Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)
Câu 1: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào
A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng.
B. các chất và sự biến đổi của chúng.
C. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó.
D. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
Câu 2: Gia tốc là đại lượng
A. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động.
B. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động.
C. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc.
D. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc.
Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật xuất phát từ gốc O của trục Ox và chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là
A. đường thẳng song song với trục ot. B. đường thẳng song song với trục od.
C. một nhánh parapol. D. một đường thẳng qua gốc tọa độ.
Câu 4: Cặp giá trị sau đây : a = 0,2m/s2 và v = 4m/s cho biết vật đang
A. chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. chuyển động chậm dần theo chiều dương.
C. chuyển động nhanh dần ngược chiều dương. D. chuyển động chậm dần ngược chiều dương.
Câu 5: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_1_vat_li_lop_10_nam_hoc_2022_2023_truong_th.doc
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lý – Lớp 10 - Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm/21 câu) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 201 A C D A C A C C C D A A B B A D D C B B C 202 B B C B B B C B A D C A C D C A D C C B B 203 A D C A B C C A C A A B C D D C A B C D B 204 A C D C A D C C B B B B C B B B C C A D C 205 C D D C A B A C D B A D C B A C C C A A B 206 C A D B C B C B C B B B C B B A D C A C D 207 D C B B C A C D A A B B A D A C A C D C C 208 A D C A C D C A D B C C B C C B B B B B B B. TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ 201, 203, 205, 207 Câu 1a: - Chọn chiều dương 0,25đ - Viết biểu thức gia tốc đúng 0,25đ - Thay số đúng kết quả a = - 1 (m/s2): 0,5đ Câu 1b: - Tính thời gian vật dừng: t = 18s 0,25đ - Tính quãng đường xe đi được trong 18s: S = 162m 0,25đ - Tính quãng đường xe đi trong 16s đầu : S’= 160m 0,25đ - Tính quãng đường ô tô đi trong 2 giây cuối : S = S – S’= 2m 0,25đ Câu 2: - a/ Viết đúng công thức 0,25đ - Tính đúng quãng đường S = 78,4m 0,25đ - b/ Viết đúng công thức 0,25đ - Tính đúng vận tốc v = 19,6 m/s 0,25đ Sai hay thiếu 2 lần đơn vị - 0,25 đ, toàn bài trừ 0,25đ MÃ ĐỀ 202, 204, 206, 208 Câu 1a: - Chọn chiều dương 0,25đ - Viết biểu thức gia tốc đúng 25đ - Thay số đúng kết quả a = - 0,5 (m/s2) 0,5đ Câu 1b: - Tính thời gian vật dừng : t = 24 s 0,25đ - Tính quãng đường xe đi được trong 24 s: S = 144m 0,25đ - Tính quãng đường xe đi trong 20 s đầu : S’= 140m 0,25đ - Tính quãng đường ô tô đi trong 2 giây cuối : S = S – S’= 4m 0,25đ Câu 2: - a/ Viết đúng công thức 0,25đ - Tính đúng vận tốc v = 39,2m/s 0,25đ - b/ Viết đúng công thức 0,25đ - Tính đúng quãng đường S = 19,6 m 0,25đ Sai hay thiếu 2 lần đơn vị - 0,25 đ, toàn bài trừ 0,25đ
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lý – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 201 A. TRẮC NGHIỆM: (21 câu/7 điểm) Câu 1: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. B. các chất và sự biến đổi của chúng. C. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 2: Gia tốc là đại lượng A. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. B. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. C. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc. D. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc. Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật xuất phát từ gốc O của trục Ox và chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là A. đường thẳng song song với trục ot.B. đường thẳng song song với trục od. C. một nhánh parapol.D. một đường thẳng qua gốc tọa độ. Câu 4: Cặp giá trị sau đây : a = 0,2m/s2 và v = 4m/s cho biết vật đang A. chuyển động nhanh dần theo chiều dương.B. chuyển động chậm dần theo chiều dương. C. chuyển động nhanh dần ngược chiều dương.D. chuyển động chậm dần ngược chiều dương. Câu 5: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 6: Trong vật lý độ dịch chuyển là đại lượng A. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. C. vô hướng, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật. D. vec tơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 7: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. B. v.t. C. D. d.t. Câu 8: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 0 đến 2 giây. A. 1 m/s.B. – 1 m/s. C. 2 m/s. D. – 2 m/s. Câu 9: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động biến đổi là A. m.s2. B. m/s. C. m/s2. D. m.s. Câu 10: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc 4 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc 1,2 m/s2 sau thời gian t vận tốc của xe máy là 12 m/s. Độ biến thiên của vận tốc
