Kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Câu 13: Dung dịch H2SO4 đặc có tính chất nào sau đây? 
A. Háo nước. B. Bazơ mạnh. C. Dễ bay hơi. D. Khử mạnh. 
Câu 14: Với biện pháp nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng 
yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng? 
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Xúc tác. 
Câu 15: Chất nào sau đây kém bền, dễ bị phân hủy? 
A. SO3. B. H2SO3. C. SO2. D. H2SO4. 
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước? 
A. MgSO4. B. FeS. C. CuSO4. D. Na2SO3. 
Câu 17: Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí 
Cl2 (lít, ở đktc) tạo thành là 
A. 7,20. B. 16,80. C. 13,44. D. 8,40. 
Câu 18: Nước clo có tác dụng diệt khuẩn, tẩy màu là do 
A. clo có độc tính cao. 
B. clo có tính oxi hoá mạnh. 
C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO là chất có tính oxi hoá mạnh. 
D. clo tác dụng với nước tạo ra HCl là chất có tính axit mạnh. 
Câu 19: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 
khí H2 (đktc). Giá trị của m là 
A. 2,8. B. 6,5. C. 5,6. D. 3,7.
pdf 4 trang Thúy Anh 12/08/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_lop_10_ma_de_301_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 301 (Đề gồm có 02 trang) Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1: Từ 2,5 tấn quặng sắt pyrit chứa 65% FeS2 về khối lượng, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%, có thể sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%? A. 5,4. B. 3,2. C. 3,5. D. 2,3. Câu 2: Cho Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 23,4 gam muối. Kim loại R là A. Ag. B. Na. C. K. D. Li. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. Sục khí F2 vào dung dịch NaCl. 0 C. Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO2/t . D. Điện phân NaCl nóng chảy. Câu 4: Trong phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. axit. B. khử. C. bazơ. D. oxi hóa. Câu 5: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố A. giảm dần. B. tăng dần. C. giảm rồi tăng. D. không đổi. Câu 6: Đơn chất halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Iot. B. Brom. C. Clo. D. Flo. Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là A. [Ne]3s23p4. B. [Ar]3s23p6. C. [Ne]3s23p6. D. [Ne]3s23p5. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (1). Tỉ khối hơi của lưu huỳnh trioxit so với khí sunfurơ lớn hơn 1. (2). Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, nên cho chậm axit vào nước, khuấy đều. (3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2S, thấy sủi bọt khí mùi trứng thối. (4). Dung dịch H2SO4 đặc làm đường trắng chuyển sang màu xanh. (5). Trong phản ứng với nước brom, SO2 thể hiện tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 9: Tốc độ phản ứng hóa học thường được tính bằng biến thiên của đại lượng nào trong một đơn vị thời gian? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Khối lượng. Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO3 là A. +4. B. +2. C. -2. D. +6. Câu 11: Ở điều kiện thường, đặc điểm nào sau đây đúng đối với lưu huỳnh? A. Nguyên tử có 4 lớp electron. B. Nguyên tử có 6 electron ở lớp ngoài cùng. C. Chất rắn, màu trắng. D. Có tính oxi hóa mạnh. Trang 1/2 - Mã đề 301 -
  2. Câu 12: Cho lượng dư halogen phản ứng với kim loại, phản ứng hóa học nào sau đây sai? to to A. Fe + Cl2  → FeCl2. B. F2 + 2Na  → 2NaF. to to C. 3I2 + 2Al  → 2AlI3. D. Mg + Br2  → MgBr2. Câu 13: Dung dịch H2SO4 đặc có tính chất nào sau đây? A. Háo nước. B. Bazơ mạnh. C. Dễ bay hơi. D. Khử mạnh. Câu 14: Với biện pháp nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Xúc tác. Câu 15: Chất nào sau đây kém bền, dễ bị phân hủy? A. SO3. B. H2SO3. C. SO2. D. H2SO4. Câu 16: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước? A. MgSO4. B. FeS. C. CuSO4. D. Na2SO3. Câu 17: Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí Cl2 (lít, ở đktc) tạo thành là A. 7,20. B. 16,80. C. 13,44. D. 8,40. Câu 18: Nước clo có tác dụng diệt khuẩn, tẩy màu là do A. clo có độc tính cao. B. clo có tính oxi hoá mạnh. C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO là chất có tính oxi hoá mạnh. D. clo tác dụng với nước tạo ra HCl là chất có tính axit mạnh. Câu 19: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 6,5. C. 5,6. D. 3,7. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi nguyên tử halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài. B. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot. C. Các halogen đều có số oxi hóa: -1; 0; +1; +3; +5; +7. D. Trong mỗi chu kỳ, halogen là phi kim mạnh nhất. Câu 21: Có 200 ml dung dịch chứa 0,3 mol Na2SO4. Nồng độ (mol/lít) của Na2SO4 trong dung dịch là A. 0,50. B. 0,15. C. 0,67. D. 1,50. II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: to a) Mg + Cl2  → b) HCl + CaCO3  → +6 c) SO2 + Br2 +H2O  → d) H2SO4 (đặc) + KBr  → (Sản phẩn khử của S là SO2) Câu 2 (1,0 điểm): Hỗn hợp X có khối lượng 18,4 gam gồm bột nhôm và bột kẽm (có tỉ lệ mol nAl : nZn = 1:1). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch axit sunfuric đặc, đun +6 nóng, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S ). Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V. HẾT Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 301 -
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN CỦA CÁC MÃ ĐỀ CÂU 301 302 303 304 305 306 307 308 1 D A B D B D B B 2 B D D C C C D B 3 C A D A C C C A 4 D A C A B B D B 5 A C A B D D A D 6 D D B C A D D A 7 D C C D A B A D 8 A B A B C A D A 9 C D B C A D B A 10 A D D D D A B C 11 B B D B B B D C 12 A A C A A C C D 13 A D C D D A B C 14 B D B C B D A C 15 B B D C D A C D 16 B B A B B A A B 17 D C B D C C C D 18 C C D A A D D C 19 C B A D D B A B 20 C A C A D B C D 21 D C A B C C B A
  4. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 301, 303, 305, 307 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. to a. Mg + Cl2  → MgCl2. b. 2HCl + CaCO3  → CaCl2 + CO2 + H2O. 0,5đ/ c. SO2 + Br2 + 2H2O  → 2HBr + H2SO4. pt d. 2H2SO4 đặc + 2KBr  → K2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O. (Không cân bằng mỗi pt trừ 0,25đ) Câu 2. to 2Al + 6H2SO4  → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. 0,25 to 0,25 Zn + 2H2SO4  → ZnSO4 + SO2 + 2H2O. n(Al)= n(Zn)= 0,2 mol. n(SO2)= (0,2x3 + 0,2x2)/2= 0,5 mol. 0,25 V(SO2)= 11,2 lít. 0,25 Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa. PHẦN TỰ LUẬN NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302, 304, 306, 308 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. to a. H2 + Cl2  → 2HCl. b. HCl + NaHCO3  → NaCl + CO2 + H2O. 0,5đ/ c. SO2 + 2H2S  → 3S + 2H2O. pt d. H2SO4 đặc + 8HI  → 4I2 + H2S + 4H2O. (Không cân bằng mỗi pt trừ 0,25đ) Câu 2. to 2Al + 6H2SO4  → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. 0,25 to 0,25 Mg + 2H2SO4  → MgSO4 + SO2 + 2H2O. n(Al)= 0,1 mol. n(Mg)= 0,2 mol. n(SO2)= (0,1x3 + 0,2x2)/2= 0,35 mol. 0,25 V(SO2)= 7,84 lít. 0,25 Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa.