Bài thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có hướng dẫn chấm)

Câu 15: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau 
Năng suất lúa(tạ/ha) 25 30 35 40 45 
Tần số 4 7 9 6 5 
Giá trị x3 = 35 có tần số bằng 
A. 6. B. 4. C. 7. D. 9. 
Câu 16: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán 
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng 
Tần số 2 3 7 18 3 2 4 1 40 
Điểm trung bình của 40 học sinh trong bảng số liệu trên là 
A. 5,9 B. 6,0 C. 6,2 D. 6,1
pdf 11 trang Thúy Anh 08/08/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_thi_hoc_ki_2_toan_lop_10_nam_hoc_2021_2022_truong_thpt_t.pdf

Nội dung text: Bài thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có hướng dẫn chấm)

  1. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN BÀI THI HỌC KÌ II -MÔN TOÁN, KHỐI 10 TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : SBD:. Lớp: . . Mã đề 100 I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 25. 27. 28. 29. 30 31. 32. 33. 34. 35. Câu 1: Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. xaaxa . B. xaaxa . C. xaaxa . D. xaaxa . Câu 2: Cho hai số thực ab, sao cho ab0 . Khẳng định nào sau đây là sai? ab A. ab. B. ab11. C. 33ab. D. . 33 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2 6x 0 là A. 3; . B. 3; . C. 6; . D. ;3 . 21x Câu 4: Điều kiện xác định của bất phương trình 0 là x 2 x 1 x 1 A. x 1. B. . C. . D. x 2. x 2 x 2 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình xx2 340 là A. S (;4) B. S  (;4)(1;) C. S (4;1) D. S (1;) Câu 6: Bất phương trình xmxm2 2(1)480 nghiệm đúng  x khi A. m [1;7] B. m (1;) C. m (1;7) D. m (2;7) Câu 7: Phương trình chính tắc của E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A 5 ;0 là xy22 xy22 xy22 xy22 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 10081 1516 259 2516 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình xx2 6 có dạng là ab; . Tính ab22 A. 5 . B. 13. C. 4 . D. 5 . xy22 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho E : 1. Độ dài trục lớn của E đã cho bằng 16 9 A. 16. B. 4. C. 8. D. 32. Câu 10: Khi quy đổi 1 ra đơn vị radian, ta được kết quả là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 360 90 180 Câu 11: Rút gọn cos(x 2022 ) bằng A. cos x B. sin x C. sin x D. cos x Trang 1- Mã đề 100-Toán 10
  2. 7 Câu 12: Góc có số đo r a d đổi sang độ là 6 A. 210o . B. 420o . C. 75o . D. 310o . Câu 13: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim phút đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng A. 129600 . B. 324000 . C. 3240000 . D. 10800 . 13 Câu 14: Cho sin,;2aa . Giá trị của c o s a là bao nhiêu? 52 26 24 26 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 2 Câu 15: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa(tạ/ha) 25 30 35 40 45 Tần số 4 7 9 6 5 Giá trị x3 35 có tần số bằng A. 6. B. 4. C. 7. D. 9. Câu 16: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Điểm trung bình của 40 học sinh trong bảng số liệu trên là A. 5,9 B. 6,0 C. 6,2 D. 6,1 Câu 17: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sinsin aa . B. sincos aa .C. sin aa cos . D. sin aa sin . Câu 18: Cho tam giác ABC, khi đó diện tích tam giác ABC là. 1 1 1 1 A. SAB AC SinB . B. SCACB SinA . C. SAB CB SinC . D. SBC BA SinB . 2 2 2 2 Câu 19: Cho tam giác ABC có ABaBCaB ,2,120 . Độ dài cạnh AC bằng A. a 5 . B. a 3 . C. a 7 . D. a 6 . xy22 Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip có phương trình chính tắc 1, tiêu điểm FF, . 169 12 Gọi AB, là hai thuộc Elip sao cho AFBF12 6. Tính AF21 BF . A AF21 BF 4 . B. AF21 BF 8 C. AF21 BF 2 D. AF21 BF 10 . Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ? A. u 2;3 . B. u 3;2 . C. u 3;2 . D. u 3;2 . Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5310xy . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ? A. n1 5; 3 . B. n2 5;3 . C. n3 3;5 . D. n4 15;9 . Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C : x22 y 2 x 6 y 1 0 có tâm I và bán kính R là: Trang 2- Mã đề 100-Toán 10
