Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)

Câu 2. Trong một trường THPT, khối  11 có 280  học sinh nam và  325 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách để nhà trường cần chọn một học sinh ở khối  11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố
A.  605. B. 280 . C.  325. D.  45.
Câu 9. Một câu lạc bộ có 25  thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1  chủ tịch, 1  phó chủ tịch và 1  thư kí là
A.  13800 . B.  5600.     C.  2300. D.  6900.
Câu 13. Một nhóm gồm 6  học sinh nam và 7  học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3  học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nữ
A. 266 . B. 251 . C.  245. D.  3480.

 

docx 3 trang Huệ Phương 03/07/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_20.docx
  • docxKiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)

  1. THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là A. ;1 . B. ;1  2; . C. 1;2 . D. 2; . Câu 2. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách để nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố A. 605. B. 280 . C. 325 . D. 45 . Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x 2y 1 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây A. x 2y 1 0 . B. 2x y 0 . C. x 2y 1 0 . D. 2x 4y 1 0 . Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình sau x2 x 12 0 A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6. Câu 5. Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 A. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9. B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9. C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3. D. Tâm I 1;2 , bán kính R 3. x2 y2 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho Hypebol H có phương trình 1. Tìm tiêu cự của H 36 16 A. F1F2 4 13 . B. F1F2 8 . C. F1F2 2 5 . D. F1F2 12 . Câu 7. Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ A. 76 . B. 78. C. 72 . D. 74 . Câu 8. Từ tập X 5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau A. 6. B. 60. C. 125. D. 10. Câu 9. Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là A. 13800 . B. 5600 . C. 2300 . D. 6900 . Câu 10. Tìm đỉnh của Parabol (P): y x2 4x 1 A. 2;5 . B. 2;5 . C. 2;1 . D. 2; 11 . Câu 11. Lập phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(-2; 3); B(4; 1) A. x 1 2 y 2 2 40 . B. x 1 2 y 2 2 10 . C. x 1 2 y 2 2 40 . D. x 1 2 y 2 2 10 . Câu 12. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau A. 300 . B. 600 . C. 15. D. 360 . Câu 13. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nữ A. 266 . B. 251. C. 245 . D. 3480 . Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Câu 14. Lập phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và 2a = 10 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 100 81 25 16 25 16 25 9 Câu 15. Đường tròn C có tâm I 2; 2 và tiếp xúc với đường thẳng :5x 12y 10 0 . Bán kính R của đường tròn C bằng 44 24 7 A. R . B. R . C. R 44 . D. R . 13 13 13 Câu 16. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là A. 30. B. 13. C. 72. D. 12. Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol A. x2 6y . B. y 2 4x . C. y2 4x . D. x2 4y . Câu 18. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 5 5 5 5 5 A. C25 C16 . B. C25 . C. A41 . D. C41 . Câu 19. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là A. 12. B. 18. C. 216 . D. 13. Câu 20. Từ các chữ số 1; 2; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau A. 42 . B. 44 . C. 12. D. 24 . Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2y 3 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n 2;3 . B. n 1;3 . C. n 1; 2 . D. n 2;1 . Câu 22. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2 6x 1 2x2 9x 1 . 3 3 3 A. . B. 0 . C. 0;  . D. 0;  . 5  5 5 Câu 23. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 10 là 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 25 12 6 Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp cho 6 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho 2 học sinh A, F luôn ngồi ở hai đầu ghế A. 24 . B. 15. C. 720 . D. 48 . Câu 25. Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng 25 10 17 5 A. . B. . C. . D. . 42 21 42 42 Câu 26. Tìm hệ số của x3 trong khai triển (3x + 4)5 A. 243. B. 4320 . C. 4320x3 . D. 243x3 . 4 x 4 Câu 27. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển với x 0 2 x A. 24 . B. 24 . C. 12. D. 12. Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 3 4 có bao nhiêu số hạng A. 4. B. 6. C. 3 . D. 5 . Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Câu 29. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton (x + 1)5 A. x5 - 5x4 + 10x3 - 10x2 + 5x- 1. B. 5x5 + 10x4 + 10x3 + 5x2 + 5x + 1. 5 4 3 2 C. x + 5x + 10x + 10x + 5x + 1. D. x5 - 5x4 - 10x3 + 10x2 - 5x + 1. Câu 30. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ 1 1 7 8 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 15 Câu 31. Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ 251 A. 46 . B. . C. 11 . D. 1 1 0 . 57 285 7 5 7 0 Câu 32. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 20. Gọi A: “Số được chọn là số chia hết cho 3”. Biến cố A là tập con nào của không gian mẫu A. A {0;3;6;9;12;15;18}. B. A {1;2;4;5;7;8;10;11;13;14;16;17;19;20} . C. A {3;6;9;12;15;18}. D. A {1;2;4;5;7;8;10;11;13;14;16;17;19}. Câu 33. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu A. 16. B. 4. C. 6 . D. 8 . Câu 34. Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 3 4 2 Câu 35. Gieo con xúc xắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố con xúc xắc xuất hiện mặt chẵn chấm. Mô tả biến cố A A. {1;2;4;6}. B. A 2;4;6,8. C. {2;4}. D. A 2;4;6 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) x2 y2 Câu 36 .(0,5 điểm) . Cho elip có phương trình: 1. Tìm tiêu điểm của elip 100 36 Câu 37. (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm I(-2; 3), ∆: 4x – 3y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ∆ Câu 38. (1,0 điểm). Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối và một đồng xu cân đối a) Mô tả không gian mẫu, tính số phần tử của không gian mẫu b)Tính xác suất của biến cố A: “Đồng xu xuất hiện mặt sấp hoặc con xúc xắc xuât hiện mặt 6 chấm” Câu 39. (0,5 điểm). Một câu lạc bộ cờ vua có 9 bạn nam và 8 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn đi thi đấu trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ? Câu 40. (0,5 điểm). Giả thiết rằng xác suất sinh con trai là 0,512 và xác suất con gái là 0,488. Vận dụng ý nghĩa thực tế của xác suất, hãy ước lượng trong số trẻ mới sinh với 15 000 bé gái thì có bao nhiêu bé trai? HẾT Trang 3/3 - Mã đề 101