Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

Câu 2:  Một ô tô có khối lượng 3,5 tấn bắt đầu khởi hành, chuyển động thẳng nhanh dần đều với 
gia tốc 2m/s2. Động năng của ô tô sau khi khởi hành được 10 s là 
A. 700 kJ. B. 700 J. C. 7 kJ. D. 35 kJ. 
Câu 3:  Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần người ta dùng khái 
niệm nào sau đây? 
A. Hiệu suất. B. Áp suất. C. Công Suất. D. Năng suất. 
Câu 4:  Một xe máy khối lượng 125 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì tài xế tắt máy 
và hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng nằm ngang. Dưới tác dụng của 
lực ma sát, sau một khoảng thì xe dừng lại. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,3. 
Lấy g =10m/s2 . Công suất trung bình của lực ma sát trong thời gian đó là 
A. 2812,5 W. B. 10125,0 W. C. 70312,5 W. D. 32,8.105 W. 
Câu 5:  Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m 
xuống tầng thứ 9 cách mặt đất 35 m. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 9, thì thế 
năng của thang máy ở tầng cao nhất là 
A. 350 kJ. B. 65 kJ. 
C. 650 kJ. D. 1000 kJ.
pdf 4 trang Thúy Anh 12/08/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_2_vat_li_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 001 I. Trắc nghiệm Câu 1: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi làm cho vật chuyển dời một đoạn đường s theo phương hợp với hướng của lực F một góc α thì công do lực F sinh ra F.s A. A= F.s.c os α . B. A= F.s.sin α . C. A = . D. A= F.s. tan α . cosα Câu 2: Một ô tô có khối lượng 3,5 tấn bắt đầu khởi hành, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Động năng của ô tô sau khi khởi hành được 10 s là A. 700 kJ. B. 700 J. C. 7 kJ. D. 35 kJ. Câu 3: Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Hiệu suất. B. Áp suất. C. Công Suất. D. Năng suất. Câu 4: Một xe máy khối lượng 125 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì tài xế tắt máy và hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng nằm ngang. Dưới tác dụng của lực ma sát, sau một khoảng thì xe dừng lại. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,3. Lấy g =10m/s2 . Công suất trung bình của lực ma sát trong thời gian đó là A. 2812,5 W. B. 10125,0 W. C. 70312,5 W. D. 32,8.105 W. Câu 5: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 9 cách mặt đất 35 m. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 9, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là A. 350 kJ. B. 65 kJ. C. 650 kJ. D. 1000 kJ. Câu 6: Trọng lực tác dụng lên xe gắn máy thực hiện công phát động khi A. xe đang chuyển động lên dốc. B. xe đang chuyển động trên đường nằm ngang. C. xe đang đứng yên trên đường dốc. D. xe đang chuyển động xuống dốc. Câu 7: Trong thời gian t, tác dụng vào vật một lực F làm nó di chuyển được quãng đường s cùng hướng với F . Tốc độ trung bình của vật trên quãng đường s này là v. Công suất của lực F là A. P = F.s B. P = F.s.t C. P = F.v D. P = F.t Câu 8: Hai viên đạn A, B có khối lượng lần lượt là mA, mB; đang bay ngang ở độ cao và tốc độ tương ứng là h1, v1 và h2, v2. A và B có cùng cơ năng khi A. m1 = m2; h1 = h2 và v1 = v2. B. h1 = h2, m1 = m2 và v1 ≠ v2. C. h1 = h2, v1 = v2 và m1 ≠ m2. D. m1 = m2 h1 ≠ h2 và v1 = v2. Trang 1/3 - Mã đề 001 -
