Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

Câu 2 (2,0 điểm): Viết cấu hình electron, phân bố electron vào orbital và xác định số e độc 
thân của các nguyên tử sau: a)  P (Z=15)                              b) Fe (Z=26)  
Câu 3 (1,0 điểm): Cho nguyên tử X có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4  
a. Viết cấu hình e nguyên tử ?  
b. Cho biết số lớp e, số e trong mỗi lớp, xác định nguyên tử là phi kim, kim loại hay 
khí hiếm (có giải thích)? 

Câu 6 (1,5 điểm): Nguyên tố A có 2 đồng vị. Tính số khối mỗi đồng vị biết rằng: 
- Nguyên tử khối trung bình là 35,5 (amu) 
- Tỉ lệ % đồng vị thứ 1 gấp 3 lần đồng vị thứ 2 
- Số khối của đồng vị 1 ít hơn đồng vị 2 là 2 đơn vị 

pdf 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2022_2023_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành thông tin bảng sau: Tên nguyên Kí hiệu Kí hiệu Số hạt Số hạt Số hiệu Số Điện tố hoá học nguyên tử proton neutron nguyên tử khối tích hạt nhân Copper Cu 29 29 65 Argon Ar Câu 2 (2,0 điểm): Viết cấu hình electron, phân bố electron vào orbital và xác định số e độc thân của các nguyên tử sau: a) P (Z=15) b) Fe (Z=26) Câu 3 (1,0 điểm): Cho nguyên tử X có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4 a. Viết cấu hình e nguyên tử ? b. Cho biết số lớp e, số e trong mỗi lớp, xác định nguyên tử là phi kim, kim loại hay khí hiếm (có giải thích)? Câu 4 (1,5 điểm): Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 115. Tỉ số giữa số hạt không mang điện và hạt mang điện dương là 9/7. Viết kí hiệu nguyên tử X? Câu 5 (1,0) điểm): Nitrogen có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14,0036 amu. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị? Câu 6 (1,5 điểm): Nguyên tố A có 2 đồng vị. Tính số khối mỗi đồng vị biết rằng: - Nguyên tử khối trung bình là 35,5 (amu) - Tỉ lệ % đồng vị thứ 1 gấp 3 lần đồng vị thứ 2 - Số khối của đồng vị 1 ít hơn đồng vị 2 là 2 đơn vị Câu 7 (1,0 điểm): Các trường hợp sau đây là đúng hay sai (theo nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hund)? Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng. a. (Z = 11) 1s2 2s2 2p7 b. (Z = 6) 1s2 2s2 2p2 c. (Z = 6) d. (Z = 8) HẾT
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM : 2022-2023 Môn: Hoá Học 10 Câu Đề Đáp án chi tiết Điểm thành phần Câu 1 Hoàn thành thông tin bảng sau: Điền đúng 1 ô 0,25x8 (2đ) Tên Kí Kí hiệu Số Số hạt Số Số Điện nguyên tố hiệu nguyên hạt neutro hiệu khối tích hoá tử proto n nguyên hạt học n tử nhân Copper Cu 29 36 29 65 +29 Argon Ar 18 22 18 40 +18 Câu 2 Viết cấu hình e và Z= 15: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 0,5 (2đ) phân bố electron vào orbital và xác định số e độc thân của các 0,25 nguyên tử sau: a) Có 3 e độc thân 0,25 P(Z=15) Fe (Z=26) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 0,25 b)Fe (Z=26) Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 0,25 Phân bố đúng orbital 0,25 Có 2 e độc thân 0,25 Câu 3 Cho nguyên tử X có Cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 0,25 (1đ) phân mức năng Có 3 lớp e 0,25 lượng cao nhất là Lớp 1 có 2e, lớp 2 có 8e, lớp 3 có 6e 0,25 3p4 Là nguyên tử phi kim vì có 6e lớp ngoài cùng 0,25 a. Viết cấu hình e nguyên tử ? b. Cho biết số lớp e, số e trong mỗi lớp, xác định nguyên tử là phi kim, kim loại hay khí hiếm? Câu 4 2P +N=115 (1) 0,25
  3. (1,5đ) Tổng số hạt trong = ⟹ 9P-7N=0 (2) 0,25 một nguyên tử X là Giải (1) và (2): P= 35 và N= 45 0,25 115.Tỉ số giữa số Số hiệu nguyên tử Z=P=35 0,25 hạt không mang Số khối A =P+N =35+45 =80 0,25 điện và hạt mang Kí hiệu nguyên tử: 0,25 điện dương là 9/7. Viết kí hiệu nguyên tử X? Câu 5 Nitrogen có 2 đồng Gọi x1, x2 lần lượt là % số nguyên tử đồng vị của 0,25 (1 vị và . Nguyên tử và điểm) khối trung bình của Ta có: x1 + x2 =100 (1) . . nitrogen là 14,0036 = = = 14,0036 0,25 amu. Tính % số ⟹ 14 + 15 = 1400,36 (2) nguyên tử của mỗi ⟹ x1 = 99,64 0,25 đồng vị? ⟹ x2 = 0,36 0,25 Nguyên tố A có 2 Gọi x1, x2 lần lượt là % số nguyên tử đồng vị thứ 0,25 Câu 6 đồng vị. Tính số nhất và thứ 2. (1,5đ) khối mỗi đồng vị x1 =3x2 biết rằng: Giải : x1 + x2 =100 và x1 -3x2 = 0 - Nguyên tử khối ⟹ x1 = 75 ; x2 = 25 trung bình là 35,5 Số khối đồng vị thứ I là A1 0,25 (u) số khối đồng vị tứ II= A2 = A1 +2 . . . . - Tỉ lệ % đồng vị = = = 35,5 0,25 thứ 1 gấp 3 lần đồng ⟹ 75A1 + 25( A1 +2) = 3550 0,25 vị thứ 2 100A1 =3500 - Số khối của đồng ⟹ A1 = 35 0,25 vị 1 ít hơn đồng vị 2 ⟹ A2 = 35 +2 =37 0,25 là 2 đơn vị Hs làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm Câu 7 Xác định lỗi sai và Mỗi ý đúng (1,0đ) sửa lại cho đúng : a. Sai, sửa lại 0,25 b. đúng 0,25 c. sai, sửa lại 0,25 d. sai, sửa lại 0,25