Kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Câu 1. Các cấp tổ chức nào sau đây có đầy đủ đặc trưng của tổ chức sống?

    A. Tế bào, cơ thể, quần thể.                                  B. Các phân tử sinh học.

    C. Tế bào, bào quan, quần thể.                             D. Nguyên tử, phân tử, tế bào.

Câu 2. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về tế bào nhân sơ?

1. Có hệ thống nội màng.                        2. Có khung xương tế bào.

3. Các bào quan có màng bao bọc.           4. Có ribosome và các hạt dự trữ.

Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?        

    A. 3                               B. 2                               C. 4                               D. 1

Câu 3. Khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào, có bao nhiêu phát biểu  nào sau đây là đúng?

1. Có khả năng hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. 

2. Cân bằng và giúp giảm nhiệt độ của tế bào và cơ thể.

3. Nguyên liệu và môi trường của nhiều phản ứng hóa sinh.

4. Thành phần chủ yếu tạo nên tế bào.

    A. 1.                              B. 3.                              C. 2.                              D. 4.

docx 2 trang Thúy Anh 16/08/2023 9740
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 101 I. Trắc nghiệm:(5.0đ) Câu 1. Các cấp tổ chức nào sau đây có đầy đủ đặc trưng của tổ chức sống? A. Tế bào, cơ thể, quần thể. B. Các phân tử sinh học. C. Tế bào, bào quan, quần thể. D. Nguyên tử, phân tử, tế bào. Câu 2. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về tế bào nhân sơ? 1. Có hệ thống nội màng. 2. Có khung xương tế bào. 3. Các bào quan có màng bao bọc. 4. Có ribosome và các hạt dự trữ. Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3. Khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? 1. Có khả năng hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. 2. Cân bằng và giúp giảm nhiệt độ của tế bào và cơ thể. 3. Nguyên liệu và môi trường của nhiều phản ứng hóa sinh. 4. Thành phần chủ yếu tạo nên tế bào. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4. Phân tử nào sau đây là phân tử sinh học? A. Protein, Lipid, Carbohydrate. B. Nước, Protein, Lipid. C. Carbon dioxide, Nước, Protein. D. Protein, Nước. Câu 5. Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là: A. NaOH. B. CuSO4. C. Sudan III. D. HCl. Câu 6. Cho biết hình ảnh sau mô tả phân tử sinh học nào? A. Galactose. B. Maltose. C. Tinh bột. D. Sucrose. Câu 7. Ở người, sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu theo cách nào sau đây? A. Vận chuyển khuếch tán B. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. C. Vận chuyển tích cực D. Vận chuyển thụ động và thẩm thấu. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép. B. Có khả năng trao đổi chất. C. Chứa vật chất di truyền. D. Có nhân con. Mã đề 101 - Trang 1/2
  2. Câu 9. Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là: A. thành cellulose, màng sinh chất, trung tử B. thành cellulose, lysosome. C. thành cellulose, lục lạp. D. không bào, lục lạp, trung tử. Câu 10. Tại sao trong điều kiện thường, dầu thực vật tồn tại ở trạng thái lỏng? A. Vì dầu thực vật được cấu tạo từ acid béo no. B. Vì dầu thực vật được chiết xuất từ các loại thực vật. C. Vì dầu thực vật được cấu tạo từ các acid béo không no. D. Vì dầu thực vật được cấu tạo bởi glycerol. Câu 11. Bào quan nào sau đây có khả năng tổng hợp ATP cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào? A. Nhân. B. Lysosome. C. Ti thể. D. Không bào. Câu 12. Trong cấu trúc màng sinh chất, loại protein có chức năng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất? A. Vận chuyển. B. Hormon. C. Enzyme. D. Thụ thể. Câu 13. Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại: A. sống kí sinh và sống tự do. B. có và không có thành tế bào. C. Gram dương và Gram âm. D. kị khí bắt buộc và hiếu khí. Câu 14. Ở người, loại tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào cơ xương. D. Tế bào hồng cầu. Câu 15. Cho tế bào vảy hành vào dung dịch A và quan sát thấy có hiện tượng co nguyên sinh. Đối với tế bào hành, dung dịch A là? A. Có áp suất thẩm thấu nhỏ B. Nhược trương C. Ưu trương. D. Đẳng trương. II. Tự luận (5.0đ) Câu 1: Quan sát hình ảnh bên hãy xác định: 3. a. Các giai đoạn truyền tin tế bào 1. 2. tương ứng với các số 1,2,3. b. Bằng cách nào mà thông tin từ thụ thể được truyền vào trong tế bào? Câu 2: Trong trồng trọt, tại sao bón quá nhiều phân cho cây thì cây có thể bị héo, thậm chí là chết? Câu 3: Một đoạn ADN có chiều dài 2040A0. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G; trên mạch 2 có 20%G. Hãy xác định: a. Tổng số nucleotit của đoạn phân tử ADN trên. b. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN. HẾT Mã đề 101 - Trang 2/2