  3. A. I 2 ; 6 và R 39 .B. I 1; 3 và R 10 .C. I 1; 3 và R 3.D. I 1;3 và R 3. Câu 24: Cho A,, B C là 3 góc của một tam giác. Đặt MABC cos2 thì A. MA c os . B. MA c os . C. MA sin . D. MA sin . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 1) , B 0 ; 3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là 22 22 A. xy 128. B. xy 122. 22 22 C. xy 122. D. xy 1222. xt 12 Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : . yt 35 A. u 2 ; 5 . B. u 5 ;2 . C. u 1;3 . D. u 3 ;1 . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B 2 ;3 . Đường thẳng AB có phương trình là A. xy 4 3 0 . B. 4 5xy 0 . C. 2 3xy 5 0 . D. 4 5xy 0 . Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cxy :3110 22 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A 4 ;4 là A. xy 3160 . B. xy 340 . C. xy 350 . D. xy 3160 . Câu 29: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. cot()cot. aa B. cos( a ) cos a . C. tan()tan. aa D. sin()sin. aa 20 x Câu 30: Tập nghiệm của hệ là 212xx A. S ;3. B. S 2;. C. S 3;. D. S 3;2. Câu 31: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm M 3;4 đến đường thẳng :3410xy là 12 8 24 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 32: Một cung tròn có độ dài bằng đường kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. 1. B. . C. 2 . D. 3 . Câu 33: Cho ba điểm A 1;4 , B 3;2 ,C 5;4 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I a b; . Giá trị ab bằng 19 A. 7. B. -7. C. 1. D. . 3 1 Câu 34: Cho sinxx cos . Tính P sin x cos x . 5 3 4 5 7 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 5 6 5 Câu 35: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB , AD sao cho AM x 01 x , DN y 01 y . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM BN . A. xy 0. B. xy 2 0. C. xy 1. D. xy 3 0. Trang 3- Mã đề 100-Toán 10
  4. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC . 2021 22 Câu 37. Rút gọn biểu thức Sxxxx sin2sincos20222cos 2 Câu 38. Cho đường tròn Cxyxy :227022 tâm I bán kính R . Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : xy 10 và cắt đường tròn C theo dây cung MN sao cho S IMN có diện tích lớn nhất. HẾT BÀI LÀM TỰ LUẬN Trang 4- Mã đề 100-Toán 10
  5. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN BÀI THI HỌC KÌ II -MÔN TOÁN, KHỐI 10 TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : SBD: . Lớp: Mã đề 110 I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 25. 27. 28. 29. 30 31. 32. 33. 34. 35. Câu 1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa(tạ/ha) 25 30 35 40 45 Tần số 4 7 9 6 5 Giá trị x3 35 có tần số bằng A. 6. B. 4. C. 7. D. 9. Câu 2: Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. xaaxa . B. xaaxa . C. xaaxa . D. xaaxa . Câu 3: Cho hai số thực ab, sao cho ab0 . Khẳng định nào sau đây là sai? ab A. ab. B. ab11. C. ab. D. . 33 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 260x là A. 3; . B. 3; . C. 6; . D. ;3 . 21x Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình 0 là x 2 x 1 x 1 A. x 1. B. . C. . D. x 2. x 2 x 2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình xx2 340 là A. S (;4) B. S  (;4)(1;) C. S (4;1) D. S (1;) Câu 7: Bất phương trình x2 2( m 1) x 4 m 8 0 nghiệm đúng  x khi A. m [ 1;7] B. m (1;) C. m (1;7) D. m ( 2;7) Câu 8: Phương trình chính tắc của E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A 5;0 là xy22 xy22 xy22 xy22 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 10081 1516 259 2516 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình xx2 6 có dạng là ab; . Tính ab22 A. 5 . B. 13. C. 4 . D. 5 . xy22 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho E : 1. Độ dài trục lớn của E đã cho bằng 16 9 Trang 1-Mã đề 110-Toán 10
