Đề thi thử vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm.
- A. may B. day C. sad D. say
1. A. do | B. no | C. go | D. so |
2. A. like | B. time | C. music | D. light |
3. A. teacher | B. please | C. seat | D. learn |
4. A. thank | B. their | C. the | D. that |
5. A. cleaned | B. played | C. enjoyed | D. wanted |
II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm.
- A. money B. student C. afraid D. people
- A. interview B. tradition C. religion D. equipment
- A. ready B. parent C. remove D. student
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_mon_tieng_anh_de_1_nam_hoc_2022_2023_s.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
- Đề thi thử Tiếng Anh vào lớp 10 Nam Định năm 2022 số 1 PART A: PHONETICS I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. A. mayB. day C. sad D. say 1. A. do B. no C. go D. so 2. A. like B. time C. music D. light 3. A. teacher B. please C. seat D. learn 4. A. thank B. their C. the D. that 5. A. cleaned B. played C. enjoyed D. wanted II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A. moneyB. student C. afraid D. people 1. A. interview B. tradition C. religion D. equipment 2.A. ready B. parentC. remove D. student PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. I often go to school ___ bicycle A. on B. at C. by D. in 1. My father is careful driver. A. a B. an C. some D. any 2. The bus collected us 5 o'clock in the morning . A. in B. on C. at D. for 3. The children are playing in the schoolyard now . A. happy B. unhappy C. happiness D. happily 4. " does it take you to get to school ?" - " 30 minutes "
- A. How many B. How much C. How long D. How often 5. Lan wishes she a good job. A. had B. has C. have D. having 6. You don't know this man , you ? A. did B. didn't C. do D. don't 7. We'll go to the bus stop to meet Mai, comes from Hanoi. A. who B. when C. where D. which 8. Wearing school uniform helps students feel A. different B. equal C. rich D. poor 9. We used to to school on foot . A. go B. went C. gone D. going 10. All of us like English it is very interesting . A. so B. because C. but D. however 11. The public was ___ to know the identities of the two artists who replaced Cong Ly and Xuan Bac in Tao Quan 2022. A. surprised B. being surprised C. surpring D. surprises 12. If you her this weekend, could you ask her to call me? A. see B. will see C. saw D. would see 13. ___ who invented the steam engine, was a famous Scottish inventor. A. James Watt B. Faraday C. M. Curie D. Einstein 14. "Can you speak more slowly? I can't understand", he said to me. A. He asked me to speak more slowly because he couldn't understand. B. He asked me to speak more slowly. He can't understand. C. He asked me to speak more slowly but he couldn't understand. D. He asked me to speak more slowly and he couldn't understand. 15. Quang: “My grades are terrible.” Mrs. Lee: “___”
- A. B. Well done! C. That’s OK. D. You must study harder. Congratulations! II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. We are practicing ( jog) ___jogging___ in the park 1. Jennifer and her sister (study) ___ in their room at the moment. 2. Don’t forget (lock) ___ the door when you go out. 3. Michael (work) ___ thirty eight hours a week. 4. If I (have) ___ a lot of money, I would buy that car. 5. I wish every country (stop) ___ killing whales. 6. What (do) ___ you do last night? – I (watch) ___ TV. III. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A complaint letter should be ended ___politely___ (polite). 1.He plays soccer very ___ (good). 2.The journey to the countryside is very ___ (interest). 3.My uncle usually takes a lot of ___ photos (beauty). 4.He is one of the most famous ___ in the world (environment). 5.The air in this industrial area is ___ polluted (bad). PART C: READING I. Đọc đoạn văn sau khoanh tròn phương án thích hợp nhất trong các phương án A,B,C hoặc D ở câu 1,2,3,4. The history of Film The world’s first film was shown in 1895___(1)__ two French brothers, Louis and Auguste Lumiere. Although it only ___(2)___ of short, simple scenes, people loved it and films have become popular ever since. The first films were silent, with titles on the screen to ___(3)__ the story. Soon the public had ___(4)__ favorite actors and actresses and, in this way, the first film stars appeared. In 1927, the first “talkie”, a film with sound, was shown and from then on, the public would only accept this kind of film.
