Bộ đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Câu 13. Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu
nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A 28. B 48. C 14. D 8.

Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?
A 7!. B 144. C 2880. D 480.

Câu 22. Cho số gần đúng α = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn
của số
A 23749000. B 23748000. C 23746000. D 23747000.

Câu 23. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu
được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu
cuốn sách?
Số cuốn sách 3 4 5 6 7
Số bạn 6 15 3 8 8

A 4, 694. B 4, 925. C 4, 55. D 4, 495.

pdf 97 trang Huệ Phương 03/07/2023 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_nam_hoc_2023_2024_tru.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

  1. MỤC LỤC I CHK2 - Khối 10 1 §1 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 2 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 B II. PHẦN TỰ LUẬN 10 §2 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 12 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 12 B II. PHẦN TỰ LUẬN 20 §3 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 22 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 22 B II. PHẦN TỰ LUẬN 30 §4 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 32 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 32 B II. PHẦN TỰ LUẬN 40 §5 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 43 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 43 B II. PHẦN TỰ LUẬN 51 §6 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 54 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 54 B II. PHẦN TỰ LUẬN 62 §7 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 64 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 64 B II. PHẦN TỰ LUẬN 72 §8 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 75 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 75 B II. PHẦN TỰ LUẬN 84 §9 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 86 A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 86 B II. PHẦN TỰ LUẬN 94 p 2 Ô
  2. PHẦNI CHK2 - KHỐI 10
  3. 1. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 BÀI 1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHK2 - K10 NĂM 2023 AAA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ą Câu 1. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45 ± 0, 3 (cm) thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 ∆ = 0, 3. ∆ ≤ 0, 3. δ = . δ ≤ . A l B l C l 10 D l 150 ɓ Lời giải. Ą Câu 2. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị. A Q1 = 7 , Q2 = 8 , Q3 = 10. B Q1 = 8 , Q2 = 10 , Q3 = 10. C Q1 = 8 , Q2 = 9 , Q3 = 10. D Q1 = 8 , Q2 = 9 , Q3 = 9. ɓ Lời giải. Ą Câu 3. Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35. Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A 36. B 37. C 38. D 39. ɓ Lời giải. Ą Câu 4. Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q1 = 22, Q2 = 27, Q3 = 32. Giá trị nào sau đây là giá trị bất thường của mẫu số liệu A 30. B 9. C 48. D 46. ɓ Lời giải. p 2 Ô
  4. Ą Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M (−3; 1) và N (6; −4). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OMN là A G (9; −5). B G (−1; 1). C G (1; −1). D G (3; −3). ɓ Lời giải. ®x = −1 + 2t Ą Câu 6. Cho đường (d): . Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ chỉ phương của (d) y = 3 − 4t ? #» #» #» #» A a = (1; 2). B a = (−1; 3). C a = (2; −4). D a = (−1; 2). ɓ Lời giải. Ą Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (3; −2) và N (4; 1). ®x = 3 + 4t ®x = 4 + 3t ®x = 1 + 3t ®x = 3 + t A . B . C . D . y = −2 + t y = 1 − 2t y = 3 − 2t y = −2 + 3t ɓ Lời giải. Ą Câu 8. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆1 :2x − 3y + 1 = 0 và ∆2 : −4x + 6y − 1 = 0. A Song song. B Trùng nhau. C Vuông góc. D Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. ɓ Lời giải. Ą Câu 9. Khoảng cách từ điểm√ M(1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là 3 10 5 √ 1. . . 2 10. A B 5 C 2 D ɓ Lời giải. p 3 Ô
