Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp

Câu 1: Bào quan nào sau đây được ví như “ nhà máy năng lượng” của tế bào?

    A. Lục lạp.                       B. Ti thể.                           C. Ribosome.                  D. Không bào.

Câu 2: Sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?

    A. Thực vật.                                                                  B. Nấm.

    C. Động vật nguyên sinh.                                        D. Vi khuẩn.

Câu 3: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất gồm những hình thức nào sau đây?

    A. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.

    B. Vận chuyển thụ động và thẩm thấu.

    C. Vận chuyển chủ động và thẩm thấu.

    D. Thẩm thấu và biến dạng màng sinh chất.

Câu 4: Trong các tổ chức sau đây, cấp độ tổ chức sống nào cao nhất?

    A. Cơ thể.                         B. Quần xã.                      C. Quần thể.                    D. Hệ sinh thái.

Câu 5: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường

    A. ưu trương.                   B. đẳng trương.              C. nhược trương.           D. bão hoà.

doc 2 trang Thúy Anh 16/08/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP NĂM HỌC 2022-2023 (Đề có 02 trang) MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 132 Họ, tên học sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Câu 1: Bào quan nào sau đây được ví như “ nhà máy năng lượng” của tế bào? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Ribosome. D. Không bào. Câu 2: Sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ? A. Thực vật. B. Nấm. C. Động vật nguyên sinh. D. Vi khuẩn. Câu 3: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất gồm những hình thức nào sau đây? A. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển thụ động và thẩm thấu. C. Vận chuyển chủ động và thẩm thấu. D. Thẩm thấu và biến dạng màng sinh chất. Câu 4: Trong các tổ chức sau đây, cấp độ tổ chức sống nào cao nhất? A. Cơ thể. B. Quần xã. C. Quần thể. D. Hệ sinh thái. Câu 5: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. ưu trương. B. đẳng trương. C. nhược trương. D. bão hoà. Câu 6: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có nhân hoàn chỉnh. (2) Không có các bào quan có màng. (3) Có nhân hoàn chỉnh. (4) Chất di truyền là DNA dạng vòng, kép. (5) Chất di truyền là DNA dạng thẳng, kép. Đặc điểm chung cho các tế bào nhân sơ là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 7: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp, sinh học có vai trò A. cung cấp các kiến thức, công nghệ xử lí ô nhiễm môi trường. B. đưa ra các biện pháp bảo tồn và sử dụng bền vững các hệ sinh thái. C. tạo ra giống cây trồng có năng suất, chất lượng cao và có giá trị. D. xây dựng chính sách môi trường và phát triển kinh tế. Câu 8: Cacbohidrat được cấu tạo bởi những nguyên tố nào sau đây ? A. C, H, O. B. C, H, P. C. C, H, O, N. D. C, H, O, P. Câu 9: Phương pháp nghiên cứu (thu thập thông tin) được thực hiện trong không gian giới hạn của phòng thí nghiệm được gọi là phương pháp A. phân tích số liệu. B. quan sát. C. thực nghiệm khoa học. D. làm việc trong phòng thí nghiệm. Câu 10: Các nguyên tố nào sau đây được gọi là nguyên tố vi lượng? Trang 1/2 - Mã đề thi 132 -
  2. A. C, H, P. B. C, H, O. C. Ca, P, N. D. Fe, Cu, Zn. Câu 11: Các nguyên tố C, H, O, N là thành phần chủ yếu cấu tạo nên A. polysaccharide. B. protein. C. lipid. D. glucose. Câu 12: Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với cấu trúc bậc 3 của protein là A. Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide. B. Không có liên kết hidrogen. C. Gấp nếp có liên kết hidrogen. D. Cấu trúc chuỗi polypeptide thẳng. Câu 13: Trong các loại tế bào sau, loại tế bào nào có nhiều lysosome nhất? A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh. Câu 14: Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên DNA? A. Glucose. B. Acid béo. C. Amino acid. D. Nucleotide. Câu 15: Bào quan nào sau đây có cấu tạo màng đơn? A. Ribosome. B. Lysosome. C. Ti thể. D. Lục lạp. II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 1(2điểm): Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể. Câu 2(2 điểm): Một phân tử DNA có chiều dài 5100 Ao, trong đó số nucleotit loại A bằng 900. Tính: a. Số lượng các nucleotit còn lại trong phân tử DNA. b. Số liên kết hidro trong phân tử DNA. Câu 3(1 điểm): Em hãy giải thích, vì sao trong thực tế người ta sử dụng phương pháp ướp muối để bảo quản thực phẩm? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132 -