Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 10 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 87: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là 
A. lưới nội chất. B. ti thể. C. bộ máy gongi. D. lizoxom. 
Câu 88: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ: 
A. Sự khuếch tán của các ion qua màng B. Sự biến dạng của màng tế bào 
C. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” D. Bơm protein và tiêu tốn ATP 
Câu 89: Một phân tử ADN của vi khuẩn có 1500 cặp nuclêôtit và tỉ lệ = 1/4. Trong các kết 
luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về phân tử ADN trên? 
(1) A = T = 600, G = X = 900. 
(2) Tổng số liên kết phôtphođieste có trong phân tử ADN là: 2998. 
(3) %A = %T = 10%, %G = %X = 40%. 
(4) Tổng số liên kết hiđrô nối giữa 2 mạch của phân tử ADN là: 3900. 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 90: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về giới Nấm? 
A. Gồm sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, thành tế bào chứa kitin. 
B. Sống tự dưỡng. 
C. Sống dị dưỡng: hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh. 
D. Giới Nấm có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử.
pdf 5 trang Thúy Anh 16/08/2023 981
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 10 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_sinh_hoc_lop_10_lan_2_ma_de_201_n.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học Lớp 10 (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-20 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Tên môn: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 40 phút; Mã đề thi: 201 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 81: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây? A. Prôtêin. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 82: Một phân tử ADN ở ti thể dài 5100Ao. Số liên kết photphodieste của phân tử ADN này là A. 2998 B. 5998 C. 2999 D. 3000 Câu 83: Nghiên cứu một số hoạt động sau: (1) Tổng hợp protein. (2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozơ qua màng. (3) Tim co bóp đầy máu chảy vào động mạch. (4) Vận động viên đang nâng quả tạ. Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn năng lượng ATP? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 84: Một ADN có hiệu số giữa nucleotit loại G với nucleotit loại A là 15% số nucleotit của ADN. Trên mạch thứ nhất của ADN có 10%T và 30% X. Kết luận đúng về phân tử ADN nói trên là A. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5% B. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35% C. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35% D. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30% Câu 85: Các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết A. peptit. B. glicozo. C. phốtphodieste. D. hidro. Câu 86: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kia sẽ là: A. – XTAXXGTT – B. – TAAXXGTT – C. – UAAXXGTT – D. – UAAXXGTT – Câu 87: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là A. lưới nội chất. B. ti thể. C. bộ máy gongi. D. lizoxom. Câu 88: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ: A. Sự khuếch tán của các ion qua màng B. Sự biến dạng của màng tế bào C. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” D. Bơm protein và tiêu tốn ATP Câu 89: Một phân tử ADN của vi khuẩn có 1500 cặp nuclêôtit và tỉ lệ = 1/4. Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về phân tử ADN trên? (1) A = T = 600, G = X = 900. (2) Tổng số liên kết phôtphođieste có trong phân tử ADN là: 2998. (3) %A = %T = 10%, %G = %X = 40%. (4) Tổng số liên kết hiđrô nối giữa 2 mạch của phân tử ADN là: 3900. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 90: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về giới Nấm? A. Gồm sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, thành tế bào chứa kitin. B. Sống tự dưỡng. C. Sống dị dưỡng: hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh. D. Giới Nấm có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử. Câu 91: Khi phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh người ta thu được tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Loại nuclêôtit (%) Chủng gây bệnh A T U G X Số 1 20 10 0 35 35 Số 2 20 0 20 30 30 Số 3 34 0 22 22 22 Số 4 35 35 0 15 15 Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận không đúng khi nói về dạng vật chất di truyền của các chủng vi sinh vật trên? (1) Vật chất di truyền của chủng 1 là ADN mạch đơn. (2) Vật chất di truyền của chủng 2 là ARN mạch đơn hoặc mạch kép. (3) Vật chất di truyền của chủng 3 là ARN mạch kép. (4) Vật chất di truyền của chủng 4 là ADN mạch đơn hoặc mạch kép. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 92: Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 93: Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim? A. Ở vùng ngoài trung tâm protein. B. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động. C. Trung tâm hoạt động của enzim. D. Trung tâm hoạt động của coenzim. Câu 94: Trong phân tử tinh bột, các đơn phân glucose liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết hóa trị B. Liên kết peptit C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô Câu 95: Dựa vào đặc điểm cấu trúc nào của tế bào vi khuẩn để phân chia chúng thành 2 nhóm vi khuẩn Gram (-) và Gram (+)? A. vùng nhân. B. thành tế bào. C. màng. D. vùng tế bào. Câu 96: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 97: Nhận định nào sau đây là sai? A. Phân giải 1 gam mỡ cho năng lượng bằng một nửa khi phân giải 1 gam tinh bột. B. Mỡ động vật thường chứa axit béo no, ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ dẫn đến sơ vữa động mạch. C. Colestêrôn có vai trò cấu tạo nên màng sinh chất tế bào động vật và người. D. Dầu thực vật thường chứa axit béo không no, có