  5. 1. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 . Ą Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 2 2 2 2 A x + y − 6x − 10y + 30 = 0. B x + y − 3x − 2y + 30 = 0. 2 2 2 2 C 4x + y − 10x − 6y − 2 = 0. D x + 2y − 4x − 8y + 1 = 0 ɓ Lời giải. Ą Câu 11. Đường tròn (C) có tâm I (−2; 3) và đi qua M (2; −3) có phương trình là 2 2 √ 2 2 A (x + 2) + (y − 3) = 52. B (x + 2) + (y − 3) = 52. 2 2 2 2 C x + y + 4x − 6y − 57 = 0. D x + y + 4x + 6y − 39 = 0. ɓ Lời giải. x2 y2 Ą Câu 12. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H): − = 1 là 9 4 Ä √ ä Ä√ ä Ä √ ä Ä √ ä A F1 = − 13; 0 ; F2 = 13; 0 . B F1 = 0; − 13 ; F2 = 0; 13 . Ä √ ä Ä √ ä Ä √ ä Ä√ ä C F1 = 0; − 5 ; F2 = 0; 5 . D F1 = − 5; 0 ; F2 = 5; 0 . ɓ Lời giải. Ą Câu 13. Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A 28. B 48. C 14. D 8. ɓ Lời giải. Ą Câu 14. Từ 4 số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A 12. B 6. C 64. D 24. ɓ Lời giải. p 4 Ô
  6. Ą Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A 7!. B 144. C 2880. D 480. ɓ Lời giải. Ą Câu 16. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? 4 4 4 A 7 . B P7. C C7 . D A7. ɓ Lời giải. Ą Câu 17. Cho tập hợp M = {1; 2; 3; 4; 5} . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: 2 2 A 11. B A5. C C5 . D P2. ɓ Lời giải. Ą Câu 18. Khai triển (x + 2y)5 thành đa thức ta được kết quả sau 5 4 3 2 2 3 4 5 A x + 10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y . 5 4 3 2 2 3 4 5 B x + 10x y + 40x y + 40x y + 10xy + 2y . 5 4 3 2 2 3 4 5 C x + 10x y + 40x y + 80x y + 40xy + 32y . 5 4 3 2 2 3 4 5 D x + 10x y + 20x y + 20x y + 10xy + 2y . ɓ Lời giải. Ą Câu 19. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 . . . . A 2 B 3 C 6 D 4 ɓ Lời giải. p 5 Ô
  7. 1. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 Ą Câu 20. Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng 7 8 7 5 . . . . A 30 B 15 C 15 D 11 ɓ Lời giải. Ą Câu 21. Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng 3 1 1 1 . . . . A 10 B 5 C 6 D 2 ɓ Lời giải. Ą Câu 22. Cho số gần đúng α = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số A 23749000. B 23748000. C 23746000. D 23747000. ɓ Lời giải. Ą Câu 23. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? Số cuốn sách 3 4 5 6 7 Số bạn 6 15 3 8 8 A 4, 694. B 4, 925. C 4, 55. D 4, 495. ɓ Lời giải. p 6 Ô
  8. BÀI 8. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHK2 - K10 NĂM 2023 AAA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM # » Ą Câu 1. Trong hệ tọa độ , cho (5; 2), (10; 8). Tìm tọa độ của véc-tơ ? # » Oxy# » A B # » # » AB A AB = (15; 10). B AB = (2; 4). C AB = (5; 6). D AB = (50; 16). ɓ Lời giải. Ä √ ä Ą Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E (−2; 0), F 0; 2 3 lần lượt là hình chiếu # » của điểm lên các trục tọa độ , . Độ dài của véc-tơ là √M Ox Oy OM √ A 2 2. B 4. C 2. D 3. ɓ Lời giải. √ Ą Câu 3. Khi sử dụng√ máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 8 = 2,828427125. Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A 2,81. B 2,83. C 2,82. D 2,80. ɓ Lời giải. Ą Câu 4. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B như sau: 3 5 6 7 1 10 3 4 A 4,5. B 4. C 5. D 5, 5. ɓ Lời giải. Ą Câu 5. Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A, B, ,F như sau (đơn vị: nghìn con) Xã A B C D E F p 75 Ô
  9. 8. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 Số lượng gia cầm bị tiêu hủy 12 25 27 15 45 5 Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A 20. B 21. C 21, 5. D 27. ɓ Lời giải. Ą Câu 6. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng A ∆Q = 12. B ∆Q = 11. C ∆Q = 13. D ∆Q = 9. ɓ Lời giải. Ą Câu 7. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ (đơn vị KW) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau: 163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166 0 Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiêu thụ điện mỗi tháng là 10 KW. Gọi ∆Q; ∆Q lần lượt là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 và năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng 0 0 0 0 A ∆Q = ∆Q. B ∆Q = ∆Q − 10. C ∆Q = ∆Q − 10. D ∆Q = ∆Q − 20. ɓ Lời giải. p 76 Ô
