Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

Câu 10: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là

A. thời gian vật di chuyển. B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật chuyển động. D. thời gian vật đi được một vòng.

Câu 11: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc. B. Gia tốc luôn âm.
C. Vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc D. Gia tốc luôn dương.

Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải có cùng

A. cùng giá. B. cùng độ lớn.
C. ngược chiều nhau. D. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.

Câu 13: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 4N và 5N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào không thể là độ lớn của hợp lực?

A. 5 N B. 8 N C. 20 N D. 1 N

Câu 14: Các lực cơ học bao gồm

A. lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực ma sát. B. lực hấp dẫn, lực ma sát, lực hướng tâm
C. lực đàn hồi, lực ma sát, lực hướng tâm. D. lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực hướng tâm.
doc 2 trang Thúy Anh 12/08/2023 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_2021_20.doc
  • docĐề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Phần đ.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: Vật Lý 10 MÃ ĐỀ THI: 132 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số trang: 02 trang Họ, tên thí sinh: SBD: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một vật có khối lượng m =500g, đang chuyển động với gia tốc a =60 cm/s 2. Lực tác dụng lên vật có độ lớn là: A. F = 30N B. F = 3 NC.F = 0,3 N D. F = 0,03 N Câu 2: Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2 A. 4,905N. B. 49,05N. C. 490N. D. 500N. Câu 3: Trong các cách viết công thức của định luật III Niutơn sau đây,  cách viết nào đúng nhất? A. FAB FBA B. FAB FBA 0 C. FAB FBA D. FAB FBA Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và có như nhau trên mọi cung tròn A. tốc độ trung bình B. Quãng đường C. gia tốc D. Thời gian Câu 5: Lực truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1= 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2= 6m/s². Lực sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 gia tốc: A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 3 m/s². Câu 6: Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo phương trình: x = 2t 2 + 10t + 20 (m,s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là: A. 20 m/s; 3m/s2 B. 30 m; 4m/s2 C. 2 m/s; 2m/s2 D. 10 m/s; 4m/s2 Câu 7: Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây? A. Quán tính. B. Lực hấp dẫn của Trái Đất. C. Gió. D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Câu 8: Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực F1 , F2 , F3 ở trạng thái cân bằng là A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba B. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và F + F = F . 1 2 3 C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và F1 + F2 = F3 . D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba Câu 9: Công thức tính độ lớn của lực ma sát trượt là : A. Fmst t N . B. Fmst t N . C. Fmst t N . D. Fmst t N Câu 10: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật di chuyển. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật chuyển động. D. thời gian vật đi được một vòng. Câu 11: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc. B. Gia tốc luôn âm. C. Vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc D. Gia tốc luôn dương. Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải có cùng A. cùng giá. B. cùng độ lớn. C. ngược chiều nhau. D. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. Câu 13: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 4N và 5N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào không thể là độ lớn của hợp lực? A. 5 N B. 8 N C. 20 N D. 1 N Câu 14: Các lực cơ học bao gồm A. lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực ma sát. B. lực hấp dẫn, lực ma sát, lực hướng tâm C. lực đàn hồi, lực ma sát, lực hướng tâm. D. lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực hướng tâm. Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tần số f = 4 Hz. Chu kì chuyển động của chất điểm là A. 0,5s. B. 1s. C. 0,25s. D. 2 s. Trang 1/2 - Mã đề thi 132 -
  2. Câu 16: Chọn đáp án đúng. Công thức cộng vận tốc:         A. v2,3 v12 v1,3 B. v1,2 v1,3 v3,2 C. v2,3 (v2,1 v3,2 ) . D. v1,3 v1,2 v2,3 Câu 17: Đơn vị của tần số f là: A. m/s B. Hz C. rad D. s Câu 18: Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng m=1kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 4m/s đến 10m/s trong thời gian 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian ấy là bao nhiêu? A. 3N và 14m. B. 30N và 14m. C. 30N và 1,4m. D. 3N và 1,4m. Câu 19: Một vật khối lượng m = 0,3 kg chịu tác dụng của lực F = 0,9 N. Tính độ lớn gia tốc mà vật thu được? A. 3 m/s2 B. 5m/s2 C. 2,7 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 20: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ma . B. F ma C. F ma . D. F ma . Câu 21: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2. A. 1000N. B. 10N. C. 100N D. 1N Câu 22: Độ lớn của lực ma sát trượt tỷ lệ với A. diện tích tiếp xúc. B. vận tốc của vật. C. độ lớn của áp lực lên mặt tiếp xúc. D. quãng đường chuyển động của vật. Câu 23: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi. A. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. B. luôn là lực kéo. C. xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 24: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi một đoàn tàu như một chất điểm? A. Đoàn tàu đang qua cầu. B. Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội – Hồ Chí Minh. C. Đoàn tàu lúc khởi hành. D. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng. Câu 25: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m / s2 . Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 10m / s là A. 360 s. B. 100 s. C. 300 s. D. 200 s. Câu 26: Một đĩa tròn có bán kính R=0,5 m, quay đều mỗi vòng trong T=1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là A. 2 m / s. B. 3 m / s. C. 4 m / s. D. m / s. Câu 27: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì A. v0 luôn dương. B. a luôn dương. C. a luôn cùng dấu với v0. D. a luôn ngược dấu với v0. Câu 28: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc hợp bởi 2 lực là 1800. Tính độ lớn F hợp lực. A. 21N B. 3N C. 23N D. 25N II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 0,5(m). Biết rằng trong thời gian t=1phút nó quay được N=10vòng. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm? Câu 30: Một quả cầu buộc vào sợi dây dài l = 2 m. Cho quả cầu quay đều trong mặt phẳng nằm ngang theo quỹ đạo tròn có bán kính r = 1m và dây quét thành hình nón. Tìm tần số f của chuyển động tròn? Câu 31: Một vật đang nằm trên mặt phẳng nằm ngang, dưới tác dụng của một lực 20 N theo phương nằm ngang 2 thì vật chuyển động với gia tốc 0,2 m/s. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. a) Tính khối lượng của vật. b) Tính quãng đường vật đi được khi vật đạt vận tốc 18 m/s. c) Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005. Tính gia tốc của vật khi tác dụng lực ở trên lên vật, lấy g = 10 m/s2. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132 -