Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 10 (Lần 1) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 92. Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự lớn dần là: 
A. Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới. 
C. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. D. Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. 
Câu 93. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì 
A. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. 
B. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. 
C. chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. 
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. 
Câu 94. Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucôzơ? 
A. Xenlulôzơ. B. Lactôzơ. C. Saccarôzơ. D. Kitin. 
Câu 95. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm là của giới Nấm? 
I. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi. II. Thành tế bào bằng xenlulôzơ. 
III. Tế bào nhân thực. IV. Không có lục lạp, không di động được. 
V. Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi. VI. Sống tự dưỡng. 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 96. Bậc cấu trúc nào quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin? 
A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 2. D. Bậc 1. 
Câu 97. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là 
A. oxi. B. nitơ. C. hiđrô. D. cacbon.
pdf 6 trang Thúy Anh 16/08/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 10 (Lần 1) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_sinh_hoc_lop_10_lan_1_ma_de_201_n.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 10 (Lần 1) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. Trang 1/4 - Mã đề: 201 - SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 201 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 81. Glicôgen là nguồn năng lượng dự trữ có trong cơ thể A. tảo. B. vi khuẩn. C. động vật và nấm. D. thực vật. Câu 82. Trong cấu trúc của pôlisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị. B. phôtphođieste. C. peptit. D. glicôzit. Câu 83. Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Thực vật. D. Giới Nấm. Câu 84. Trong các phát biểu sau về prôtêin, phát biểu nào sai? A. Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin. B. Prôtêin được cấu tạo từ một hay nhiều chuỗi pôlipeptit. C. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. Sự có mặt của một số chất khí như O2, CO2 sẽ làm cho phân tử prôtêin bị biến tính. Câu 85. Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết A. phôtphođieste. B. hiđrô. C. glicôzit. D. peptit. Câu 86. Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3. II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72. III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28. IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 87. ADN có chức năng: A. Tham gia vào chuyển hóa vật chất trong tế bào. B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 88. Trong các hiện tượng sau, có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của prôtêin? I. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc. II. Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua. III. Sợi tóc duỗi thẳng khi được là ép. IV. Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 89. "Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên" giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc tiến hóa. B. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc mở. Câu 90. Trong các nhận định sau về vai trò của nước với tế bào, nhận định nào sai? A. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. B. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào. D. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. Câu 91. Một gen có 2160 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có tỷ lệ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Tổng số nulêôtit của gen là 1600. II. Số nulêôtit loại A và loại G của gen lần lượt là 240 và 560. III. Chiều dài của gen là 2720Å.
  2. Trang 2/4 - Mã đề: 201 - IV. Mạch 1 của gen có (A + X)/(T + G) = 1. V. Gen gồm 160 chu kì xoắn. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 92. Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự lớn dần là: A. Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới. C. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. D. Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. Câu 93. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. B. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. C. chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 94. Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucôzơ? A. Xenlulôzơ. B. Lactôzơ. C. Saccarôzơ. D. Kitin. Câu 95. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm là của giới Nấm? I. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi. II. Thành tế bào bằng xenlulôzơ. III. Tế bào nhân thực. IV. Không có lục lạp, không di động được. V. Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi. VI. Sống tự dưỡng. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 96. Bậc cấu trúc nào quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin? A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 2. D. Bậc 1. Câu 97. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. oxi. B. nitơ. C. hiđrô. D. cacbon. Câu 98. Sinh vật nhân thực bao gồm các giới A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật. B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật. C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật. D. Nguyên sinh, Khởi sinh, Nấm và Động vật. Câu 99. Cả ba loại ARN đều có đặc điểm chung: I. Chỉ gồm 1 chuỗi pôlinuclêôtit; II. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân; III. Có 4 loại đơn phân A, U, G, X; IV. Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung. Số phương án đúng là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 100. Điểm giống nhau giữa prôtêin và lipit là: A. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, cơ thể. B. cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. C. đều có liên kết hiđrô trong cấu trúc phân tử. D. chỉ gồm các nguyên tố C, H, O. Câu 101. Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nucleôtit loại Xitôzin và 30% Timin. Có bao nhiêu phát biểu không đúng trong các phát biểu sau? I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19. II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) =12/13. III. Mạch 2 của gen có T/G = 5/19. IV. Mạch 2 của gen có X = 38%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 102. Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể. B. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể. C. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể. D. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 103. Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc bậc 2 và 4. B. Cấu trúc bậc 2 và 3. C. Cấu trúc bậc 1 và 2. D. Cấu trúc bậc 3 và 4. Câu 104. Cấu trúc của loại phân tử nào sau đây không có liên kết hiđrô? A. mARN. B. rARN. C. ADN. D. tARN. Câu 105. Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là
  3. Trang 3/4 - Mã đề: 201 - A. sterôit. B. mỡ động vật. C. phôtpholipit. D. dầu thực vật. Câu 106. Lipit không có đặc điểm: A. cung cấp năng lượng cho tế bào. B. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O. C. cấu trúc đa phân. D. không tan trong nước. Câu 107. Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm: A. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. C. Khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. D. Trình tự các nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 108. Lá cây thường chuyển từ xanh sang vàng lục, phiến lá hẹp lại và uốn cong, khô dần đi dẫn đến cây trồng khó phát triển, thậm chí bị chết là đặc điểm của cây trồng thiếu nguyên tố gì? A. Mo. B. Ca. C. Mg. D. K. Câu 109. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 200 chu kì xoắn và ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là A. 3900. B. 4000. C. 4800. D. 5200. Câu 110. Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm sau có cả ở giới Thực vật và giới Động vật? I. Có khả năng di chuyển chủ động. II. Đa bào phức tạp. III. Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan. IV. Sống tự dưỡng. V. Có hình thức sinh sản hữu tính. VI. Có hệ thần kinh. A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 111. Trong các hoạt động sau, có bao nhiêu hoạt động giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể ở các trạng thái khác nhau? I. Uống từ 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày. II. Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy. III. Ăn nhiều hoa quả mọng nước. IV. Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 112. Cho thông tin sau: "Về quần thể thực vật, mà cụ thể là sự phân tầng của thực vật trong rừng nhiệt đới: những cây ưa ánh sáng sẽ phát triển ở tầng trên cùng (thân cao to, tán lá rộng để có thể hấp thụ lượng ánh sáng tối đa); tiếp theo là tầng thân gỗ ưa sáng ở mức độ trung bình sẽ phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng; tiếp nữa là tầng cây thân leo, cây ưa bóng râm, thân thảo sẽ phát triển ở gần sát mặt đất". Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống? A. Thế giới sống liên tục tiến hóa. B. Hệ thống tự điều chỉnh. C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Hệ thống mở. Câu 113. Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là A. 224. B. 448. C. 336. D. 112. Câu 114. Tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính là do A. các sinh vật sử dụng nguồn thức ăn khác nhau. B. prôtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin. C. chúng thực hiện những chức năng khác nhau. D. prôtêin của chúng được cấu tạo từ các axit amin khác nhau. Câu 115. Một gen có số nuclêôtit loại G với một loại nuclêôtit khác chiếm 70% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có T = 150 và bằng một nửa số nuclêôtit loại A. Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng? I. Mạch 2 của gen có 300A và 150T. II. Tổng số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit của gen là 2998. III. Gen có 4050 liên kết hiđrô. IV. Số nulêôtit loại X chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 116. Cho một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit trên một mạch như sau: 3'ATTXTTGAAGX 5'. Trình tự các nuclêôtit trên mạch còn lại của gen là:
  4. Trang 4/4 - Mã đề: 201 - A. 3'TAAGAAXTTXG 5'. B. 5'TAAGAAGTTXG 3'. C. 5'TAAXAAXTTXG 3'. D. 5'TAAGAAXTTXG 3'. Câu 117. Đường mía (saccarôzơ) do các phân tử đường nào sau đây kết hợp lại? A. Fructôzơ và galactôzơ. B. Glucôzơ và fructôzơ. C. Galactôzơ và glucôzơ. D. Glucôzơ và mantôzơ. Câu 118. Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất là cấp nào? A. Quần xã. B. Hệ sinh thái. C. Tế bào. D. Cơ thể. Câu 119. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: A. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit. B. Có cấu trúc một mạch pôlinuclêôtit. C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân. D. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân. Câu 120. Prôtêin không có chức năng nào sau đây? A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. D. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. ­ HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  5. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL LẦN 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Đáp án mã đề: 201 81. C; 82. D; 83. D; 84. D; 85. B; 86. A; 87. D; 88. C; 89. B; 90. A; 91. C; 92. B; 93. C; 94. A; 95. D; 96. D; 97. D; 98. C; 99. B; 100. A; 101. A; 102. C; 103. D; 104. A; 105. A; 106. C; 107. A; 108. A; 109. D; 110. D; 111. D; 112. B; 113. A; 114. B; 115. C; 116. D; 117. B; 118. C; 119. B; 120. A. Đáp án mã đề: 202 81. B; 82. A; 83. D; 84. C; 85. A; 86. B; 87. B; 88. A; 89. D; 90. B; 91. C; 92. A; 93. A; 94. A; 95. B; 96. C; 97. D; 98. B; 99. A; 100. B; 101. C; 102. B; 103. D; 104. B; 105. A; 106. D; 107. A; 108. A; 109. B; 110. A; 111. A; 112. B; 113. B; 114. D; 115. C; 116. C; 117. C; 118. A; 119. C; 120. A; Đáp án mã đề: 203 81. D; 82. C; 83. C; 84. B; 85. C; 86. D; 87. A; 88. B; 89. C; 90. A; 91. B; 92. B; 93. C; 94. C; 95. C; 96. B; 97. B; 98. D; 99. A; 100. A; 101. B; 102. A; 103. D; 104. C; 105. B; 106. C; 107. C; 108. B; 109. C; 110. B; 111. B; 112. B; 113. A; 114. C; 115. B; 116. B; 117. B; 118. B; 119. C; 120. A; Đáp án mã đề: 204 81. C; 82. D; 83. A; 84. D; 85. A; 86. C; 87. A; 88. A; 89. D; 90. D; 91. A; 92. C; 93. D; 94. D; 95. D; 96. A; 97. B; 98. A; 99. B; 100. D; 101. D; 102. B; 103. B; 104. C; 105. D; 106. A; 107. D; 108. C; 109. B; 110. A; 111. A; 112. C; 113. A; 114. C; 115. A; 116. C; 117. A; 118. C; 119. B; 120. B; Đáp án mã đề: 205 81. D; 82. A; 83. B; 84. B; 85. D; 86. B; 87. A; 88. C; 89. C; 90. B; 91. A; 92. C; 93. A; 94. B; 95. A; 96. A; 97. A; 98. C; 99. D; 100. A; 101. B; 102. D; 103. A; 104. C; 105. C; 106. C; 107. D; 108. C; 109. A; 110. C; 111. A; 112. A; 113. A; 114. A; 115. A; 116. B; 117. C; 118. B; 119. C; 120. A; Đáp án mã đề: 206 81. B; 82. B; 83. A; 84. B; 85. C; 86. C; 87. C; 88. C; 89. D; 90. D; 91. B; 92. C; 93. A; 94. D; 95. B; 96. B; 97. A; 98. D; 99. A; 100. C; 101. A; 102. A; 103. A; 104. D; 105. A; 106. D; 107. A; 108. A; 109. D; 110. A; 111. A; 112. C; 113. D; 114. C; 115. D; 116. D; 117. C; 118. B; 119. D; 120. B; Đáp án mã đề: 207 81. C; 82. B; 83. D; 84. C; 85. C; 86. C; 87. C; 88. D; 89. B; 90. C; 91. C; 92. B; 93. D; 94. B; 95. C; 96. D; 97. B; 98. A; 99. A; 100. B; 101. C; 102. A; 103. B; 104. C; 105. C; 106. B; 107. D; 108. B; 109. B; 110. C; 111. D; 112. A; 113. D; 114. B; 115. B; 116. D; 117. A; 118. C; 119. A; 120. A; Đáp án mã đề: 208 81. A; 82. B; 83. A; 84. D; 85. C; 86. A; 87. A; 88. C; 89. B; 90. D; 91. C; 92. A; 93. C; 94. D; 95. A; 96. C; 97. C; 98. B; 99. A; 100. D; 101. A; 102. C; 103. B; 104. B; 105. B; 106. C; 107. C; 108. A; 109. C; 110. C; 111. B; 112. C; 113. B; 114. D; 115. C; 116. D; 117. B; 118. C; 119. A; 120. B; Đáp án mã đề: 209 81. B; 82. D; 83. A; 84. D; 85. A; 86. D; 87. A; 88. A; 89. A; 90. B; 91. B; 92. D; 93. C; 94. A; 95. A; 96. B; 97. C; 98. D; 99. C; 100. B; 101. D; 102. D; 103. C; 104. A; 105. D; 106. D; 107. C; 108. B; 109. A; 110. A; 111. C; 112. C; 113. D; 114. D; 115. D; 116. C; 117. A; 118. B; 119. A; 120. C;
  6. Đáp án mã đề: 210 81. A; 82. A; 83. C; 84. D; 85. D; 86. B; 87. A; 88. B; 89. C; 90. A; 91. C; 92. D; 93. A; 94. D; 95. C; 96. B; 97. C; 98. B; 99. D; 100. C; 101. C; 102. B; 103. B; 104. D; 105. D; 106. A; 107. B; 108. B; 109. D; 110. C; 111. D; 112. A; 113. C; 114. C; 115. B; 116. A; 117. B; 118. A; 119. A; 120. D; Đáp án mã đề: 211 81. C; 82. A; 83. B; 84. A; 85. B; 86. D; 87. B; 88. A; 89. B; 90. B; 91. D; 92. A; 93. C; 94. D; 95. B; 96. A; 97. A; 98. A; 99. A; 100. B; 101. B; 102. B; 103. D; 104. A; 105. B; 106. D; 107. B; 108. B; 109. B; 110. B; 111. C; 112. A; 113. C; 114. B; 115. C; 116. A; 117. A; 118. C; 119. D; 120. A; Đáp án mã đề: 212 81. C; 82. D; 83. B; 84. B; 85. B; 86. D; 87. A; 88. C; 89. A; 90. A; 91. C; 92. B; 93. D; 94. B; 95. B; 96. C; 97. D; 98. C; 99. D; 100. D; 101. D; 102. B; 103. B; 104. C; 105. B; 106. C; 107. A; 108. D; 109. A; 110. A; 111. A; 112. A; 113. D; 114. A; 115. A; 116. B; 117. B; 118. B; 119. D; 120. A;