Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)

Câu 2: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là: 
A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa mạnh 
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tính lưỡng tính. 
Câu 3: Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? 
A. Nitơ. B. Oxi. C. Brom. D. Clo. 

Câu 6: Đốt cháy 10,35 gam Na trong khí clo dư. Khối lượng muối sinh ra là 
A. 26,325 B. 33,550 C. 63,956 D. 52,650 
Câu 7: Hiđroclorua có công thức phân tử là 
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. 

Câu 16: Vị trí của nguyên tố O (Z =8)  trong bảng tuần hoàn hóa học là 
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA 
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA 

 

pdf 5 trang Thúy Anh 12/08/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_lop_10_ma_de_111_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022 TỔ HÓA HỌC MÔN: HÓA – LỚP 10 CƠ BẢN (Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: 10A MÃ ĐỀ : 111 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Mn = 55; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np6 D. ns2 Câu 2: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tính lưỡng tính. Câu 3: Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? A. Nitơ. B. Oxi. C. Brom. D. Clo. Câu 4: Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo ? t0 A. Fe + Cl2 ⎯⎯→ FeCl2. B. Fe + HCl FeCl2 + H2. C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. D. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3. Câu 5: Phản ứng giữa H2 và Cl2 có thể xảy ra trong điều kiện A. Nhiệt độ thường và bóng tối. B. Ánh sáng khuếch tán. o C. Nhiệt độ -252 C. D. Xúc tác MnO2, nhiệt độ. Câu 6: Đốt cháy 10,35 gam Na trong khí clo dư. Khối lượng muối sinh ra là A. 26,325 B. 33,550 C. 63,956 D. 52,650 Câu 7: Hiđroclorua có công thức phân tử là A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 8: Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong HCl là A. -1 B. +2 C. +1 D. +3 Câu 9: Cho một mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khí X là A. HCl B. N2 C. O2 D. H2 Câu 10: Cho 7,8 gam kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 2,688 lit khí H2(đktc). Kim loại R là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 11: Cho 5,85 gam muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Công thức của muối NaX là ? A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI Câu 12: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m gần nhất với giá trị A. 33 B. 15 C. 13 D. 19 Câu 13: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Iot B. Brom C. Clo D. Flo Câu 14: Ở nhiệt độ thường, X là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím. Vậy X là A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2. Câu 15: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl + AgNO3 B. NaBr + AgNO3 C. NaF + AgNO3 D. NaI + AgNO3 Câu 16: Vị trí của nguyên tố O (Z =8) trong bảng tuần hoàn hóa học là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
  2. Câu 17: O2 phản ứng với Mg khi có nhiệt độ thu được sản phẩm là A. MgO B. Mg2O C. MgO2 D. Mg2O2 Câu 18: Ứng dụng nào sau đây là của ozon A. Chữa sâu răng. B. Chữa bệnh đau dạ dày C. Duy trì sự sống cho các loài động vật D. Đảm bảo sự sống cho các loài thực vật. Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa vàng nhạt. B. có dung dịch màu xanh (xanh tím). C. có khí màu vàng lục. D. có khí không màu. Câu 20: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HI D. Dung dịch HBr Câu 21: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là: A. Giữ lại khí clo. B. Giữ lại khí HCl C. Giữ lại hơi nước D. Không có vai trò gì. Câu 22: Hỗn hợp X gồm Zn , Mg và Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl thu được 11,20 lít khí (đktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 gam hỗn hợp X cần 12,32 lít khí clo (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp gần nhất với giá trị A. 4 g. B. 3g. C. 6 g. D. 5 g. Câu 23: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra V lít khí clo (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của V là A. 13,17 lít B. 11,2 lít C. 9,52 lít D. 19,04 lít Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh. (d) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7. (e) Công thức phân tử của ozon là O3. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1,5đ). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. KOH + HCl b. Cl2 + NaI c. Cu + Cl2 Câu 2 (1,5đ). Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaNO3, NaCl, KBr. Câu 3 (0,5đ). Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Tính thể tích khí H2 và khối lượng muối trong dung dịch X? Câu 4 (0,5đ). Cho các chất: KMnO4, KOH, NaCl, H2O, Zn, NaBr, KI. Hãy chọn 1 số chất để viết phương trình điều chế ZnO, HCl, Br2, NaClO. Hết
