Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 10 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 10: Lớp M có số electron tối đa bằng 
A. 3 B. 4. C. 9. D. 18.

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây? 
A. S. B. K. C. P. D. Al. 
Câu 12: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là 
A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4. 
Câu 13: Orbital s có dạng 
A. hình cầu B. hình bầu dục C. hình tròn D. hình số 8 nổi 
Câu 14: Các nguyên tố của một chu kỳ được sắp xếp như thế nào trong bảng tuần hoàn hiện đại, 
từ trái sang phải? 
A. Theo thứ tự khối lượng nguyên tử giảm dần. 
B. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử. 
C. Theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần. 
D. Theo sự tăng dần bán kính nguyên tử. 

pdf 5 trang Thúy Anh 12/08/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 10 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoa_hoc_lop_10_lan_1_ma_de_132_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 10 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 10 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu gì. Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số neutron và số proton. C. số neutron. D. số khối. Câu 2: Hydroxide nào có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? A. Calcium hydroxide. B. Magnesium hydroxide. C. Strontium hydroxide. D. Barium hydroxide. Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. HClO4. B. H3PO4. C. H2SiO3. D. H2SO4. Câu 4: Mô hình cấu tạo ở hình 1.1 thuộc về nguyên tử nguyên tố nào? Hình 1.1. Mô hình cấu tạo nguyên tử A. Oxygen (Z = 8). B. Carbon (Z = 6). C. Sodium (Z = 11). D. Lithium (Z = 3). Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol. A. B B. N C. O D. Mg Câu 6: X là nguyên tố nhóm IIIA, công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. XO. B. XO2. C. X2O. D. X2O3. Câu 7: Nguyên tố nào có 5 electron lớp vỏ ngoài cùng? A. Phosphorus. B. Sodium. C. Carbon. D. Neon. Câu 8: Quan sát hình ảnh ô nguyên tố của sulfur, số electron lớp ngoài cùng của Sulfur là Hình 1.3. Ô nguyên tố Sulfur A. 4e B. 6e C. 16e D. 3e Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Lớp M có số electron tối đa bằng A. 3 B. 4. C. 9. D. 18. Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây? A. S. B. K. C. P. D. Al. Câu 12: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4. Câu 13: Orbital s có dạng A. hình cầu B. hình bầu dục C. hình tròn D. hình số 8 nổi Câu 14: Các nguyên tố của một chu kỳ được sắp xếp như thế nào trong bảng tuần hoàn hiện đại, từ trái sang phải? A. Theo thứ tự khối lượng nguyên tử giảm dần. B. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử. C. Theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần. D. Theo sự tăng dần bán kính nguyên tử. Câu 15: Cho phổ khối của nguyên tố X được biểu diễn tại hình 1.2. Nguyên tử khối trung bình của X là Hình 1.2. Phổ khối của nguyên tố X. A. 90,00. B. 91,32. C. 91,40. D. 94,23. Câu 16: Nguyên tố Aluminium có Z = 13, vị trí của Aluminium trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB Câu 17: Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 52 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tố X là A. 53I B. 35Br C. 9F D. 17Cl Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của fluorine (Z = 9) A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p4. D. 1s22s32p4. Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. Carbon. B. Neon. C. Phosphorus. D. Sodium. Câu 20: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là (Cho biết 1amu = 1,661.10-27kg). A. 66,133.10-51. B. 24,000. C. 23,978. D. 23,985.10-3. Câu 21: Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là A. +15. B. +17. C. +16. D. +18. Câu 22: Trong một chu kì, từ trái sang phải thì điện tích hạt nhân A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật. 35 37 1 Câu 23: Từ hai đồng vị chlorine ( 17 Cl và 17 Cl) và đồng vị 1 H , số loại phân tử HCl có thể được tạo thành là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 24: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 25: Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 2. B. 1. C. 4 D. 3 Câu 26: Các nguyên tố trong cùng chu kỳ A. Có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của chúng. B. Có cùng số lớp electron. C. Có cùng số điện tích hạt nhân. D. Có tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? 40 40 40 19 19 20 A. 18 X , 19 Y , 20 Z B. 9 X , 10 Y , 10 Z . 