  2. Câu 9: Khi một vật rơi tự do thì đại lượng không đổi là A. động năng của vật. B. cơ năng của vật. C. động lượng của vật. D. thế năng của vật. Câu 10: Trong ôtô, xe máy vv có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công suất của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 11: Một thác nước cao 45m , mỗi giây đổ 180m3 nước. Lấy g= 10 m/s2 . Người ta dùng thác nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85% . Biết khối lượng riêng của nước là D= 1000kg/m3 . Công suất của trạm thủy điện bằng A. 81.106 W . B. 68,85MW . C. 95,29MW . D. 68,85W . Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. Jun trên giây (J/s). B. Oát (W). C. Mã lực (Hp). D. Kilôoát giờ (kW.h). Câu 13: Một người dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40kg lên cao5m . Lấy g= 10 m/s2 . Biết hiệu suất của ròng rọc là 80% . Công hao phí của ròng rọc trong trường hợp trên là A. 500 J . B. 2500 J . C. 400 J . D. 2000 J . Câu 14: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì động năng của vật là Wđ. Nếu khối lượng tăng 2 lần vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật là A. 8Wđ . B. Wđ . C. 0,25Wđ . D. 0,5Wđ . Câu 15: Từ vị trí cách đất 1 m, ném thẳng đứng một vật có khối lượng 200 g với vận tốc 4m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là A. 2,36 J. B. 3,56 J. C. 3,56 kJ. D. 2,36 kJ. Câu 16: Moment lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. C. đặc trưng cho mức độ quay nhanh hay chậm của vật. D. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng. Câu 17: Từ độ cao 20 m, thả rơi tự do một vật có khối lượng m xuống mặt đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi nó qua vị trí có động năng bằng thế năng là A. 20 2 m/s . B. 20 m/s. C. 10 2 m/s . D. 200 m/s. Câu 18: Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng 200 N . Người ấy tác dụng một lực có độ lớn F , hướng vuông góc với tấm gỗ vào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất nằm ngang một góc α = 300 . Giá trị của F gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 2/3 - Mã đề 001 -
  3. A. 87 N. B. 50 N. C. 173,2 N. D. 57,7 N. Câu 19: Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có biểu thức 1 1 A. W = mv2 . B. W = mv . C. W = mv2 . D. W = 2mv2 . đ 2 đ 2 đ đ Câu 20: Ngẫu lực là hệ hai lực A. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. D. song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. Câu 21: Quy tắc momen lực A. chỉ được áp dụng cho vật rắn có trục quay cố định. B. áp dụng được cho cả vật rắn có trục quay cố định và không có trục quay cố định. C. không áp dụng được cho cả vật rắn có trục quay cố định và không có trục cố định. D. chỉ được áp dụng cho vật rắn có không trục quay cố định. II. Tự luận Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính động năng, thế năng, cơ năng của vật tại vị trí ném? b/ Tìm độ cao cực đại và vận tốc cực đại mà vật đạt được? c/ Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng với thế năng của nó? Tìm vận tốc của vật khi đó? HẾT Trang 3/3 - Mã đề 001 -
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A D D B 2 A C B C 3 A D D A 4 A D D D 5 C D B B 6 D B A C 7 C A A C 8 A C A D 9 B A A C 10 B D A D 11 B D A C 12 D B C D 13 A A D B 14 D A D B 15 B A B B 16 B D A A 17 C A B A 18 A A D B 19 A A A D 20 A A A C 21 B D A D Phần tự luận a/ Ở vị trí ném: 11 W= mv22 = .0,1.20 = 20(J). (0,25đ) d 22 Wt = mgh = 0,1.10.10 = 10(J) . (0,25đ) W= Wdt + W =+= 20 10 30(J) . (0,5đ) b/ Khi vật đạt độ cao cực đại: W 30 W= mgh ⇒== h =30(m) . (0,5đ) max max mg 0,1.10 Khi vật vừa chạm đất vận tốc của vật đạt cực đại: 1 2W 2.30 W= mv2 ⇒= v = 10 6(m / s) . (0,5đ) 2 max max m 0,1 c. Khi vật có động năng bằng với thế năng của nó: W 30 W= 2W' = 2mgh '' ⇒= h = =15(m) . (0,5đ) t 2mg 2.0,1.10 ' '' ' Vì Wdt= W ⇒= v 2gh = 2.10.15 = 10 3(m / s) . (0,5đ) 1