dạng lỏng. Câu 98: Bộ máy Gôngi không có chức năng A. tổng hợp lipit. B. bao gói các sản phẩm tiết. C. tạo ra glycôlipit. D. gắn thêm đường vào prôtêin. Câu 99: Một đoạn gen của vi khuẩn E. coli có 150 chu kì xoắn và 3825 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit loại A và tổng số liên kết hóa trị của gen lần lượt là: A. 525 và 4800. B. 675 và 5998. C. 675 và 6000. D. 575 và 4800. Câu 100: Trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là A. hồng cầu. B. biểu bì. C. xương. D. cơ tim. Câu 101: Theo hệ thống phân loại 5 giới, động vật nguyên sinh được xếp vào giới: A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Động vật D. Thực vật Câu 102: Chất nào dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ? A. Mantôzơ B. Tinh bột C. Glicôgen D. Fructôzơ Câu 103: Điểm khác biệt giữa cấu tạo ADN và cấu tạo ARN là: (1) ADN có cấu tạo 2 mạch còn tARN có cấu trúc 1 mạch. (2) ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn tARN thì không có. (3) Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ khác với đơn phân tARN. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. (4) ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn tARN. Phương án đúng là: A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,2,3,4. D. 1,3,4. Câu 104: Bào quan nào sau đây có cấu trúc màng kép? A. Ti thể, lục lạp, nhân. B. Ribôxôm, nhân con, lưới nội chất. C. Lizôxôm, không bào, thể gôngi. D. Ti thể, lục lạp. Câu 105: Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc. (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua. (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng. (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục. Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein? A. 1. B. 4 C. 3 D. 2 Câu 106: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ? (1) các bào quan có màng. (2) có ADN. (3) có màng nhân. (4) có hệ thống nội màng. (5) có riboxom. (7) có ADN mạch thẳng. Số đáp án đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 107: Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. tổng hợp lipit. C. tạo ra glycôlipit. D. bao gói các sản phẩm tiết. Câu 108: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của thế giới sống là: A. Hệ sinh thái B. Hệ cơ quan C. Loài D. Sinh quyển Câu 109: Lipit không có đặc điểm A. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O B. cung cấp năng lượng cho tế bào C. cấu trúc đa phân D. không tan trong nước Câu 110: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng: I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc. II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất. III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng chậm. IV. Thành tế bào là cấu trúc bắt buộc của mọi tế bào nhân sơ. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 111: Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là A. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 1. Câu 112: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. B. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit. C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. Câu 113: Lưới nội chất trơn có khả năng giải độc, tổng hợp lipt cho thế bào. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào gan. B. tế bào cơ. C. tế bào biểu bì. D. tế bào hồng cầu. Câu 114: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì đi qua được. Tế bào hồng cầu sẽ co lại khi ở trong môi trường nào? A. Saccarôzơ ưu trương B. Urê nhược trương C. Saccarôzơ nhược trương D. Urê ưu trương Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. Câu 115: Hợp chất nào đặc trưng cho cấu trúc thành tế bào vi khuẩn? A. Colestêrôn. B. Xenlulôzơ. C. Phôtpholipit và prôtêin. D. Peptiđôglican. Câu 116: Canxi là 1 nguyên tố khoáng thiết yếu của thực vật. Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Thực vật sẽ hấp thụ Ca2+ từ đất qua màng tế nhờ phương thức nào? A. Hấp thụ chủ động. B. Khuếch tán. C. Thẩm thấu. D. Hấp thụ thụ động. Câu 117: Làm rượu, tương bần, là ứng dụng của con người dựa vào hoạt động chuyển hóa của các sinh vật thuộc giới nào? A. Giới Nấm B. Giới động vật C. Giới Nguyên sinh D. Giới Khởi sinh Câu 118: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là: A. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật B. Thực vật, nấm, động vật C. Nấm, khởi sinh, thực vật D. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh Câu 119: Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc. II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào. III. Tế bào cơ của cá không chứa lục lạp. IV. Bào quan có chức năng “tái chế” trong tế bào là lizoxom. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 120: Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động? I. Cần tiêu tốn ATP. II. Không cần tiêu tốn năng lượng. III. Phải qua kênh protein. III. Cần các bơm đặc biệt trên màng. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  5. mamon made cautron dapan SINH HỌC 10 201 81 A SINH HỌC 10 201 82 D SINH HỌC 10 201 83 B SINH HỌC 10 201 84 B SINH HỌC 10 201 85 C SINH HỌC 10 201 86 A SINH HỌC 10 201 87 D SINH HỌC 10 201 88 C SINH HỌC 10 201 89 C SINH HỌC 10 201 90 B SINH HỌC 10 201 91 B SINH HỌC 10 201 92 C SINH HỌC 10 201 93 C SINH HỌC 10 201 94 C SINH HỌC 10 201 95 B SINH HỌC 10 201 96 C SINH HỌC 10 201 97 A SINH HỌC 10 201 98 A SINH HỌC 10 201 99 C SINH HỌC 10 201 100 D SINH HỌC 10 201 101 B SINH HỌC 10 201 102 D SINH HỌC 10 201 103 D SINH HỌC 10 201 104 A SINH HỌC 10 201 105 B SINH HỌC 10 201 106 B SINH HỌC 10 201 107 B SINH HỌC 10 201 108 D SINH HỌC 10 201 109 C SINH HỌC 10 201 110 D SINH HỌC 10 201 111 D SINH HỌC 10 201 112 D SINH HỌC 10 201 113 A SINH HỌC 10 201 114 A SINH HỌC 10 201 115 D SINH HỌC 10 201 116 A SINH HỌC 10 201 117 A SINH HỌC 10 201 118 B SINH HỌC 10 201 119 A SINH HỌC 10 201 120 C