Đề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)

Câu 6: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều  10 cạnh là:
A. 240. B. 120. C. 35. D. 720.
Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?
A. 360  B.  720 C.  15 D.  30
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng 2x+y-1=0  song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x+2y-1=0 . B.  -4x-2y+3=0. C. 4x+2y-2=0 . D.  3x-y=0.

 

doc 3 trang Huệ Phương 01/07/2023 1160
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022.doc
  • docxĐề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10. (Đề thi có 03 trang, gồm 32 câu) Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) (Ngày kiểm tra: 04/5/2023) Mã đề 101 I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm) Câu 1: Cho tập A có n phần tử ( n N * , n 1). Số các hoán vị của n phần tử trên là n! n! A. P . B. P . n (n k)!k! n (n k)! C. Pn n(n 1) 2.1. D. Pn n (n 1) 2 1. Câu 2: Khoảng cách d từ điểm M 5;1 đến đường thẳng : 4x 3y 2 0 bằng 21 21 A. d . B. d 3 . C. d 5 . D. d . 5 5 Câu 3: Hàm số y ax2 bx c , (a 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây? b b A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2a 2a 4a 4a Câu 4: Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 5: Phương trình trục đối xứng của Parabol y x2 4x 3 là A. x 2. B. x 1. C. x 1. D. x 2. Câu 6: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 240. B. 120. C. 35. D. 720. Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài? A. 360. B. 720. C. 15. D. 30. Câu 8: Cho tam thức bậc hai f x 2x2 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f x 0 x ;2 . B. f x 0 x ; . C. f x 0 x 0;2 . D. f x 0 x 2 . Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2x2 5x 1 x2 2x 9 A. S 5 B. S 2 C. S 2;5 D. S  Câu 10: Bất phương trình x2 4x m 0 vô nghiệm khi A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 . Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 0 là A. ; 34; . B. ; 43; . C.  3;4. D.  . Câu 12: Có n ( n N * ) phần tử lấy ra k (1 k n ) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: k k n A. Pn . B. An C. Cn D. Ak Câu 13: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là A. (0; –1); (– 4; 0). B. (–1; 0); (–4; 0). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; –1); (0; –4). Trang 1/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
  2. 5 Câu 14: Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển 2x 1 . A. 80x4. B. 60x4. C. 10x4. D. 64x4. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng :2x y 1 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. x 2y 1 0. B. 4x 2y 3 0 . C. 4x 2y 2 0 . D. 3x y 0 . Câu 16: Cho đồ thị của hàm số y ax2 bx c như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a 0,b 0, c 0 . B. a 0,b 0, c 0 . C. a 0,b 0, c 0 . D. a 0,b 0, c 0 . Câu 17: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : x 2y 1 0 và 2 : 4x 3y 7 0 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 18: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x 9y 5 0 là ur ur uur uur A. n3 9; 5 . B. n1 2; 5 . C. n4 2;9 . D. n2 2;9 . Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 2x2 13x 16 6 x là A. S 5 . B. S 4;5 . C. S 5;4 . D. S 4 . 2 2 Câu 20: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 2 y 1 16 A. Tâm I 2;1 , bán kính R 4 . B. Tâm I 2;1 , bán kính R 16 . C. Tâm I 2; 1 , bán kính R 16 . D. Tâm I 2; 1 , bán kính R 4 . Câu 21: Đường chuẩn của parabol y2 4x là A. : x 2 . B. : x 1. C. : x 1. D. : x 2. Câu 22: Hàm số y x2 2x 3 đồng biến trên khoảng A. ;1 B. ;2 C. 0; D. 1; Câu 23: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn thành công việc đó là . A. m n . B. m : n . C. m n . D. m.n . Câu 24: Góc giữa hai đường thẳng 1 : a1x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 được xác định theo công thức a a b b a a b b A. cos 1 2 1 2 . B. cos 1 2 1 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 a a b b c c a a b b C. cos 1 2 1 2 1 2 . D. cos 1 2 1 2 . a2 b2 2 2 2 2 a1 b1 a1 b1 Câu 25: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện , hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là : A. m n . B. m n . C. m.n . D. m : n . Trang 2/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
  3. Câu 26: Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau : 5 A. a b a5 5a4b 10a3b3 10a2b2 5ab b5 . 5 4 B. a b a5 5a4b 10a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . 5 C. a b a5 5a4b 20a3b2 20a2b3 5ab4 b5 . 5 3 D. a b a5 10a4b 20a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . Câu 27: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường Parabol như hình bên? y  1 x O A. y x2 3x 1. B. y x2 3x 1. C. y 2x2 3x 1. D. y 2x2 3x 1. Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức f (x) x2 2mx 5m 4 luôn dương ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 29: Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số a 2;b 3;c 5? A. 2x2 5 . B. 2x2 3x 5 . C. 2x2 3x 5 . D. 2x2 3x 5 0 . Câu 30: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 3x2 5x 4. B. 5x 4. C. 2x4 7x2 5. D. x3 2x2 1. II. Phần tự luận (2.5 điểm). Câu 31. Cho hai điểm A 6;0 , B 0;8 . a. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm O cắt đường tròn (C) tại hai điểm MN sao cho MN 8 Câu 32. Tìm a để bất phương trình: (x 5)(3 x) x2 2x a2 2a 2 nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định . Hết Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101