- A. 6m/s.B. 12m/s. C. 16m/s. D. 8m/s. Câu 11: Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. a.v > 0. B. a + v > 0. C. a.v < 0. D. a + v < 0. Câu 12: Cho phương trình độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: 2 d = 5t – 4t (m ; s). Vận tốc ban đầu v0 của chuyển động : A. 5 (m/s). B. – 4 (m/s). C. 4 (m/s). D. – 5 (m/s). Câu 13: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 300m là A. 2 phút 15s. B. 2 phút 30s. C. 150 phút. D. 3 phút15s. Câu 14: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi độ lớn của gia tốc: A. – 2,25 m/s2.B. 2,25 m/s 2.C. 4,5 m/s 2. D. – 4,5 m/s2. Câu 15: Loại sai số được tính bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ A. sai số tuyệt đối của phép đo.B. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. C. sai số tỉ đối của phép đo.D. sai số dụng cụ đo. Câu 16: Rơi tự do là chuyển động A. thẳng đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. nhanh dần đều. Câu 17: Chuyển động nào dưới đây được xem là rơi tự do? A. Một cánh hoa rơi. B. Một sợi chỉ rơi. C. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đứng. D. Một hòn sỏi rơi. Câu 18: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2 Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ h nhất bằng hai lần thời gian chạm đất của vật thứ hai .Tỉ số 2 bằng h1 A. 2 . B. 0,5.C. 0,25. D. 4. Câu 19: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Độ dịch chuyển của người đó là 26 km.B. Quãng đường đi của người đó được là 26 km. C. Quãng đường đi của người đó được là 20,88km. D. Độ dịch chuyển của người đó là 14km. Câu 20: Cho kết quả của phép đo : v = 3,41 ± 0,12(m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,51%. B. 3,52%.C. 3,53%.D. 3,54% Câu 21: Công thức nào sau đây không đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. vt = v0 + at .B.C. v t – v0 = 2.a.d.D. v t – v0 = at. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 18 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 8s vận tốc ô tô giảm còn 10 m/s. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính quãng đường xe đi được trong hai giây cuối cùng trước khi dừng lại? Bài 2: (1 điểm) Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9.8m/s 2, ở độ cao h xuống đất hết thời gian 4s. a. Tính quãng đường rơi của vật? b. Tính vận tốc của vật khi rơi được 2s.
- Câu 13: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 0 đến 2 giây. A. 1 m/s. B. – 1 m/s. C. 2 m/s.D. – 2 m/s. Câu 14: Cho kết quả của phép đo : v = 3,41 ± 0,12(m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,51%. B. 3,52%.C. 3,53%.D. 3,54% Câu 15: Cặp giá trị sau đây : a = 0,2m/s2 và v = 4m/s cho biết vật đang A. chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. chuyển động chậm dần theo chiều dương. C. chuyển động nhanh dần ngược chiều dương. D. chuyển động chậm dần ngược chiều dương. Câu 16: Công thức nào sau đây không đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. vt = v0 + at .B.C. v t – v0 = 2.a.d.D. v t – v0 = at. Câu 17: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 18: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. B. v.t. C. D. d.t. Câu 19: Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. a.v > 0. B. a + v > 0. C. a.v < 0. D. a + v < 0. Câu 20: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. B. các chất và sự biến đổi của chúng. C. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 21: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi độ lớn của gia tốc: A. – 2,25 m/s2.B. 2,25 m/s 2.C. 4,5 m/s 2.D. – 4,5 m/s 2. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 18 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 8s vận tốc ô tô giảm còn 10 m/s. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính quãng đường xe đi được trong hai giây cuối cùng trước khi dừng lại? Bài 2: (1 điểm) Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9.8m/s 2, ở độ cao h xuống đất hết thời gian 4s. a. Tính quãng đường rơi của vật? b. Tính vận tốc của vật khi rơi được 2s. .
