Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 5. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:

    A. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản.

    B. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

    C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.

    D. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.

Câu 6. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?

    A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.

    B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.

    C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.

    D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.

Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?

A. W = mgh/2         B. W = P.h.                    C. W = mg(z2 – z1).     D. Wt = mgh.

docx 4 trang Thúy Anh 12/08/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_2_vat_li_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÍ – Khối 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. HP.B. W. C. J.s.D. N.m/s. Câu 2. Một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100N/m. Thế năng đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn 2cm là bao nhiêu? A. 0,02J.B. 200J. C. 1JD. 0,04J. Câu 3. Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc 푣1 và 푣2. Động lượng của hệ có giá trị: A. 0.B. 푣. C. m1v1 + m2v2 D. 1푣1 + 2푣2. Câu 4. Lực 퐹 không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là: A. A =F.s.sinα.B. A = F.s. C. A = F.s + cosαD. A = F.s.cosα. Câu 5. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật: A. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. B. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. Câu 6. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. 1/4 - Mã đề 001 -
  2. Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng? A. W = mgh/2B. W = P.h. C. W = mg(z 2 – z1).D. W t = mgh. Câu 8. Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g = 10 m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 1,4 m/s.B. 4,47 m/s. C. 1m/s.D. 0,47 m/s. Câu 9. Động năng là đại lượng: A. Véc tơ, luôn dương. B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. C. Vô hướng, luôn dương. D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. Câu 10. Biểu thức tính động năng của vật là: 2 2 A. Wđ = mv .B. W đ = mv.C. W đ = mv/2D. W đ = mv /2. Câu 11. Một vật được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công: A. 40J.B. 20 3J.C. 40 3JD. 20J. Câu 12. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng? A. A = mgz2 – mgz1 B. Wt = mgz. 1 2 1 2 1 2 C. A = mv 2 - mv 1. D. Wđ = mv . 2 2 2 Câu 13. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. Δp = 100 kg.m/s.B. Δp = 50 kg.m/s. C. 200kg.m/s. D. Δp= 25 kg.m/s. Câu 14. Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì A. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần. B. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi. C. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần. D. động lượng và động năng của vật không đổi. 2/4 - Mã đề 001 -
  3. Câu 15. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. N.m.B. Cal. C. J.D. N/m. Câu 16. Khi một vật rơi tự do từ trên xuống dưới thì: A. động lượng của vật giảm dần.B. thế năng của vật giảm dần. C. động năng của vật giảm dần. D. thế năng của vật tăng dần. Câu 17. Một hòn bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Nếu bỏ qua lực cản của môi trường thì ở độ cao cực đại mà hòn bi lên được cơ năng của hòn bi là A. 3,36J.B. 2,88J. C. 0,48J. D. 3,2J Câu 18. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/2.B. 3v/5. C. v/3.D. v/4. Câu 19. Trong hệ đơn vị SI, động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây: A. N.s.B. kg.m/s. C. N.m.D. N/s. Câu 20. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Động năng giảm, thế năng giảm.B. Động năng tăng, thế năng tăng. C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 21. Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường): A. Vận tốc vật.B. Khối lượng vật. C. Vị trí vật.D. Độ cao. Câu 22. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. Động năng tăng gấp 6.B. động năng tăng gấp 8. C. động năng tăng gấp 4. D. động năng tăng gấp đôi. Câu 23. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng A. 6W.B. 7W. C. 5W.D. 4W. Câu 24. Hệ gồm hai vật có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai vật chuyển động cùng hướng với nhau. Tổng động lượng của hệ này là A. 6 kg.m/s.B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s.D. 4,5 kg.m/s. 3/4 - Mã đề 001 -
  4. Câu 25. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức công suất nào sau đây là đúng? A. P = At.B. P = A/t. C. P =. A. t 2 D. P = t/A. Câu 26. Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô trong thời gian bị hãm tốc độ là: A. -450kJ.B. 200kJ. C. 800kJD. -400kJ. Câu 27. Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật ở độ cao nào so với đất? A. 0,4m.B. 9,8m. C. 32mD. 1,0m. Câu 28. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s 2. Cơ năng của vật tại M bằng bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất. A. 1 J.B. 5 J. C. 8 J.D. 4 J. II. TỰ LUẬN ( 1 điểm) Câu 1.( 1 điểm): Một máy nâng có công suất P = 20KW nâng một vật có khối lượng 1 tấn lên đều theo phương thẳng đứng một đoạn 10m. Tính thời gian nâng vật lên? Lấy g =10 m/s2 Câu 2.(2 điểm): Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 15m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a/. Tính cơ năng của vật tại điểm vật rơi. b/. Xác định vị trí của vật mà tại đó động năng bằng hai lần thế năng. c/. Khi rơi xuống đến mặt đất, do đất mềm nên vật đi sâu vào đất một đoạn 12cm. Xác định độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. HẾT 4/4 - Mã đề 001 -