Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022- Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là

A. +5.                                 B. +4.                                 C. +3.                                 D. +6.

Câu 2: Hợp chất sau đây chứa liên kết cộng hoá trị?

A. NaF.                               B. KBr.                               C. CaF2.                             D. HCl.

Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng

A. lực hút tĩnh điện của các ion.                                B. một hay nhiều cặp proton chung.

C. một hay nhiều cặp electron chung.                       D. một hay nhiều cặp nơtron chung.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Phản ứng hóa hợp.                                                  B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng thế.                                                           D. Phản ứng trao đổi.

Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là

A. chất thu proton.                                                       B. chất thu electron.

C. chất nhường proton.                                               D. chất nhường electron.

doc 2 trang Thúy Anh 12/08/2023 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022- Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_1_hoa_hoc_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022- Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT Môn: HOÁ HỌC - LỚP 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 02 trang) Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Mã đề 001 Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là A. +5. B. +4. C. +3. D. +6. Câu 2: Hợp chất sau đây chứa liên kết cộng hoá trị? A. NaF. B. KBr. C. CaF2. D. HCl. Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng A. lực hút tĩnh điện của các ion. B. một hay nhiều cặp proton chung. C. một hay nhiều cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp nơtron chung. Câu 4: Nhóm VIIA là nhóm A. kim loại kiềm. B. Halogen. C. khí hiếm. D. kim loại kiềm thổ. 2 Câu 5: Phản ứng Fe Fe 2e biểu thị quá trình nào sau đây? A. Quá trình phân huỷ. B. Quá trình khử. C. Quá trình hoà tan. D. Quá trình oxi hoá. Câu 6: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4 lần lượt có cấu hình electron như sau: 2 2 6 2 2 2 2 2 X1: 1s 2s 2p 3s 3p X2: 1s 2s 2p 2 2 6 2 4 2 2 6 2 6 1 X3: 1s 2s 2p 3s 3p X4: 1s 2s 2p 3s 3p 4s ; Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là A. X2, X3. B. X3, X4. C. X1, X2. D. X1, X3. Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, X ở chu kì 3 nhóm IA, Y ở chu kì 2 nhóm VIIA. Công thức phân tử và bản chất liên kết của hợp chất giữa X và Y là A. X2Y; liên kết ion. C. X2Y; liên kết cộng hoá trị. B. XY; liên kết ion. D. XY; liên kết cộng hoá trị. Câu 8: Phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là A. chất thu proton. B. chất thu electron. C. chất nhường proton. D. chất nhường electron. Câu 10: Trong hợp chất cộng hoá trị, hóa trị của một nguyên tố được gọi là A. electron hóa trị. B. điện hóa trị. C. cộng hóa trị. D. liên kết cộng hóa trị. Câu 11: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu nhóm A? A. 8. B. 6. C. 18. D. 14. t0 Câu 12: Phản ứng 2KClO3  2KCl + 3O2 thuộc loại A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi. 39 Câu 13: Cho kí hiệu nguyên tử kali là 19 K . Số hiệu nguyên tử kali bằng A. 39. B. 29. C. 19. D. 20. Câu 14: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? 2+ - 3+ + A. Ca . B. NO3 . C. Fe . D. Ag . Câu 15: Cộng hoá trị của N trong NH3 là A. -3. B. 3. C. +3. D. 3-. Câu 16: Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong ion Cl- bằng A. -1. B. +1. C. 1-. D. 1+. Trang 1/2 - Mã đề thi 001 -
  2. Câu 17: Lớp L có tối đa bao nhiêu electron? A. 8. B. 6. C. 10. D. 16. t0 Câu 18: Trong phản ứng: Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2, chất nào là chất oxi hóa? A. CO2. B. CO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 19: Nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức hợp chất khí của R với hiđro của là A. RH3. B. RH2. C. RH4. D. HR Câu 20: Trong phản ứng oxi hóa khử, quá trình oxi hoá là quá trình A. thu electron. B. kết hợp với oxi. C. loại bỏ oxi. D. nhường electron. Câu 21: Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây đúng? A. Na – 1e → Na+ B. Na + 1e → Na+ C. Na → Na+ + 1e D. Na → Na+ – 1e Câu 22: Ion nào sau đây là cation? A. I-. B. Al3+. C. N3-. D. S2-. Câu 23: Cho nguyên tố Na (độ âm điện là 0,93) và nguyên tố S (độ âm điện là 2,58). Liên kết giữa nguyên tử Na và S thuộc loại liên kết A. kim loại. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. cộng hoá trị có cực. Câu 24: Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở A. proton. B. nơtron. C. hạt nhân. D. lớp vỏ Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. 4Na + O2 → 2Na2O. C. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3. B. Na2O + H2O → 2NaOH D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O. Câu 26: Cho Na (Z = 11), ion natri có cấu hình electron là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p5. Câu 27: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các nguyên tố nhìn chung A. tăng dần. B. giảm dần. C. vừa tăng vừa giảm. D. không thay đổi. Câu 28: Lớp L có số phân lớp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần tương ứng với ban đăng ký học. I. Phần dành riêng cho ban cơ bản A, B. Câu 29 (1 điểm): Cho nguyên tử X (Z = 13) và Y (Z = 15). a) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (ô, chu kỳ, nhóm). b) Cho biết hoá trị cao nhất với oxi, công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro của X và Y (nếu có) Câu 30 (1 điểm): Xác định chất oxi hoá, chất khử và cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau (bằng phương pháp thăng bằng electron) a) SO2 + H2S H2O + S b) Cu + HNO3 loãng Cu(NO3)2 + NO + H2O Câu 31 (0,5 điểm): Oxit cao nhất của một nguyên tố R chứa 60,00% oxi về khối lượng, còn trong hợp chất khí với hiđro chứa 94,12% R về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 32 (0,5 điểm): Hoà tan hết 4,2 gam kim loại M (chỉ có một hoá trị duy nhất) trong dung dịch HCl dư thu được 3,92 lít khí (đktc). Xác định M. II. Phần dành riêng cho ban cơ bản D. Câu 29 (1 điểm): Cho nguyên tử X (Z = 13) và Y (Z = 15). a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và Y. b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (ô, chu kỳ, nhóm). Câu 30 (1 điểm): Xác định chất oxi hoá, chất khử và cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau (bằng phương pháp thăng bằng electron) a) SO2 + H2S H2O + S b) Cu + HNO3 loãng Cu(NO3)2 + NO + H2O Câu 31 (0,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p5. Xác định hoá trị cao nhất với oxi, hoá trị với hiđro, công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí của X với hiđro Câu 32 (0,5 điểm): Hoà tan hết 11,5 gam kim loại M (có hoá trị 1) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định M. HẾT Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn. Trang 2/2 - Mã đề thi 001 -