- 1. A. fromB. at C. byD. in 2. A. belongedB. held C. containedD. consisted 3. A. explain B. read C. perform D. join 4. A. itsB. his C. ourD. their II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau: Football The idea of two teams pushing backwards or forwards to each other began in ancient Egypt as a ceremony celebrating good harvests. The Roman army of Julius Caesar brought it to Britain, where people quickly began to play it. Today’s association football, or soccer, comes directly from “association”, which students called “Assoc”. The first description of English football appeared in 1775 in London. Rules of those days were not as strict as they are today, and games frequently ended in fights with broken arms and legs and even deaths. The number of players could exceed 500 and a game could last a day. The birth of modern football took place in London in October 1863 when the football Association was formed, and in the following few years most of the rules as we know them were adopted. Today, big football games in London are played at Wembley Stadium, few miles from the centre of London. 1. Who brought the idea of football to Britain? → ___. 2. Where did the word “soccer” come from? → ___. 3. Were rules of those days as strict as they are today? → ___. 4. When was modern football born? → ___. PART D: WRITING I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi so với câu thứ nhất, như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. I am interested in watching films. I like watching films. 1. They are going to build a new bridge in the area. A new bridge 2. My friend has a new cat. Its name is Riley. My friend 3. She doesn’t usually stay up late. She’s not used
- 4. I’m really excited about the upcoming pottery workshop I’m looking 5. “What movie are we going to see tomorrow?” Lizza asked his girlfriend. Lizza II. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau để tạo thành câu đúng về ngữ pháp và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. Viết câu đã sắp xếp vào phần để trống dưới mỗi câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thêm từ hoặc bỏ từ đã cho. 0. beautiful/ in/ Jane/ class/ is / the/ class/ girl/ my/ most/. Jane is the most beatiful girl in my class. 1. was/ of/ the/ one / Mark Twain/ writers/ famous/ America/ in/ most/. 2. people/,/ especially/ spend/ so/ Many/ time/ surfing/ the/ much/ that/ they/ Internet/ not/ have/ to/ doing/ other/ time/ things/ important/ children. 3. raining/ it/, / Although/ went/ we/ swimming. / was/ heavily/ 4. writing/ I/ about/ to/ complain/ am/ shoes/ the/ bought/ I/ your/ at/ week/ shop/ last/. 5. life/ clear/ if/ happier/ we/ our/ environment/ and/ clean,/ we/ will/ keep/ have/ a/ and/ healthier/. III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau bằng cách khoanh vào các phương án A,B,C,D và sửa lại cho đúng. Statement Correction 1. If you lived in Hollywood, you would met famous film stars everyday. A B C D
- 2. That is the man he works in the same factory with me. A B C D 3. I used to watching television a lot when I was little. A B C D 4. She feels more happier than ever before. A B C D 5. This tree is planted by my grandfather many years ago. A B C D 6. The children are very boring with the film and want to go home. A B C D 7. This is the city which I was born and grew up. A B C D 8. Do you have many money in the bank? A B C D 9. “The old man and the sea” is the good book I have ever read. A B C D 10. It is difficult learning a language well. A B C D IV. Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về chủ đề sau: “ Drawback of living in a big city.”
- Đáp án PART A: PHONETICS I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. A 2. C 3. D 4. A 5. D II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. A 2. C PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. C 7. A 8. A 9. A 10. B 11. A 12. C 13. A 14. A 15. D II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. Jennifer and her sister (study) ___are studying___ in their room at the moment 2. Don’t forget (lock) ___to lock___ the door when you go out. 3. Michael (work) ___works___ thirty eight hours a week. 4. If I (have) ___had___ a lot of money, I would buy that car. 5. I wish every country (stop) ___stopped___ killing whales. 6. What (do) ___dud___ you do last night? – I (watch) ___watched___ TV. III. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm.
- 1.He plays soccer very ___well___ (good). 2.The journey to the countryside is very ___interesting___ (interest). 3.My uncle usually takes a lot of ___beautiful___ photos (beauty). 4.He is one of the most famous ___environmentalists___ in the world (environment). 5.The air in this industrial area is ___badly___ polluted (bad). PART C: READING I. Đọc đoạn văn sau khoanh tròn phương án thích hợp nhất trong các phương án A,B,C hoặc D ở câu 1,2,3,4. 1. C 2. D 3. A 4. D II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau: 1. The Roman army of Julius Caesar brought it to Britain 2. The word “soccer” comes directly from “association” 3. No, they weren’t 4. The birth of modern football took place in October 1863