  10. Ą Câu 8. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5, 6, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 31, 35, 38, 42 là A 5, 42. B 5, 6, 38, 42. C 5, 6, 42. D 5, 35, 38, 42. ɓ Lời giải. #» Ą Câu 9. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; 4) và có véc-tơ pháp tuyến n = (2; 3) có phương trình tổng quát là A 2x + 3y − 14 = 0. B 2x + 3y + 10 = 0. C −x + 4y − 10 = 0. D −x + 4y + 10 = 0. ɓ Lời giải. Ą Câu 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (−2; 5) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB. A 5x + 2y + 15 = 0. B 2x − 5y + 20 = 0. C 5x − 2y + 20 = 0. D 2y − 5x + 20 = 0. ɓ Lời giải. √ √ Ą Câu 11. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆: x− 3y +2 = 0 và ∆0 : x+ 3y −1 = 0 . ◦ ◦ ◦ ◦ A 90 . B 120 . C 60 . D 30 . ɓ Lời giải. p 77 Ô
  11. 8. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 . ®x = 6 + 6t Ą Câu 12. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 4x−3y +1 = 0 và ∆2 : . y = 1 − 8t 7 24 6 . 1. . . A 25 B C 25 D 25 ɓ Lời giải. Ą Câu 13. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C):(x + 1)2 + (y − 2)2 = 9. A Tâm I (−1; 2) , bán kính R = 3. B Tâm I (−1; 2) , bán kính R = 9. C Tâm I (1; −2) , bán kính R = 3. D Tâm I (1; −2) , bán kính R = 9. ɓ Lời giải. Ą Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, phương trình đường tròn có tâm I (3; 1) và đi qua điểm M (2; −1) là 2 2 √ 2 2 √ A (x + 3) + (y + 1) = 5. B (x − 3) + (y − 1) = 5. 2 2 2 2 C (x − 3) + (y − 1) = 5. D (x + 3) + (y + 1) = 5. ɓ Lời giải. Ą Câu 15. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? 2 2 2 2 A y = 3x. B y = 4x. C y = 5x. D y = 4x . ɓ Lời giải. Ą Câu 16. Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A 3750. B 50. C 375. D 150. ɓ Lời giải. p 78 Ô
  12. Ą Câu 17. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A 90. B 70. C 80. D 60. ɓ Lời giải. Ą Câu 18. Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là 9 A 9!. B 9. C 1. D 9 . ɓ Lời giải. Ą Câu 19. Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? 5 5 1 4 1 4 A A59. B C59. C A59 + A58. D C59.C58. ɓ Lời giải. Ą Câu 20. Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là 3 3 3 A C15. B 15!. C 15 . D A15. ɓ Lời giải. Ą Câu 21. Tìm hệ số của x2y2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + 2y)4. A 32. B 8. C 24. D 16. ɓ Lời giải. Ą Câu 22. Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là p 79 Ô
  13. 8. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 3 3 3 3 . . . . A 7 B 5 C 14 D 11 ɓ Lời giải. Ą Câu 23. Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3. 1 1 3 2 . . . . A 3 B 2 C 10 D 3 ɓ Lời giải. Ą Câu 24. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 . . . . A 6 B 30 C 5 D 5 ɓ Lời giải. Ą Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; 0), B (0; 3), C (−3; 1). Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là A x − 15y + 15 = 0. B 5x + y − 3 = 0. C x + 5y − 15 = 0. D 5x + y + 3 = 0. ɓ Lời giải. Ą Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A (1; 4), B (3; −1), C (6; 2) không thẳng hàng. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. p 80 Ô
  14. √ √ 3 2 2 A d (A; BC) = . B d (A; BC) = . √2 2√ 2 7 2 d (A; BC) = . d (A; BC) = . C 7 D 2 ɓ Lời giải. Ą Câu 27. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; 1), B (5; 3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là (x + 4)2 + y2 = 10. (x − 4)2 + y2 = 10. A √ B √ 2 2 2 2 C (x − 4) + y = 10. D (x + 4) + y = 10. ɓ Lời giải. Ą Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (L): x2 + y2 − 2ax − 2by + c = 0 ngoại tiếp tam giác ABC, với A (1; 0) ,B (0; 2) ,C (2; 1). Khi đó giá trị của biểu thức a + b + c bằng 2 2 1 1 . − . − . . A 3 B 3 C 3 D 3 ɓ Lời giải. p 81 Ô
  15. 8. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 Ą Câu 29. Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A (5; 0) là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 + = 1. + = 1. + = 1. + = 1. A 100 81 B 25 16 C 15 16 D 25 9 ɓ Lời giải. Ą Câu 30. Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây? A (13; 18). B (21; 26). C (17; 22). D (9; 14). ɓ Lời giải. Ą Câu 31. Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A 1140. B 2920. C 1900. D 900. ɓ Lời giải. Ą Câu 32. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2, 3 sao cho chúng không đứng p 82 Ô