  6. A. 16. B. 4. C. 8. D. 32. Câu 11: Khi quy đổi 1 ra đơn vị radian, ta được kết quả là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 360 90 180 Câu 12: Rút gọn c o s ( 2x 0 0 0 ) bằng A. cos x B. sin x C. sin x D. cos x 7 Câu 13: Góc có số đo rad đổi sang độ là 6 A. 210o . B. 420o . C. 75o . D. 310o . Câu 14: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim phút đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng A. 12960 .0 B. 3 2 4 0 0 .0 C. 32 40 00 .0 D. 10 80 .0 13 Câu 15: Cho sin,;2aa . Giá trị của c o s a là bao nhiêu? 52 26 24 26 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 2 Câu 16: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Điểm trung bình của 40 học sinh trong bảng số liệu trên là A. 5,9 B. 6,0 C. 6,2 D. 6,1 Câu 17: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin aa sin . B. sin aa cos .C. sin aa cos . D. sin aa sin . Câu 18: Cho tam giác ABC, khi đó diện tích tam giác ABC là. 1 1 1 1 A. SAB AC SinB . B. SCACB SinA . C. SAB CB SinC . D. SBC BA SinB . 2 2 2 2 Câu 19: Cho tam giác ABC có ABaBCaB ,2,120 . Độ dài cạnh AC bằng A. a 5 . B. a 3 . C. a 7 . D. a 6 . xy22 Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip có phương trình chính tắc 1, tiêu điểm FF, . Gọi 169 12 AB, là hai thuộc Elip sao cho AF12 BF 6. Tính AF21 BF . A AFBF21 4 . B. AFBF21 8 C. AFBF21 2 D. AFBF21 10 . Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng dxy : 2340 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ? A. u 2;3 . B. u 3;2 . C. u 3;2 . D. u 3; 2 . Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5xy 3 1 0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ? A. n1 5; 3 . B. n2 5;3 . C. n3 3;5 . D. n4 15;9 . Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C : x22 y 2 x 6 y 1 0 có tâm I và bán kính R là: Trang 2-Mã đề 110-Toán 10
  7. A. I 2 ; 6 và R 39 .B. I 1; 3 và R 10 .C. I 1; 3 và R 3.D. I 1;3 và R 3. Câu 24: Cho A,, B C là 3 góc của một tam giác. Đặt MABC cos2 thì A. MA c os . B. MA c os . C. MA sin . D. MA sin . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 1) , B 0 ; 3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là 22 22 A. xy 128. B. xy 122. 22 22 C. xy 122. D. xy 1222. xt 12 Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : . yt 35 A. u 2 ; 5 . B. u 5 ;2 . C. u 1;3 . D. u 3 ;1 . 22 Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cxy :3110 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A 4 ;4 là A. xy 3 1 6 0 . B. xy 3 4 0 . C. xy 3 5 0 . D. xy 3 1 6 0 . Câu 28: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. cot()cot. aa B. cos(). acos a C. tan()tan. aa D. sin()sin. aa 20 x Câu 29: Tập nghiệm của hệ là 212xx A. S ;3. B. S 2;. C. S 3;. D. S 3;2. Câu 30: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm M 3;4 đến đường thẳng :3xy 4 1 0 là 12 8 24 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 31: Một cung tròn có độ dài bằng đường kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. 1. B. . C. 2 . D. 3 . Câu 32: Cho ba điểm A 1;4 , B 3;2 ,C 5;4 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I a b; . Giá trị ab bằng 19 A. 7. B. -7. C. 1. D. . 3 1 Câu 33: Cho sinxx cos . Tính Pxx sincos . 5 3 4 5 7 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 5 6 5 Câu 34: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB , AD sao cho AM x 01 x , DN y 01 y . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CMBN . A. xy 0. B. xy 2 0. C. xy 1. D. xy 3 0. Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B 2;3 . Đường thẳng AB có phương trình là A. xy 4 3 0. B. 4xy 5 0. C. 2xy 3 5 0. D. 4xy 5 0. Trang 3-Mã đề 110-Toán 10
  8. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho A 2 ; 1 , B 4 ;5 , C 3 ;2 . Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC . 2021 22 Câu 37. Rút gọn biểu thức Sxxxx sin2sincos200022sin 2 Câu 38. Cho đường tròn C : x22 y 2 x 2 y 7 0 tâm I bán kính R . Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : xy 10 và cắt đường tròn C theo dây cung MN sao cho S IMN có diện tích lớn nhất. HẾT BÀI LÀM TỰ LUẬN Trang 4-Mã đề 110-Toán 10