28 29 30 14 14 14 C. 14 X , 14 Y , 14 Z . D. 6 X , 7 Y , 8 Z . Câu 28: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tinh. B. XO3, H2XO4, tính acid. C. XO2, H2XO3, tính acid. D. XO, X(OH)2, tính base. Câu 29: Vỏ nguyên tử của Nitrogen có 7 electron. Số proton trong nguyên tử Nitrogen là A. 7. B. 8. C. 14. D. 10. Câu 30: Cho các nguyên tố: Nitrogen, silicon, oxygen, phosphorus; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. Si < N < P < O B. P < N < Si < O C. Si < P < N < O D. O < N < P < Si Câu 31: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của iron là 55,85 ở o 3 3 20 C. Khối lượng riêng của iron là 7,78 g/cm . Cho Vhc = 4 r /3. Bán kính nguyên tử gần đúng của iron là : A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. 1,92.10-8 cm. Câu 32: Nguyên tố Y là nguyên tố thuộc chu kì 3, có công thức oxide cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, hợp chất MY làm bề mặt lòng đỏ trứng có thể chuyển sang màu xanh lá cây khi được nấu chín trong một thời gian dài ở những quả trứng cũ, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe Câu 33: X được xem là nguyên tố của sự sống, là chất vi lượng không thể thiếu trong cơ thể người, là khoáng chất có hàm lượng cao thứ hai trong cơ thể con người. Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Tên của nguyên tố X là (cho biết số hiệu nguyên tử của N = 7, P = 15, Sb = 51, As = 33). A. Antimony B. Arsenic C. Phosphorus D. Nitrogen Câu 34: Tổng số proton, electron, neutron trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là A. 20 và 26. B. 40 và 52. C. 17 và 19. D. 43 và 49. Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 35: Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi trong các động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là A. 27. B. 25. C. 29. D. 24. Câu 36: Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo quản. Nguyên tố Y là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống, đồng thời nó được sử dụng nhiều trong việc sản xuất phân bón. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có một electron ở lớp ngoài cùng là 4s. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X và Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. C. kim loại và kim loại. D. phi kim và kim loại. Câu 37: Cấu hình electron của fluorine là 1s22s22p5, của chlorine là 1s22s22p63s23p5. Cho các phát biểu sau: (a) F và Cl nằm ở cùng một nhóm. (b) F và Cl có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. (c) F và Cl có số electron lớp ngoài cùng khác nhau. (d) F và Cl nằm ở cùng một chu kỳ. (e) Số thứ tự của Cl lớn hơn F. (g) Cl là nguyên tố nhóm B; F là nguyên tố nhóm A Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 38: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIB D. chu kì 4, nhóm VIIIB Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T Bán kính nguyên tử (nm) 0,125 0,203 0,136 0,157 Nhận xét nào sau đây đúng: A. Y là K, T là Na B. X là Na, Z là Al C. Z là Al, T là Mg D. X là Na, Y là K Câu 40: Trong sản xuất thịt chế biến sẵn, người ta thường bổ sung một hợp chất có chứa hợp chất X2Y để ức chế sự sinh sôi phát triển của vi khuẩn trong thịt, tránh các trường hợp ngộ độc thực phẩm do thịt bị ôi thiu. Phân tử X2Y có tổng số proton là 23. Biết X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Tên nguyên tố X, Y lần lượt là: A. Nitrogen; Carbon. B. Silicon; Phosphorus. C. Phosphorus; Oxygen. D. Nitrogen; Oxygen. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN - ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022- 2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: HÓA HỌC - 10 Mã đề Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A C A C B D B B 2 D A A B C D D B 3 C A D A C C C B 4 C C D B D B D B 5 C B B D C D D B 6 D A D C D C A A 7 A D C B C A C D 8 B D C D A D C D 9 C D C C D B B D 10 D B A D B B D C 11 B C D A C C B B 12 C B D B D B D D 13 A C C C A A A C 14 B D C C A A A A 15 B B C A C D B A 16 B C B D A B B A 17 D B D B B D C C 18 B B B A D B C D 19 D C A D B D D D 20 C A B D A A B A 21 B B D A A C C A 22 A D A B C B B B 23 C A B A B A B D 24 A D A D D B A D 25 A B A C C B D A 26 B A B C A A A C 27 C B C A D A D C 28 B C A D B D A C 29 A C B B D A C A 30 C C C C B C B B 31 B D C A D C A D 32 D A D B B C A D 33 C A D C C C A C 34 A D A A C B D A 35 A A A D A A D C 36 D B B C A D C A 37 D A B A B D C B 38 D D C D A C A C 39 A D D B D C B C 40 D C B B B A C B