  16. cạnh nhau? A 567. B 576. C 5040. D 840. ɓ Lời giải. Ą Câu 33. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 . . . . A 5 B 55 C 55 D 55 ɓ Lời giải. Ą Câu 34. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 . . 1. . A 2 B 3 C D 3 ɓ Lời giải. Ą Câu 35. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 . . . . A 2 B 10 C 9 D 9 ɓ Lời giải. p 83 Ô
  17. 8. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 BAA II. PHẦN TỰ LUẬN Ą Bài 1. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? ɓ Lời giải. Ą Bài 2. Cho điểm M (1; 2) và đường thẳng d: 2x + y − 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là ɓ Lời giải. Ą Bài 3. Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng ɓ Lời giải. p 84 Ô
  18. ◦ Ą Bài 4. Cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho F÷1MF 2 = 90 . Biết diện tích tam giác MF1F2 bằng 26. Phương trình chính tắc của elip (E) là ɓ Lời giải. p 85 Ô
  19. 9. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 BÀI 9. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHK2 - K10 NĂM 2023 AAA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ą Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−1; 3), B(3; −4), C(−5; −2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Å1 ã Å 1 1ã G(−1; −1). G ; −1 . G − ; − . G(1; −1). A B 3 C 3 3 D ɓ Lời giải. Ą Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(6; 5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A D(4; 3). B D(3; 4). C D(4; 4). D D(8; 6). ɓ Lời giải. Ą Câu 3. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79 715 675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên. A 79710000 người. B 79716000 người. C 79720000 người. D 79700000 người. ɓ Lời giải. Ą Câu 4. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Giá trị xi 4 6 8 10 12 Tần số ni 1 4 9 5 2 A 8,29. B 9,28. C 8,73. D 8,37. ɓ Lời giải. p 86 Ô
  20. Ą Câu 5. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A 17. B 13. C 14. D 15. ɓ Lời giải. Ą Câu 6. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17. A 16,5. B 16. C 15,5. D 15. ɓ Lời giải. Ą Câu 7. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A 1. B 2. C 3. D 0. ɓ Lời giải. Ą Câu 8. Cho mẫu số liệu 10; 8; 6; 2; 4. Độ lệch chuẩn của mẫu là A 8. B 2,4. C 2,8. D 6. ɓ Lời giải. ®x = 1 − t Ą Câu 9. Cho đường thẳng (d) có phương trình . Khi đó, đương thẳng (d) có y = 3 + 2t 1 vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A n = (−1; 2). B n = (1; 2). C n = (2; 1). D n = (2; −1). ɓ Lời giải. ®x = 1 − t Ą Câu 10. Cho đường thẳng (d) có phương trình . Khi đó, đường thẳng (d) có y = 3 + 2t 1 vectơ pháp tuyến là p 87 Ô
  21. 9. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 #» #» #» #» A n = (−1; 2). B n = (1; 2). C n = (2; 1). D n = (2; −1). ɓ Lời giải. Ą Câu 11. Cho 4ABC có A(2; −1); B(4; 5); C(−3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A 7x + 3y − 11 = 0. B 3x + 7y + 1 = 0. C 7x + 3y + 11 = 0. D −7x + 3y + 11 = 0. ɓ Lời giải. Ą Câu 12. Khoảng cách d từ điểm M(5; −1) đến đường thẳng 3x + 2y + 13√ = 0 là √ 28 13 A 2 13. B √ . C 26. D . 13 2 ɓ Lời giải. Ą Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng (d): x − 2y − 1 = 0 và (d0): x + 3y − 11 = 0. ◦ ◦ ◦ ◦ A 30 . B 45 . C 60 . D 135 . ɓ Lời giải. Ą Câu 14. Phương trình đường tròn có tâm I(−2; 4) và bán kính R = 5 là 2 2 2 2 A (x − 2) + (y + 4) = 5. B (x + 2) + (y − 5) = 25. 2 2 2 2 C (x + 2) + (y − 4) = 25. D (x − 2) + (y + 4) = 25. ɓ Lời giải. Ą Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn I(1; −3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là √ 2 2 2 2 A (x − 1) + (y + 3) = 1. B (x − 1) + (y + 3) = 3. 2 2 2 2 C (x − 1) + (y + 3) = 9. D (x − 1) + (y + 3) = 3. ɓ Lời giải. p 88 Ô
