Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Câu 1. Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?

  A. Nhân chưa có màng bao.                  B. Chỉ có bào quan riboxom trong tế bào chất

  C. Không có hệ thống nội màng            D. Không có cấu trúc thành tế bào.

Câu 2. Các nguyên tố vi lượng trong tế bào là:

  A. C, O, Mn, N     B. C, H, O,S            C. Cu, Zn, Mo            D. C, O, Fe, Au

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân thực?

   A. Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ.

   B. Vật chất di truyền là NST được bao bọc bởi lớp màng đơn.

   C. Tế bào chất có chứa các bào quan phân hóa về cấu tạo chuyên hóa về chức năng.

   D. Có hệ thống nội màng chia tế bào thành nhiều ô nhỏ.

Câu 4. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

  A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào

  B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào

   C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit 

   D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể 

Câu 5. Thành phần chủ yếu có trên màng sinh chất là 

   A. Protein.           B. Photpholipit.                 C. Cacbohidrat.       D. colesteron.

docx 3 trang Thúy Anh 16/08/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Sinh học - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh: . . Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân chưa có màng bao. B. Chỉ có bào quan riboxom trong tế bào chất C. Không có hệ thống nội màng D. Không có cấu trúc thành tế bào. Câu 2. Các nguyên tố vi lượng trong tế bào là: A. C, O, Mn, N B. C, H, O,S C. Cu, Zn, Mo D. C, O, Fe, Au Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân thực? A. Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ. B. Vật chất di truyền là NST được bao bọc bởi lớp màng đơn. C. Tế bào chất có chứa các bào quan phân hóa về cấu tạo chuyên hóa về chức năng. D. Có hệ thống nội màng chia tế bào thành nhiều ô nhỏ. Câu 4. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 5. Thành phần chủ yếu có trên màng sinh chất là A. Protein.B. Photpholipit.C. Cacbohidrat.D. colesteron. Câu 6. Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? A. Vỏ nhầyB. Thành tế bào C. Bộ máy gongiD. Lông Câu 7. Giới là gì? A. Là một tổ chức phân loại rất đa dạng và phong phú B. Là đơn vị phân loại lớn nhất gồm các sinh vật có chung những đặc điểm nhất định C. Là đơn vị phân loại nhỏ nhất thuộc các bậc phân loại lớn hơn D. Là đơn vị phân loại do tập hợp nhiều lớp thân thuộc tạo thành Câu 8. Cho các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống như sau: (1) cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 C. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 D. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các chất hữu cơ trong tế bào? A. Polisaccarit là chất dự trữ của cơ thể động vật. B.Tinh bột và xenlulôzơ là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế bào thực vật. C. Các hợp chất hữu cơ: cacbohidrat, lipit đều là những đại phân tử có cấu trúc đa phân. D. Các phân tử lipit có vài trò dự trữ năng lượng trong tế bào. Câu 10. Bào quan nào có ở tế bào động vật, không có ở tế bào thực vật? A. Thành tế bàoB. Lục lạpC. Trung thểD. Lưới nội chất Câu 11. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? Trang 1/3 Mã đề 001 -
  2. A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ cho phép 1 số chất nhất định đi qua. D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng gọi là plasmit. Câu 12. Hiện tượng phản co nguyên sinh của 1 tế bào xảy ra khi A. tiếp tục cho tế bào vào môi trường ưu trương. B. cho tế bào vào môi trường đẳng trương. C. cho tế bào vào môi trường nhược trương D. đủ thời gian tế bào sẽ khôi phục lại trạng thái ban đầu. Câu 13: Nhận định nào sau đây về ATP là không đúng? A. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần chính: ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat. B. 2 nhóm photphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết cao năng giàu năng lượng. C. ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào. D. Phần lớn chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP. Câu 14. Chuyển hóa năng lượng là: A. sự phân giải các chất trong tế bào. B. sự tổng hợp các chất trong tế bào. C. tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra trong tế bào. D. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 15. Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt theo trình tự: A. Enzim + Cơ chất -> Sản phẩm trung gian -> Phức hợp enzim- cơ chất -> Sản phẩm và enzim. B. Enzim + Cơ chất -> Phức hợp enzim- cơ chất -> Sản phẩm trung gian -> Sản phẩm và enzim. C. Enzim + Cơ chất -> Phức hợp enzim- cơ chất -> Sản phẩm và enzim mất hoạt tính D. Enzim + Cơ chất -> Sản phẩm trung gian -> Sản phẩm và enzim bị biến đổi. Câu 16. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp là cơ chế A. vận chuyển thụ động B. vận chuyển chủ độngC. thẩm thấuD. thẩm tách Câu 17: Enzim có bản chất là A. pôlisaccarit B. protein C. monosaccarit D. lipit Câu 18. Khi nói về hoạt tính enzim điều nào sau đây không đúng: A. Hoạt tính enzim chịu ảnh hưởng của các yếu tố nhiệt độ, pH, nồng độ cơ chất. B. Tế bào có thể tạo ra các chất ức chế làm giảm hoạt tính enzim. C. Nếu không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được. D. Enzim làm tăng năng lượng hoạt hóa của chất tham gia phản ứng. Câu 19: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đặc điểm nào sau đây? A. Xen giữa các phân tử photpholipit có các phân tử colesteron. B. Chất tế bào thường xuyên thay đổi trạng thái làm màng có cấu trúc động C. Các phân tử photpholipit và protein chuyển động quanh vị trí nhất định của màng D. Các phân tử protein và cholesteron thường xuyên chuyển động nhờ có tính kị nước. Câu 20: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì A. cung cấp năng lượng cho tất cả các hoạt động sống của tế bào. B. có các liên kết phôtphat giàu năng lượng và ổn định. C. dễ bị thủy phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất. D. có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. Trang 2/3 Mã đề 001 -
  3. Câu 21. Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các A.liên kết glicozit B. liên kết phốtphodiesteC.liên kết hiđro D. liên kết peptit Câu 22. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bàoB. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Luôn ổn định Câu 23 . Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự vận chuyển chất qua màng? A. Điều kiện để vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là có kênh protein đặc hiệu. B. Có 2 phương thức vận chuyển chất qua màng: thụ động - chủ động và xuất – nhập bào. C. Các chất tan trong lipit có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit. D. Xuất nhập bào là sự vận chuyển các chất có kích thước lớn cần năng lượng. Câu 24. Sự khuếch tán qua lớp kép photpholip xảy ra đối với các chất A. kích thước nhỏ, không tan trong lipitB. tan trong lipit, phân cực C. kích thước nhỏ, không phân cựcD. không phân cực và không tan trong lipit Câu 25: Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng A. quang năng.B. hoá năng.C. nhiệt năng.D. cơ năng. Câu 26. Ti thể thực hiện phân giải chất hữu cơ thành CO 2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng dễ sử dụng trong ATP. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là A. quang năng thành hóa năng B. hóa năng thành hóa năng C. quang năng thành nhiệt năng D. hóa năng thành nhiệt năng Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính đa dạng và đặc thù của protein được quyết định bởi số lượng axit amin. B. Các axit amin trong phân tử protein có cấu tạo giống nhau ở gốc R. C. Protein có chức năng sinh học rất đa dạng: cấu trúc, enzim, hoocmon, . D. Trong chuỗi polipeptit các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit. Câu 28. Quá trình nào sau đây không cần năng lượng ATP? A. Dẫn truyền xung thần kinh B. Co cơ C. Vận chuyển thụ động các chất D. Sinh tổng hợp các chất Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Phân tích mối quan hệ về hoạt động chức năng giữa bào quan lục lạp và ti thể trong tế bào. Câu 2: (1.0 điểm) Vì sao việc ướp muối thịt, cá khi chưa kịp chế biến có thể làm giảm tác động của vi khuẩn? Câu 3: (1.0 điểm) Đọc đoạn thông tin sau: “Chào đời tại Bệnh viện Từ Dũ (TP HCM) với sức khỏe ổn định, nhưng chỉ sau vài lần bú sữa, em bé đã lừ đừ, hôn mê và rơi vào tình trạng nguy hiểm. Căn cứ vào biểu hiện lâm sàng và kết quả của các xét nghiệm, các bác sĩ xác định bệnh nhi bị chứng rối loạn chuyển hóa bẩm sinh. Đây là chứng nan y sơ sinh có thể khiến trẻ tử vong nếu bú sữa sau khi chào đời. Tỷ lệ mắc bệnh nói chung là 1/1.000” (Nguồn Vnexpress.net) Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích nguyên nhân của bệnh lí nói trên. HẾT Trang 3/3 Mã đề 001 -