Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)

Câu 3. Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?
    A. 1326.      B. 2652.      C. 104.      D. 450.
Câu 8. Một dạ tiệc có 10 nam và 6 nữ giỏi khiêu vũ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
    A. 86300.      B. 86500.      C. 86400.      D. 86600.
Câu 19. Một túi đựng 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu?
    A. 310.      B. 330.      C. 320.      D. 300.
docx 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Phần đáp á.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10 (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: SBD Phòng Lớp I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm) Câu 1. Lớp 10A có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một học sinh nữ tham gia chương trình “Mái ấm vùng cao” thì số cách chọn là A. 38. B. 360. C. 20. D. 18. 5 Câu 2. Khai triển 1 x ta được A. 1 5x 10x 2 10x3 5x 4 x5 B. 1 5x 5x 2 5x3 5x 4 x5 C. 1 5x 10x 2 10x3 5x 4 D. 5x 10x 2 10x3 5x 4 x5 Câu 3. Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con? A. 1326. B. 2652. C. 104. D. 450. Câu 4. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là 1 209 1 13 A. . B. . C. . D. . 210 210 14 14 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, đường chuẩn của parabol y 2 6x là 3 3 A. x . B. x 3. C. x 3 . D. x . 2 2 x2 y2 c Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol (H): 1. Tỉ số 9 16 a 3 4 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 4 3 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 y2 x y 9 0 . B. x2 y 2 2x 3y 1 0. C. x2 y2 2xy 1 0. D. x2 y2 x 0 . Câu 8. Một dạ tiệc có 10 nam và 6 nữ giỏi khiêu vũ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 86300. B. 86500. C. 86400. D. 86600. Câu 9. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi xanh. 7 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 25 5 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. 144 25 1 6 Trang 1 Mã đề thi 101
  2. x2 y2 x2 y2 C. 1. D. 1. 36 4 16 4 Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng :3x 4y 3 0 là 4 4 2 A. . B. . C. . D. 2. 5 25 5 Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là 4 2 6 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 13. Cho tập A = {0;1;2;3;4;5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2? A. 360. B. 312. C. 332. D. 232. 4 Câu 14. Tìm hệ số của x3 trong khai triển của 3 4x . 3 3 3 3 3 A. - C4 .3.4 x . B. C4 .3.4 . 3 3 4 3 C. C4 .3. 4 . D. C4 .3.4 . x 2 5t Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng d1 : và d2 : 4x 3y 18 0 cắt nhau tại y 2t điểm có tọa độ là A. 1;2 . B. 3; 2 . C. 2;1 . D. 2;3 . Câu 16. Giả sử một công việc có thể thực hiện theo một trong hai phương án khác nhau: Phương án một có m cách thực hiện. Phương án hai có n cách thực hiện ( không trùng với bất kì cách thực hiện nào của phương án một). Khi đó số cách thực hiện công việc là A. m n . B. m : n. C. m.n . D. m n . Câu 17. Gieo một đồng xu cân đối (gồm mặt S và N ) liên tiếp hai lần. Mô tả không gian mẫu  . A.  SN , SS , NN . B.  SN , NS. C.  SN , NS , SS , NN . D.  S , N. Câu 18. Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0 . C. a 0,b 0,c 0 . D. a 0,b 0,c 0 . Câu 19. Một túi đựng 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu? A. 310. B. 330. C. 320. D. 300. Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 4x 2 x 6 x 2 2x 4 là 5  5  A. S  . B. S ; 2 . C. S 2 . D. S  . 3  3 Trang 2 Mã đề thi 101
  3. Câu 21. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 22. Cho hàm số y x 2 4x 11 có đồ thị là (P). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; và nghịch biến trên khoảng ; 2 . B. Trục đối xứng của (P) nằm bên phải trục tung. C. (P) không cắt trục hoành. D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2. Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 song song nhau khi và chỉ khi A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 1. Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2 3x 2 9x 7 x là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 25. Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động viên về đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 24. B. 56. C. 336. D. 120. Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm 퐹(1;0) là A. y 2 2x . B. y 2 x . C. y 2 4x . D. y 2 2x . Câu 27. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 120. B. 60. C. 16. D. 24. Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 5 0 có phương trình là A. (x 4)2 ( y 3)2 1. B. (x 4)2 (y 3)2 1. C. (x 4)2 (y 3)2 1. D. (x 4)2 (y 3)2 1. Câu 29. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P(A) 0 A  . B. P A 1 P A . C. P A là số lớn hơn 0 . D. P A là số nhỏ hơn 1. Câu 30. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là A. 6!+ 4!. B. 10!. C. 6!4!. D. 6!− 4!. x2 y2 Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): 1có hai tiêu điểm F1, F2 . Với điểm M thuộc (E), ta 36 9 có MF1 MF2 A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 12. Câu 32. Cho tam thức bậc hai f x 2x 2 8x 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f x 0 với mọi x R . B. f x 0 với mọi x R . C. f x 0 với mọi x R . D. f x 0 với mọi x R . Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau Trang 3 Mã đề thi 101
  4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên 1;1 . C. Hàm số đồng biến trên 0;1 . D. Hàm số đồng biến trên 2;0 . Câu 34. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc hai lần. Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm” thì biến cố A là A. A {(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}. B. A {(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}. C. A {(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}. D. A 3;3 . x2 y2 Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol có phương trình chính tắc 1. Hai tiêu điểm của 16 9 hypebol là A. F1 5;0 ; F2 5;0 . B. F1 4;0 ; F2 4;0 . C. F1 7;0 ; F2 7;0 . D. F1 3;0 ; F2 3;0 . II. Tự luận (3 điểm) Bài 1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip E có một tiêu điểm là F1 2;0 và đi qua điểm M 2;3 . Bài 2 (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 4x 6y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn C tại điểm M 3;1 . Bài 3 (1,5 điểm). Có 8 người đi vào một tòa nhà có 10 tầng. a) Hỏi có bao nhiêu cách để 8 người đó vào trong tòa nhà sao cho mỗi người ở 1 tầng. b) Hỏi có bao nhiêu cách để trong 8 người đó có 2 người ở cùng 1 tầng, 6 người còn lại mỗi người ở một tầng khác nhau. Bài 4 (0,5 điểm). Một hội nghị khoa học có sự tham gia của 6 nhà Toán học gồm 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lí gồm 3 nam và 4 nữ, 8 nhà Hóa học gồm 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập một Ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất ban thư kí được chọn có đủ cả 3 lĩnh vực và có đủ cả nam lẫn nữ. HẾT Trang 4 Mã đề thi 101