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lý – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 206 A. TRẮC NGHIỆM: (21 câu/7 điểm) Câu 1: Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Kiểm tra thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn. C. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. D. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. Câu 2: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi gia tốc của xe? A. – 2,25 m/s2.B. 2,25 m/s 2.C. 4,5 m/s 2. D. – 4,5 m/s2. Câu 3: Rơi tự do là chuyển động có A. vận tốc không đổi. B. vận tốc giảm đều theo thời gian . C. gia tốc tăng đều. D. vận tốc tăng đều theo thời gian. Câu 4: Cặp giá trị sau đây : a = - 0,2 m/s2 và v = 4 m/s cho biết vật đang chuyển động A. nhanh dần theo chiều dương.B. chậm dần theo chiều dương. C. nhanh dần ngược chiều dương.D. chậm dần ngược chiều dương. Câu 5: Chuyển động biến đổi là chuyển động có A. quãng đường đi được tỷ lệ thuận với thời gian. B. vận tốc không đổi theo thời gian. C. vận tốc thay đổi theo thời gian. D. độ dịch chuyển là hàm bậc một đối với thời gian. Câu 6: Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng trong Vật lý là A. phương pháp thực nghiệm và phương pháp suy luận. B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình. C. phương pháp mô hình và phương pháp suy luận chủ quan. D. phương pháp nghiên cứu lí thuyết và phương pháp suy luận. Câu 7: Loại sai số cho biết mức độ chính xác của phép đo A. sai số tuyệt đối của phép đo.B. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. C. sai số tỉ đối của phép đo.D. sai số dụng cụ đo. Câu 8: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc: A. v = 2.gh. B. v = 2 gh . C. v 2gh . D. v gh . Câu 10: Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết: A. d = (1245 ± 2) mmB. d = (1,245 ± 0,001) m C. d = (1245 ± 3) mmD. d = (1,245 ± 0,0005) m Câu 11: Số chỉ của tốc kế cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A.Vận tốc trung bình. B.Tốc độ tức thời. C.Tốc độ trung bình D.Thời gian chuyển động. Câu 12: Một vận động viên đang chạy cự li 400m mất 4 phút 10 giây.Hỏi vận động viên đó có tốc độ trung bình là bao nhiêu?
- A. 16 m/s. B. 5,76km/h.C. 28,57m/s.D. 11,03 m/s. Câu 13: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2, biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ h hai bằng hai lần thời gian chạm đất của vật thứ nhất .Tỉ số 1 bằng h 2 A. 2 . B. 0,5.C. 0,25. D. 4. Câu 14: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 4 giây đến 8 giây. A. 2 m/s. B. -1 m/s. C. 1 m/s.D. - 2 m/s. Câu 15: Trong đồ thị độ dịch chuyển - thời gian đường biểu diễn song song với trục Ot cho biết A. vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. vận tốc tăng D. vận tốc giảm Câu 16: Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 17: Công thức nào sau đây đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều 2 A. v = v0 + at . B. . C. vt – v 0 = 2.a.d .D. v t – v0 = at. Câu 18: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc v 0 thì bắt đầu tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc 0,8 m/s2 .Độ biến thiên vận tốc sau 10 giây là: A. 0,8 m/s.B.10 m/s.C. 8 m/s D. 12 m/s. Câu 19: Một người lái ô tô đi thẳng 3km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4km. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Độ dịch chuyển của ô tô là 5 km.B. Quãng đường của ô tô đi được là 5 km. C. Quãng đường của ô tô đi được là 1km.D. Độ dịch chuyển của ô tô là 7km. Câu 20: Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. a.v > 0. B. a + v >0. C. a.v < 0. D. a + v < 0. Câu 21: Cho phương trình độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: d = - 4t + 3t2 (m; s).Gia tốc của chuyển động A. – 4 m/s2.B. – 6 m/s 2. C. 4 m/s2. D. 6 m/s2 B. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 12 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 6s vận tốc ô tô giảm còn 9 m/s. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính quãng đường xe đi được trong bốn giây cuối cùng trước khi dừng lại? Bài 2: (1 điểm) Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9.8m/s 2, ở độ cao h xuống đất hết thời gian 4s. a. Tính vận tốc của vật lúc chạm đất ? b. Tính quãng đường vật rơi sau 2 giây?.
