Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

Câu 3:  Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

   A.   chuyển động tròn.

   B.   chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

   C.   chuyển động thẳng và không đổi chiều.

   D.   chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Câu 4:    Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

   A.   Sử dụng ngay các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm mà không cần kiểm tra.

   B.   Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật.

   C.   Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.

   D.   Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.

Câu 5:  Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Chiều cao; (2) Khối lượng; (3) Khối lượng riêng của nước; (4) Tốc độ.

   A.   (2), (3), (4).          B.   (1), (2).                    C.   (2), (4).                    D.   (1), (2), (4).

Câu 6:  Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc.  Quãng đường đi được trong cả chuyến đi

   A.   32,4 km.              B.   28,88 km.                C.   28,6 km.                  D.   26 km.

Câu 7:   Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Vận tốc của xe sau 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 

   A.   2 m/s.                   B.   4m/s.                       C.   20m/s.                     D.   40 m/s.

doc 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_ki_1_vat_li_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2022_2023.doc
  • docxKiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp (Phần.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (28 câu trắc nghiệm+2 câu tự luận) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 28 Câu, 7 điểm) Câu 1: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. C. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. D. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tại thời điểm t0 vận tốc của vật là v0, tại thời điểm t vật có vận tốc là v. Công thức tính gia tốc của vật là v v v v v v v v A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . t t0 t t0 t t0 t t0 Câu 3: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 4: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Sử dụng ngay các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm mà không cần kiểm tra. B. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật. C. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. Câu 5: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Chiều cao; (2) Khối lượng; (3) Khối lượng riêng của nước; (4) Tốc độ. A. (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (1), (2), (4). Câu 6: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Quãng đường đi được trong cả chuyến đi A. 32,4 km. B. 28,88 km. C. 28,6 km. D. 26 km. Câu 7: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Vận tốc của xe sau 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 2 m/s. B. 4m/s. C. 20m/s. D. 40 m/s. Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. Câu 9: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm A. ngược chiều . B. a 0. C. a > 0, v < 0 D. cùng chiều . Câu 10: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có giá trị A. luôn bằng không. B. tăng đều theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. giảm đều theo thời gian. Câu 11: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về thuyết tương đối. D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. Câu 12: Gọi A là giá trị trung bình, A' là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A A' A A A. A .100% . B. A .100% . C. A .100% . D. A .100% . A A A A Câu 13: Một bạn học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Bạn đó xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi và quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Độ dịch chuyển của bạn đó là A. 0 m. B. 50m. C. 12,5m. D. 25m. Câu 14: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc giảm đều theo thời gian. C. Gia tốc và vận tốc giảm đều theo thời gian. D. Vận tốc giảm đều theo thời gian. Câu 15: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 2 2 2 2 2 2 A. v v0 ad . B. v v0 2ad C. v0 v 2ad . D. v v0 2ad . Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m. Lấy g =10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 19,6m/s. B. 9,8m/s. C. 19,8m/s. D. 20m/s. Câu 17: Khi nói về sự rơi tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trọng lực là nguyên nhân duy nhất gây ra sự rơi tự do. B. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc. C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do. D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét. Câu 18: Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Gia tốc của ô tô này là A. -2 m/s2. B. - 0,2 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 19: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. khả năng duy trì chuyển động của vật. C. sự thay đổi hướng của chuyển động. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 20: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc của vật có hướng A. và độ lớn không đổi. B. và độ lớn thay đổi. C. thay đổi, độ lớn không đổi. D. không đổi, độ lớn thay đổi Câu 21: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v 0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 2 2 A. d = v0t + at. B. d= v0t + at. C. d = v0t + at . D. d = v0t + at . Câu 22: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng A. đường cong. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. đường tròn. Câu 23: Có bao nhiêu loại sai số của phép đo? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 24: Trong vật lý, độ dịch chuyển là đại lượng A. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. B. cho biết độ dài hoặc cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 25: Kết quả nghiên cứu: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh” là dựa theo phương pháp nào? A. Phương pháp mô hình. B. Phương pháp thực nghiệm. C. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết. D. Phương pháp suy luận chủ quan. Câu 26: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 40 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = - 0,5 m/s2. Sau 15 s thì ô tô đạt vận tốc A. 43,75 m/s. B. 32,5 m/s. C. 36,25 m/s. D. 47,5 m/s. Câu 27: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. bất kì. C. song song với trục ot. D. song song với trục ov. Câu 28: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Có đơn vị là km/h. B. Có phương xác định. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Không thể có độ lớn bằng 0. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 câu, 3 điểm) Bài 1: 1) Hai xe ô tô chạy cùng chiều trên một đoạn đường thẳng, với vận tốc xe thứ nhất 50 km/h và vận tốc xe thứ hai 30 km/h. Tính vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ 2. 2) Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một xe đồ chơi được ghi trong bảng bên: Độ dịch chuyển (m) 0 2 4 6 6 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 Dựa vào bảng này để: a) Vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động. b) Tính vận tốc của xe trong 3 giây đầu. Bài 2: Một xe máy xuất phát từ A, chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 6s xe đạt vận tốc 12m/s. Hỏi độ dịch chuyển của xe máy trong giây thứ 6. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 001