  9. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK 2- TOÁN 10 NĂM HỌC 2021-2022 I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 100 1.A 2.C 3.A 4.C 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D 11.D 12.A 13.D 14.C 15.D 16.D 17.D 18.D 19.C 20.D 21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.B 30.D 31.D 32.C 33.A 34.D 35.A BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 101 1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.C 10.D 11.D 12.A 13.A 14.D 15.C 16.D 17.D 18.D 19.C 20.C 21.C 22.A 23.D 24.C 25.A 26.C 27.D 28.B 29.D 30.A 31.A 32.D 33.D 34.C 35.A BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 102 1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.C 8.B 9.C 10.D 11.D 12.D 13.A 14.D 15.C 16.D 17.D 18.D 19.C 20.C 21.C 22.C 23.A 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.A 30.B 31.D 32.D 33.C 34.A 35.D BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 103 1.D 2.D 3.C 4.C 5.C 6.B 7.A 8.C 9.B 10.D 11.A 12.C 13.B 14.C 15.D 16.D 17.A 18.A 19.D 20.C 21.D 22.D 23.C 24.A 25.C 26.D 27.B 28.A 29.A 30.D 31.D 32.C 33.A 34.D 35.A BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 110 1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C 11.D 12.D 13.A 14.D 15.C 16.D 17.D 18.D 19.C 20.D 21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A 27.A 28.B 29.D 30.D 31.C 32.A 33.D 34.A 35.B BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 111 1.C 2.C 3.D 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.C 10.D 11.D 12.A 13.D 14.C 15.D 16.D 17.D 18.C 19.D 20.C 21.A 22.B 23.A 24.D 25.C 26.A 27.A 28.B 29.D 30.D 31.C 32.A 33.D 34.A 35.B BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112 1.A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C 11.D 12.D 13.A 14.D 15.C 16.D 17.D 18.D 19.C 20.D 21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.B 30.D 31.D 32.C 33.A 34.D 35.A BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 113 1.A 2.C 3.A 4.C 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D 11.D 12.A 13.D 14.C 15.D 16.D 17.D 18.D 19.C 20.D 21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.B 30.D 31.D 32.C 33.A 34.D 35.A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ĐỀ GỐC 1: (Mã đề 100 đến mã đề 103)
  10. Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ(Oxy) cho A(2;− 1) , B(4;5) , C (−3; 2) . Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC . Lời giải    BC =−−=−( 7; 3) ( 7;3) ⇒=n (7;3) là một véc tơ pháp tuyến Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng là 7xy+ 3 −= 11 0 2021π 22 Câu 37. Rút gọn biểu thức Sx=sin  + +2sin(ππ −−x) cos( x + 2022) + 2cos x 2 π 22 HD: S =sinx ++ 2sin xx − cos + 2cos x= 2. 2 Câu 38. Cho đường tròn (Cx) :22+ y − 2 x + 2 y −= 70 tâm I bán kính R . Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với d : xy+ +=10 và cắt đường tròn (C) theo dây cung MN sao cho S∆IMN có diện tích lớn nhất. Lời giải 2 Tâm I (1;− 1) , bán kính R =12 +−( 1) −−( 73) = Gọi đường thẳng cần tìm là (∆) :0xyc ++=. (c khác 1). Gọi MN, lần lượt là giao điểm của (∆) và (C) . Xét ∆IAM vuông tại A (A là chân đường cao kẻ từ I trong tam giác IMN ). 11+−( ) +c = IA d( I, MN ) = 2 1 19 Ta có S= IM. IN Sin MIN ≤= R2 ∆IMN 2 22 Vậy diện tích lớn nhất khi SinMIN = 1 ⇔ MIN = 900 ⇔∆ IMN vuông cân tại I 11+−( ) +c R 2 32 Tức là d( I, MN ) = = IA = = . 2 22 c 3 ⇔ = ⇔=±c 3. 22 Vậy đường thẳng cần tìm có dạng xy+±=30(thỏa mãn điều kiện) ĐỀ GỐC 2: ( Mã đề 110 đến mã đề 113) Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ(Oxy) cho A(2;− 1) , B(4;5) , C (−3; 2) . Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC .
  11. Lời giải    BC =−−=−( 7; 3) ( 7;3) ⇒=u (7;3) là một véc tơ chỉ phương ⇒=−VTPT: n ( 3; 7 ) Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng là 3xy− 7 −= 13 0 2021π 22 Câu 37. Rút gọn biểu thức Sx=sin  + +2sin(ππ −x) − cos( x + 2000) +− 2 2sin x 2 π 22 HD: S =sinx + + 2sin xx − cos +− 2 2sin x= 2. 2 Câu 38. Cho đường tròn (Cx) :22+ y − 2 x + 2 y −= 70 tâm I bán kính R . Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với d : xy+ +=10 và cắt đường tròn (C) theo dây cung MN sao cho S∆IMN có diện tích lớn nhất. Lời giải 2 Tâm I (1;− 1) , bán kính R =12 +−( 1) −−( 73) = Gọi đường thẳng cần tìm là (∆) :0xyc ++=. (c khác 1). Gọi MN, lần lượt là giao điểm của (∆) và (C) . Xét ∆IAM vuông tại A (A là chân đường cao kẻ từ I trong tam giác IMN ). 11+−( ) +c d( I, MN ) = = IA 2 1 19 Ta có S= IM. IN Sin MIN ≤= R2 ∆IMN 2 22 Vậy diện tích lớn nhất khi SinMIN = 1 ⇔ MIN = 900 ⇔∆ IMN vuông cân tại I 11+−( ) +c R 2 32 Tức là d( I, AB) = = IA = = . 2 22 c 3 ⇔ = ⇔=±c 3. 22 Vậy đường thẳng cần tìm có dạng xy+±=30(thỏa mãn điều kiện) . Hết