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lý – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 207 A. TRẮC NGHIỆM: (21 câu/7 điểm) Câu 1: Chuyển động nào dưới đây được xem là rơi tự do? A. Một cánh hoa rơi. B. Một sợi chỉ rơi. C. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đứng. D. Một hòn sỏi rơi. Câu 2: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2 Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ h nhất bằng hai lần thời gian chạm đất của vật thứ hai .Tỉ số 2 bằng h1 A. 2 . B. 0,5.C. 0,25. D. 4. Câu 3: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Độ dịch chuyển của người đó là 26 km.B. Quãng đường đi của người đó được là 26 km. C. Quãng đường đi của người đó được là 20,88km. D. Độ dịch chuyển của người đó là 14km. Câu 4: Cho kết quả của phép đo : v = 3,41 ± 0,12(m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,51%. B. 3,52%.C. 3,53%.D. 3,54% Câu 5: Công thức nào sau đây không đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. vt = v0 + at .B.C. v t – v0 = 2.a.d.D. v t – v0 = at. Câu 6: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. B. các chất và sự biến đổi của chúng. C. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 7: Gia tốc là đại lượng A. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. B. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. C. véctơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc. D. vô hướng, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc. Câu 8: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc 4 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc 1,2 m/s2 sau thời gian t vận tốc của xe máy là 12 m/s. Độ biến thiên của vận tốc A. 6m/s.B. 12m/s. C. 16m/s. D. 8m/s. Câu 9: Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. a.v > 0. B. a + v > 0. C. a.v < 0. D. a + v < 0. Câu 10: Cho phương trình độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: 2 d = 5t – 4t (m ; s). Vận tốc ban đầu v0 của chuyển động : A. 5 (m/s). B. – 4 (m/s). C. 4 (m/s). D. – 5 (m/s). Câu 11: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 300m là A. 2 phút 15s. B. 2 phút 30s. C. 150 phút. D. 3 phút15s. Câu 12: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi độ lớn của gia tốc: A. – 2,25 m/s2.B. 2,25 m/s 2.C. 4,5 m/s 2. D. – 4,5 m/s2. Câu 13: Loại sai số được tính bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ
- A. sai số tuyệt đối của phép đo.B. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. C. sai số tỉ đối của phép đo.D. sai số dụng cụ đo. Câu 14: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật xuất phát từ gốc O của trục Ox và chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là A. đường thẳng song song với trục ot.B. đường thẳng song song với trục od. C. một nhánh parapol.D. một đường thẳng qua gốc tọa độ. Câu 15: Cặp giá trị sau đây : a = 0,2m/s2 và v = 4m/s cho biết vật đang A. chuyển động nhanh dần theo chiều dương.B. chuyển động chậm dần theo chiều dương. C. chuyển động nhanh dần ngược chiều dương.D. chuyển động chậm dần ngược chiều dương. Câu 16: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 17: Trong vật lý độ dịch chuyển là đại lượng A. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. C. vô hướng, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật. D. vec tơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 18: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động biến đổi là A. m.s2. B. m/s. C. m/s2. D. m.s. Câu 19: Rơi tự do là chuyển động A. thẳng đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. nhanh dần đều. Câu 20: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. B. v.t. C. D. d.t. Câu 21: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 0 đến 2 giây. A. 1 m/s.B. – 1 m/s. C. 2 m/s. D. – 2 m/s. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 18 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 8s vận tốc ô tô giảm còn 10 m/s. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính quãng đường xe đi được trong hai giây cuối cùng trước khi dừng lại? Bài 2: (1 điểm) Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9.8m/s 2, ở độ cao h xuống đất hết thời gian 4s. a. Tính quãng đường rơi của vật? b. Tính vận tốc của vật khi rơi được 2s.