  22. x2 y2 Ą Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip + = 1 có một tiêu điểm là 25 16 Ä √ ä Ä √ ä A (0; 4). B 0; 5 . C − 5; 0 . D (3; 0). ɓ Lời giải. Ą Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A 8. B 17. C 72. D 9. ɓ Lời giải. Ą Câu 18. Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? A 11. B 18. C 25. D 36. ɓ Lời giải. Ą Câu 19. Với năm chữ số 1; 2; 3; 4; 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2? A 120. B 24. C 48. D 1250. ɓ Lời giải. Ą Câu 20. Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? 2 2 8 2 A C15. B A15. C C15. D 15 . ɓ Lời giải. Ą Câu 21. Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi cắm hoa do nhà trường tổ chức? p 89 Ô
  23. 9. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 A 42. B 861. C 1722. D 84. ɓ Lời giải. Å 1 ã4 Ą Câu 22. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của + x3 . x A 1. B 4. C 6. D 12. ɓ Lời giải. Ą Câu 23. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là 1 5 5 1 . . . . A 2 B 108 C 9 D 24 ɓ Lời giải. Ą Câu 24. Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên hai tấm thẻ. Xác suất để chọn được hai tấm thẻ đều ghi số chẵn là 2 1 7 1 . . . . A 9 B 4 C 9 D 2 ɓ Lời giải. Ą Câu 25. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu là 8 5 6 5 . . . . A 11 B 22 C 11 D 11 ɓ Lời giải. p 90 Ô
  24. Ą Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 0),B(2; −1),C(1; 1). Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A và song song BC là x − 2 y + 2 x − 1 y − 2 x − 1 y − 2 x − 1 y − 2 = . = . = . = . A 1 −2 B −1 2 C 1 2 D −1 −2 ɓ Lời giải. Ą Câu 27. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3; 0),B(0; 2) và có tâm thuộc đường thẳng d: x + y = 0. Å 1ã2 Å 1ã2 13 Å 1ã2 Å 1ã2 13 x − + y + = . x + + y + = . A 2 2 2 B 2 2 2 Å 1ã2 Å 1ã2 13 Å 1ã2 Å 1ã2 13 x − + y − = . x + + y − = . C 2 2 2 D 2 2 2 ɓ Lời giải. Ą Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn I(1; −3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là 2 2 2 2 √ A (x − 1) + (y + 3) = 1. B (x − 1) + (y + 3) = 3. 2 2 2 2 C (x − 1) + (y + 3) = 9. D (x − 1) + (y + 3) = 3. ɓ Lời giải. x2 y2 Ą Câu 29. Cho của hypebol (H): − = 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên 9 4 (H) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A 6. B 3. C 4. D 5. ɓ Lời giải. p 91 Ô
  25. 9. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 . Ą Câu 30. Một hộp đựng 6 viên bi đen 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màu và khác số? A 20. B 25. C 30. D 36. ɓ Lời giải. Ą Câu 31. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? 2 4 2 4 2 4 2 4 A C6 + C9. B C6 · C9. C A6 · A9. D C9C6. ɓ Lời giải. Ą Câu 32. Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác. A 4060. B 12880. C 1286. D 8120. ɓ Lời giải. p 92 Ô
  26. Ą Câu 33. Cho hai hộp, hộp I chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, hộp II chứa 5 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy ra cùng màu. 131 9 131 1 . . . . A 1001 B 143 C 441 D 7 ɓ Lời giải. Ą Câu 34. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác suất sao cho các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau là 1 1 1 2 . . . . A 3 B 4 C 2 D 3 ɓ Lời giải. Ą Câu 35. Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 140 79 103 14 . . . . A 143 B 156 C 117 D 117 ɓ Lời giải. p 93 Ô
  27. 9. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 BAA II. PHẦN TỰ LUẬN Ą Bài 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa hai chữ 5 và 9? ɓ Lời giải. 2 2 Ą Bài 2. Cho (C): x + y − 4x + 6y − 12 = 0 và đường thẳng (d): x + y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (∆) song song (d) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 8. ɓ Lời giải. p 94 Ô
  28. Ą Bài 3. Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có 2 đội tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu là ɓ Lời giải. Ą Bài 4. Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu A và B cách nhau 6 km, người ta xây một cảng√ biển cho tàu hàng neo đậu là một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn và có tiêu cự bằng 2 5 km. Một con tàu hàng√ M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A và B luôn là 2 6 km. Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu? M A B ɓ Lời giải. p 95 Ô
  29. 9. Đề ôn tập kiểm tra CHK2 - K10 năm 2023 . p 96 Ô