lạc
Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia cacbonhidrat thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
A. Khối lượng của phân tử B. Độ tan trong nước
C. Số loại đơn phân có trong phân tử D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
B. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
C. Thu nhận thông tin cho tế bào.
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 3: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể D. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. sự phát triển và tiến hóa không ngừng.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Câu 5: Trên các mào của ti thể chứa loại enzim nào sau đây?
A. Quang hợp. B Thủy phân. C. Tiêu hóa. D. Hô hấp.
Câu 6: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh tự kỉ B. Bệnh bướu cổ C. Bệnh còi xương D. Bệnh cận thị
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_sinh_hoc_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Lạc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 Đề thi có 02 trang Thời gian làm bài:45 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia cacbonhidrat thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa? A. Khối lượng của phân tử B. Độ tan trong nước C. Số loại đơn phân có trong phân tử D. Số lượng đơn phân có trong phân tử Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào B. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài C. Thu nhận thông tin cho tế bào. D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 3: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây? A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể D. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. sự phát triển và tiến hóa không ngừng. C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Câu 5: Trên các mào của ti thể chứa loại enzim nào sau đây? A. Quang hợp. B Thủy phân. C. Tiêu hóa. D. Hô hấp. Câu 6: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh tự kỉ B. Bệnh bướu cổ C. Bệnh còi xương D. Bệnh cận thị Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là A. ti thể. B. lục lạp. C. không bào. D. bộ máy Gongi Câu 8: Một gen có 1200 nucleotit, có số nucleotit loại A là 350. Số nucleotit loại G của gen là? A. 250 nu B. 350 nu C. 600 nu D. 300 nu Câu 9: 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN con tạo ra sau quá trình nhân đôi là A. 6. B. 5. C. 8 D. 7. Câu 10: Trong các cấu trúc của tế bào, cấu trúc nào dưới đây không chứa ADN? A. Lưới nội chất hạt. B. Nhân. C. Ti thể. D. Không bào. Câu 11: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết A. ion B. Cộng hóa trị. C. hidro. D. cộng hóa trị có phân cực. Câu 12: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. H, O, N, P. B. C, H, O, N. C. C, H, O, P. D. C, N, O, P. Câu 13: Các cấp tổ chức sống có bao nhiêu đặc điểm chung? A. 4 đặc điểm chung. B. 2 đặc điểm chung. C. 5 đặc điểm chung. D. 3 đặc điểm chung. Câu 14: Cấp tổ chức sống nào được xem là đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống? A. Bào quan. B. Cơ quan. C. Mô. D. Tế bào. Câu 15: Đơn phân của protein là A. axitamin B. nucleotit C. Ribonucleotit D. axit béo Trang 1/2 - Mã đề thi 132 -
- Câu 16: Câu có nội dung sai trong các câu sau đây ? A. ARN riboxom là thành phần cấu tạo của riboxom. B. mARN có chứa bazơ nito loại T C. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân là A, U, G, X D. t ARN là kí hiệu của ARN vận chuyển Câu 17: Thành phần chính tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là A. phôtpholipit và protein B. glixerol và axit béo C. steroit và axit béo D. axit béo và saccarozo Câu 18: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi polipêptit tạo nên cấu trúc bậc mấy của phân tử protein ? A. Bậc 4. B. Bậc 1. C. Bậc 2. D. bậc 3. Câu 19: Cây nào sau đây có hàm lượng nước trong cơ thể cao nhất? A. Cây lúa. B. Cây thông. C. Cây xương rồng. D. Cây mía Câu 20: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là: A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Tham gia vào quá trình phân bào C. Quy định hình dạng của tế bào D. Trao đổi chất với môi trường Câu 21: Bào quan nào sau đây không có màng bọc? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Không bào D. Riboxom Câu 22: Chức năng chính của ti thể là A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào Câu 23: Một gen có chiều dài là 5100 A0 . Tổng số nucleotit của gen là A. 3000 nu B. 2500 nu C. 2400 nu D. 1200 nu Câu 24: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. Lipit, enzim. B. Protein, vitamin C. Đại phân tử hữu cơ. D. Glucozo, vitamin. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 25. ( 2 điểm). Trong tế bào nhân thực có một loại bào quan được ví như phân xưởng tái chế rác thải. Tên gọi và chức năng của bào quan đó? Câu 26. ( 2 điểm) Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho chúng? HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề thi 132 -