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lý – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 208 A. TRẮC NGHIỆM: (21 câu/7 điểm) Câu 1: Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 2: Công thức nào sau đây đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều 2 A. v = v0 + at . B. . C. vt – v 0 = 2.a.d .D. v t – v0 = at. Câu 3: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc v 0 thì bắt đầu tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc 0,8 m/s2 .Độ biến thiên vận tốc sau 10 giây là: A. 0,8 m/s.B.10 m/s.C. 8 m/s D. 12 m/s. Câu 4: Một người lái ô tô đi thẳng 3km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4km. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Độ dịch chuyển của ô tô là 5 km.B. Quãng đường của ô tô đi được là 5 km. C. Quãng đường của ô tô đi được là 1km.D. Độ dịch chuyển của ô tô là 7km. Câu 5: Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. a.v > 0. B. a + v >0. C. a.v < 0. D. a + v < 0. Câu 6: Cho phương trình độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: d = - 4t + 3t2 (m; s).Gia tốc của chuyển động A. – 4 m/s2.B. – 6 m/s 2. C. 4 m/s2. D. 6 m/s2 Câu 7: Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Kiểm tra thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn. C. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. D. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. Câu 8: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi gia tốc của xe? A. – 2,25 m/s2.B. 2,25 m/s 2.C. 4,5 m/s 2. D. – 4,5 m/s2. Câu 9: Rơi tự do là chuyển động có A. vận tốc không đổi. B. vận tốc giảm đều theo thời gian . C. gia tốc tăng đều. D. vận tốc tăng đều theo thời gian. Câu 10: Cặp giá trị sau đây : a = - 0,2 m/s2 và v = 4 m/s cho biết vật đang chuyển động A. nhanh dần theo chiều dương.B. chậm dần theo chiều dương. C. nhanh dần ngược chiều dương.D. chậm dần ngược chiều dương. Câu 11: Chuyển động biến đổi là chuyển động có A. quãng đường đi được tỷ lệ thuận với thời gian. B. vận tốc không đổi theo thời gian. C. vận tốc thay đổi theo thời gian. D. độ dịch chuyển là hàm bậc một đối với thời gian. Câu 12: Loại sai số cho biết mức độ chính xác của phép đo A. sai số tuyệt đối của phép đo.B. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. C. sai số tỉ đối của phép đo.D. sai số dụng cụ đo. Câu 13: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
- A. chuyển động tròn.B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc: A. v = 2.gh. B. v = 2 gh . C. v 2gh . D. v gh . Câu 15: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2, biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ h hai bằng hai lần thời gian chạm đất của vật thứ nhất .Tỉ số 1 bằng h 2 A. 2 . B. 0,5.C. 0,25. D. 4. Câu 16: Một vận động viên đang chạy cự li 400m mất 4 phút 10 giây.Hỏi vận động viên đó có tốc độ trung bình là bao nhiêu? A. 16 m/s. B. 5,76km/h.C. 28,57m/s.D. 11,03 m/s. Câu 17: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 4 giây đến 8 giây. A. 2 m/s. B. -1 m/s. C. 1 m/s.D. - 2 m/s. Câu 18: Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng trong Vật lý là A. phương pháp thực nghiệm và phương pháp suy luận. B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình. C. phương pháp mô hình và phương pháp suy luận chủ quan. D. phương pháp nghiên cứu lí thuyết và phương pháp suy luận. Câu 19: Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết: A. d = (1245 ± 2) mmB. d = (1,245 ± 0,001) m C. d = (1245 ± 3) mmD. d = (1,245 ± 0,0005) m Câu 20: Số chỉ của tốc kế cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A.Vận tốc trung bình. B.Tốc độ tức thời. C.Tốc độ trung bình D.Thời gian chuyển động. Câu 21: Trong đồ thị độ dịch chuyển - thời gian đường biểu diễn song song với trục Ot cho biết A. vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. vận tốc tăng D. vận tốc giảm B. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 12 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 6s vận tốc ô tô giảm còn 9 m/s. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính quãng đường xe đi được trong bốn giây cuối cùng trước khi dừng lại? Bài 2: (1 điểm) Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9.8m/s 2, ở độ cao h xuống đất hết thời gian 4s. a. Tính vận tốc của vật lúc chạm đất ? b. Tính quãng đường vật rơi sau 2 giây?.