Đề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)

Câu 26: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện , hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai  hành động là khác nhau đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là :
A.  m+n. B.  m-n. C.  m.n. D.  m:n.
Câu 27: Một công việc được hoàn  thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có  n cách thực hiện hành động  thứ hai  thì số cách hoàn thành công việc đó là .
A.  m+n. B. m.n . C.  m-n. D.  m:n.
doc 3 trang Huệ Phương 01/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_102_nam_hoc_2022.doc
  • docxĐề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10. (Đề thi có 03 trang, gồm 32 câu) Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) (Ngày kiểm tra: 04/5/2023) Mã đề 102 I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm) Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 3 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài? A. 120. B. 720. C. 15. D. 20. 2 2 Câu 2: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 2 y 1 16 A. Tâm I 2;1 , bán kính R 4 . B. Tâm I 2;1 , bán kính R 16 . C. Tâm I 2; 1 , bán kính R 16 . D. Tâm I 2;1 , bán kính R 4 . Câu 3: Khoảng cách d từ điểm M 5;1 đến đường thẳng : 4x 3y 1 0 bằng 22 21 A. d . B. d 3 . C. d 5 . D. d . 5 5 Câu 4: Cho tập A có n phần tử ( n N * , n 1). Số các hoán vị của n phần tử trên là n! A. P . B. P n (n 1) 2 1. n (n k)!k! n n! C. P . D. P n(n 1) 2.1. n (n k)! n Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức f (x) x2 2mx 6m 5 luôn dương ? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Có n ( n N * ) phần tử lấy ra k (1 k n ) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: k k n A. Pn . B. An C. Cn D. Ak Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2x2 13x 16 6 x là A. S 4;5 . B. S 5;4 . C. S 5 . D. S 4 . Câu 8: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : x 2y 1 0 và 2 : 4x 3y 8 0 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 9: Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 10: Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số a 2;b 3;c 5? A. 2x2 3x 5 0 . B. 2x2 3x 5 . C. 2x2 5 . D. 2x2 3x 5 . Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 3x2 5x 5. B. 5x 4. C. x3 2x2 1. D. 2x4 7x2 5. Trang 1/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 102
  2. Câu 12: Cho đồ thị của hàm số y ax2 bx c như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a 0,b 0, c 0 . B. a 0,b 0, c 0 . C. a 0,b 0, c 0 . D. a 0,b 0, c 0 . Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2x2 5x 2 x2 2x 8 A. S 2 B. S 5 C. S 2;5 D. S  5 Câu 14: Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển 2x 1 . A. 64x4. B. 10x4. C. 60x4. D. 80x4. Câu 15: Cho tam thức bậc hai f x 2x2 8 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f x 0 x 0;2 . B. f x 0 x 2 . C. f x 0 x ; . 4 D. f x 0 x ;2 . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng :2x y 1 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? 3 A. 4x 2y 2 0 . B. 3x y 0 . C. 4x 2y 5 0 . D. x 2y 1 0. Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường Parabol như hình bên? y  1 x O A. y 2x2 3x 1. B. y x2 3x 1. C. y 2x2 3x 1. D. y x2 3x 1. Câu 18: Hàm số y x2 2x 3 nghịch biến trên khoảng A. ;1 B. ;2 C. 0; D. 1; Câu 19: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 11 cạnh là: A. 35. B. 240. C. 165. D. 720. Câu 20: Hàm số y ax2 bx c , (a 0) đồng biến trong khoảng nào sau đây? b b A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2a 4a 4a 2a Câu 21: Đường chuẩn của parabol y2 8x là A. : x 1. B. : x 1. C. : x 2 . D. : x 2. Câu 22: Phương trình trục đối xứng của Parabol y x2 4x 3 là A. x 1. B. x 1. C. x 2. D. x 2. Trang 2/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 102
  3. Câu 23: Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau : 5 A. a b a5 5a4b 10a3b3 10a2b2 5ab b5 . 5 B. a b a5 5a4b 10a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . 5 C. a b a5 5a4b 20a3b2 20a2b3 5ab4 b5 . 5 D. a b a5 10a4b 20a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . Câu 24: Góc giữa hai đường thẳng 1 : a1x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 được xác định theo công thức a a b b a a b b A. cos 1 2 1 2 . B. cos 1 2 1 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 a a b b a a b b c c C. cos 1 2 1 2 . D. cos 1 2 1 2 1 2 . 2 2 2 2 a2 b2 a1 b1 a1 b1 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 0 là A. ; 43; . B. ; 34; . C.  . D.  3;4. Câu 26: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện , hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là : A. m n . B. m n . C. m.n . D. m : n . Câu 27: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn thành công việc đó là . A. m n . B. m.n . C. m n . D. m : n . Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là A. (–1; 0); (0; –4). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (–4; 0). D. (0; –1); (– 4; 0). Câu 29: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x 9y 4 0 là ur ur uur uur A. n3 9; 5 . B. n1 2; 5 . C. n4 2;9 . D. n2 2;9 . Câu 30: Bất phương trình x2 4x m 0 vô nghiệm khi A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 . II. Phần tự luận (2.5 điểm). Câu 31. Cho hai điểm A 6;0 , B 0; 8 . a. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm O cắt đường tròn (C) tại hai điểm MN sao cho MN 8 Câu 32. Tìm a để bất phương trình: (1 x)(3 x) x2 2x a2 2a nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định . Hết Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 102