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022 TỔ HÓA HỌC MÔN: HÓA – LỚP 10 CƠ BẢN (Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: 10A MÃ ĐỀ : 333 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Mn = 55; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo ? t0 A. Fe + Cl2 ⎯⎯→ FeCl2. B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. C. Fe + HCl FeCl2 + H2. D. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3. Câu 2: Đốt cháy 10,35 gam Na trong khí clo dư. Khối lượng muối sinh ra là A. 63,956 B. 33,550 C. 26,325 D. 52,650 Câu 3: Hiđroclorua có công thức phân tử là A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np6 D. ns2 Câu 5: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tính lưỡng tính. Câu 6: Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? A. Nitơ. B. Oxi. C. Brom. D. Clo. Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong HCl là A. -1 B. +2 C. +1 D. +3 Câu 8: Phản ứng giữa H2 và Cl2 có thể xảy ra trong điều kiện A. Nhiệt độ thường và bóng tối. B. Ánh sáng khuếch tán. o C. Nhiệt độ -252 C. D. Xúc tác MnO2, nhiệt độ. Câu 9: Cho 5,85 gam muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Công thức của muối NaX là ? A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI Câu 10: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m gần nhất với giá trị A. 33 B. 15 C. 13 D. 19 Câu 11: Cho một mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khí X là A. HCl B. N2 C. O2 D. H2 Câu 12: Cho 7,8 gam kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 2,688 lit khí H2(đktc). Kim loại R là A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl + AgNO3 B. NaBr + AgNO3 C. NaF + AgNO3 D. NaI + AgNO3 Câu 14: Vị trí của nguyên tố O (Z =8) trong bảng tuần hoàn hóa học là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA Câu 15: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Iot B. Brom C. Clo D. Flo Câu 16: Ở nhiệt độ thường, X là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím. Vậy X là A. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.
  4. Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa vàng nhạt. B. có dung dịch màu xanh (xanh tím). C. có khí màu vàng lục. D. có khí không màu. Câu 18: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HI D. Dung dịch HBr Câu 19: O2 phản ứng với Mg khi có nhiệt độ thu được sản phẩm là A. MgO B. Mg2O C. MgO2 D. Mg2O2 Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là của ozon A. Chữa bệnh đau dạ dày B. Chữa sâu răng. C. Duy trì sự sống cho các loài động vật D. Đảm bảo sự sống cho các loài thực vật. Câu 21: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là: A. Giữ lại khí clo. B. Giữ lại khí HCl C. Giữ lại hơi nước D. Không có vai trò gì. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh. (d) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7. (e) Công thức phân tử của ozon là O3. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 4 C. 2. D. 3. . Câu 23: Hỗn hợp X gồm Zn , Mg và Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl thu được 11,20 lít khí (đktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 gam hỗn hợp X cần 12,32 lít khí clo (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp gần nhất với giá trị A. 4 g. B. 6 g. C. 3g. D. 5 g. Câu 24: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra V lít khí clo (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của V là A. 13,17 lít B. 11,2 lít C. 9,52 lít D. 19,04 lít II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1,5đ). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. KOH + HCl b. Cl2 + NaI c. Cu + Cl2 Câu 2 (1,5đ). Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaNO3, NaCl, KBr. Câu 3 (0,5đ). Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Tính thể tích khí H2 và khối lượng muối trong dung dịch X? Câu 4 (0,5đ). Cho các chất: KMnO4, KOH, NaCl, H2O, Zn, NaBr, KI. Hãy chọn 1 số chất để viết phương trình điều chế ZnO, HCl, Br2, NaClO. Hết
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 111 1.A 2.B 3.D 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.A 10.D 11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.B 17.A 18.A 19.B 20.C 21.C 22.C 23.C 24.D BẢNG ĐÁP ÁN 222 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.A 14.C 15.D 16.B 17.B 18.D 19.D 20.A 21.B 22.D 23.D 24.A BẢNG ĐÁP ÁN 333 1.B 2.C 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.B 15.D 16.A 17.B 18.C 19.A 20.B 21.C 22.B 23.B 24.C BẢNG ĐÁP ÁN 444 1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.B 7.C 8.B 9.A 10.C 11.D 12.B 13.C 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.D 20.C 21.B 22.B 23.B 24.A HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN LỚP 10 GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 111/333 ĐỀ 222/444 Câu 1: Câu 1: Mỗi pt 0,5 điểm. Mỗi pt 0,5 điểm. - Không cân bằng trừ 0,25. - Không cân bằng trừ 0,25. - Câu c nếu thiếu điều kiện trừ 0,25. - Câu c nếu thiếu điều kiện trừ 0,25. - Nếu ko cân bằng và thiếu điều kiện cũng trừ - Nếu ko cân bằng và thiếu điều kiện cũng trừ 0,25 0,25 Câu 2: Câu 2: Mỗi chất NB được 0,5, chất nào NB có phương Mỗi chất NB được 0,5, chất nào NB có trình mà thiếu trừ 0,25 mỗi PT thiếu. phương trình mà thiếu trừ 0,25 mỗi PT thiếu. Câu 3: Câu 3: nMg = 0,1 mol nMg = 0,1 mol Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (0,25 đ) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 (0,25 đ) 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 VH2 = 2,24 lít VH2 = 2,24 lít mMgCl2 = 0,1x95 = 9,5 gam (0,25 đ) mMgCl2 = 0,1x136 = 13,6 gam (0,25 đ) Câu 4: Câu 4: - Cứ điều chế được 2 chất đúng cho 0,25 - Cứ điều chế được 2 chất đúng cho 0,25 - Nếu viết thiếu điều kiện hoặc không cân bằng - Nếu viết thiếu điều kiện hoặc không cân hoặc cả 2 của 2 pt trở lên thì trừ 0,25. bằng hoặc cả 2 của 2 pt trở lên thì trừ 0,25. - HS làm nhiều cách khác nhau nếu đúng cho - HS làm nhiều cách khác nhau nếu đúng cho điểm tối đa điểm tối đa