Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 11. Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay 
ra. Khói đó là: 
A. Do HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2 
B. Do HCl dễ bay hơi tạo thành 
C. Do HCl đã tan trong nước đến bão hoà. 
D. Do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl. 
Câu 12. Tìm câu sai: 
A. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá. 
B. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen) 
C. Khuynh hướng hoá học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng. 
D. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự như nhau. 
Câu 13. Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu? 
A. N2 B. CO2 C. Cl2 D. O2 
Câu 14. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua 
A. dung dịch Br2 dư. B. dung dịch nước vôi trong dư. 
C. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch Ba(OH)2 dư. 
Câu 15. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào dưới 
đây? 
A. MnO2, KClO3, H2SO4. B. MnO2, KMnO4 
C. KMnO4, Cl2 D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4
pdf 5 trang Thúy Anh 12/08/2023 380
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối FeCl3? A. HCl B. CuCl2 C. Cl2 D. NaCl Câu 2. Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí Clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng? A. Dây đồng cháy mạnh, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt. B. Dây đồng không cháy. C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu D. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 3. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl phản ứng là: A. 36,5 % B. 15 % C. 35 % D. 50 % Câu 4. Trong phân tử của các đơn chất halogen có liên kết: A. Ion B. Cộng hoá trị C. Phối trí D. Kim loại Câu 5. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở đktc. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55. Câu 6. Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối là: (chọn đáp án đúng nhất) A. NaBr và NaI hoặc NaF và NaCl B. NaF và NaCl C. NaCl và NaBr D. NaBr và NaI Câu 7. Axit HCl có thể phản ứng với các chất trong dãy nào sau đây? A. Quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5 B. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3 C. AgNO3, NaOH, Zn, quỳ tím D. Ag, AgNO3, CuO, quỳ tím Câu 8. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. HCl + NH3 → NH4Cl B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑ D. HCl + NaOH → NaCl + H2O Câu 9. Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaF, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây: A. dd AgNO3 B. quì tím, dd AgNO3 C. quì tím, dd BaCl2 D. khí Clo, dd AgNO3 Câu 10. Tìm nhận xét sai về phân tử hiđroclorua: A. Hiđroclorua tan nhiều trong nước. B. Phân tử HCl được tạo thành khi H2 phản ứng với Cl2 có ánh sáng. C. Liên kết giữa hiđro và Clo là liên kết cộng hoá trị có cực. 1/3 - Mã đề 001 -
  2. D. Liên kết giữa hiđro và Clo là liên kết cộng hoá trị không cực. Câu 11. Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói đó là: A. Do HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2 B. Do HCl dễ bay hơi tạo thành C. Do HCl đã tan trong nước đến bão hoà. D. Do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl. Câu 12. Tìm câu sai: A. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá. B. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen) C. Khuynh hướng hoá học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng. D. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự như nhau. Câu 13. Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu? A. N2 B. CO2 C. Cl2 D. O2 Câu 14. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua A. dung dịch Br2 dư. B. dung dịch nước vôi trong dư. C. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch Ba(OH)2 dư. Câu 15. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào dưới đây? A. MnO2, KClO3, H2SO4. B. MnO2, KMnO4 C. KMnO4, Cl2 D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4 Câu 16. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 20ml dung dịch HCl 1M và 20ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác dụng với hai axit trên, lượng khí H2 thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 có: A. V1 > V2 B. Không xác định được. C. V1 = V2 D. V1 < V2 Câu 17. Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất? A. Ag B. Zn C. Cu D. Fe Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 91,0g B. 90,0g C. 55,5g D. 71,0g Câu 19. Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì: A. Tạo ra HCl có tính axit mạnh B. Tạo ra HCl có tính oxi hoá mạnh C. Clo là chất có tính oxi hoá mạnh D. Tạo ra HClO có tính oxi hoá mạnh Câu 20. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế HCl trong công nghiệp từ các hoá chất đầu sau: A. Tổng hợp từ H2 và Cl2 B. Clo tác dụng với nước C. Thuỷ phân muối AlCl3 D. KCl tinh thể và H2SO4 đặc Câu 21. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được: A. H2, Cl2 và NaOH B. Dung dịch sau điện phân là dung dịch NaOH C. Cl2, H2 D. H2 và nước Gia-ven Câu 22. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các hoá chất sau: A. Tổng hợp từ H2 và Cl2 B. Clo tác dụng với nước C. Thuỷ phân muối AlCl3 D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. 2/3 - Mã đề 001 -
  3. Câu 23. Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4 M, ta thu được dung dịch có nồng độ là: A. 5 M B. 3,2 M C. 3 M D. 3,5 M Câu 24. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử? A. Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4 B. Cl2 + H2S → 2HCl + S  → C. Cl2 + H2O ←  HCl + HClO D. Cl2 + H2 → 2HCl Câu 25. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây. Phản ứng hoá học giữa Hiđro và Clo xảy ra ở điều kiện: A. Có chiếu sáng B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường C. Trong bóng tối. D. Nhiệt độ thấp Câu 26. Hoà tan Clo vào nước, thu được nước Clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần Clo tác dụng với nước. Vậy nước Clo bao gồm những chất nào? A. HCl, HClO, H2O B. Cl2, HCl, HClO C. Cl2, H2O, HCl D. Cl2, HCl, HClO, H2O Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là: A. 0,04 mol B. 0,4 mol C. 0,8 mol D. 0,08 mol Câu 28. Đun nóng hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S được X; Cho X vào 200ml dd HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng các khí và nồng độ mol/l của dd HCl cần dùng là: A. 0,9 g ; 0,25M B. 1,8 g ; 0,25M C. 1,2 g ; 0,5M D. 0,9 g ; 0,5M Câu 29. Hoà tan 13 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2 gam muối khan. Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Mg C. Ba D. Zn Câu 30. Chọn câu trả lời sai khi xét đến CaOCl2: A. Là muối hỗn tạp của axit HClO và axit HCl. B. Là chất bột trắng, luôn bốc mùi Clo. C. Là muối kép của axit HClO và axit HCl. D. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi. Câu 31. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: A. ns2np6nd1 B. ns2np1 C. ns2np5 D. ns1 Câu 32. Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr, chất được giải phóng là: A. I2 và Br2 B. Cl2 và Br2 C. I2 D. Br2 HẾT Cho nguyên tử khối các nguyên tố: Mg = 24, Al = 27, Fe = 56, H = 1, S = 32, F = 19, Cl = 35,5, Br = 80, I = 127 3/3 - Mã đề 001 -
  4. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 1 C C A D B 2 A A D B B 3 A D B A C 4 B A C D C 5 B B D B A 6 A B C B A 7 C D A A C 8 B C B D D 9 B A D A D 10 D A C A A 11 D C A C B 12 B B D D A 13 C C B A D 14 A B A C C 15 B B B B B 16 D D A D D 17 B C B C B 18 C A D B A 19 D A B A D 20 A C C C A 21 A D D A D 22 D C C C C 23 B C C A C 24 C D D C A 25 A D B B D 26 D B D D A 27 C B A B B 28 D D C B C 29 D D C D D 30 C D B D C 31 C A A B B 1
  5. 32 A A A C B 006 007 008 1 D D A 2 B A A 3 D D C 4 D C D 5 C D A 6 C D A 7 D B B 8 A A C 9 B C D 10 A B B 11 B B B 12 A D C 13 A D D 14 D A C 15 C C A 16 C D C 17 B A B 18 B B C 19 D C A 20 C C D 21 B D B 22 A A C 23 B B B 24 B C C 25 A A D 26 C B B 27 A A D 28 D B B 29 D C A 30 C B D 31 A A D 32 C C B 2