Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Mỹ (Có đáp án)

Câu 3. (1,25 điểm) Một hộp có 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 (hai quả cầu khác nhau thì đánh số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả cầu.
a/ Mô tả không gian mẫu Ω.
b/ Tính xác suất của biến cố B "Tích các số trên hai quả cầu là số chẵn".
Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy:
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(-1;4) và B(3;2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết M(1;-2) và N(4;0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x-1)^2+(y-3)^2=10 tại điểm D(4;2) thuộc đường tròn.
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng Δ∶3x-5y+8=0.
docx 2 trang Huệ Phương 01/07/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Mỹ (Phần đáp.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Mỹ (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NH: 2022- 2023 TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ Môn : Toán ; Lớp: 10 Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 câu, 3 điểm) 135 Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần từ 4 cái áo khác nhau và 5 cái quần khác nhau? A. 9B. 20C. 16 D. 25 Câu 2. Tìm số hạng chứa 3 của biểu thức 푃 = ( + 2)5 ― ( ― 3)4 A. 40 3 B. 12 3 C. 52 3 D. 28 3 Câu 3. Viết số quy tròn của số = 80,3654 đến hàng phần trăm. A. 80,37B. 80,36C. 88,365 D. 80,40 Câu 4. Điểm kiểm tra môn Toán của một tổ có 9 học sinh như sau: 3, 5, 5, 6, 7, 7, 8, 9, 10. Số trung bình cộng và phương sai của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 6,5 và 2,05B. 7 và 2,05C. 7 và 4,2 D. 6,7 và 4,2 Câu 5. Tung một đồng xu liên tiếp 4 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 4B. 8C. 16 D. 36 Câu 6. Gieo một con xúc xắc liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố A "Số chấm xuất hiện ở lần gieo sau lớn hơn lần gieo trước" là 15 5 1 5 A. B. C. D. 푃( ) = 36 푃( ) = 36 푃( ) = 6 푃( ) = 12 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ :3 + 4 ― 6 = 0. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng Δ. 1 6 6 A. B. C. D. [ ;(Δ)] = 6 [ ;(Δ)] = 5 [ ;(Δ)] = 25 [ ;(Δ)] = 5 Câu 8. Phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh 2(4;0) và một tiêu điểm 퐹2(3;0) là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 16 + 9 = 1 16 + 7 = 1 16 + 25 = 1 9 + 16 = 1 Câu 9. Cho đường tròn (C): ( + 3)2 + ( ― 4)2 = 5 và đường thẳng Δ: 2 + + 3 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với Δ là A. ― 2 + 16 = 0 và ― 2 + 6 = 0 B. 2 + + 7 = 0 và 2 + ― 3 = 0 C. 2 + ― 23 = 0 và 2 + + 27 = 0 D. ― 2 + 36 = 0 và ― 2 ― 14 = 0 2 2 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip có phương trình : . Tìm điểm M thuộc trục 25 + 9 = 1 Oy có tung độ dương sao cho tam giác được tạo bởi điểm M và hai tiêu điểm của Elip là tam giác đều. A. (0;4 3) B. (0;4) C. (0;8) D. (4;0) Trang 1
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu, 7 điểm) Câu 1. (0,75 điểm) Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong tổ tham gia hội thi Rung chuông vàng ? Câu 2. (1,5 điểm) Thống kê cân nặng (đơn vị kg) của 10 trẻ sơ sinh ở một bệnh viện như sau : 2,8 3,1 3,3 2,6 3,0 3,4 3,0 2,8 3,2 3,3 a/ Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu. Câu 3. (1,25 điểm) Một hộp có 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 (hai quả cầu khác nhau thì đánh số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả cầu. a/ Mô tả không gian mẫu Ω. b/ Tính xác suất của biến cố B "Tích các số trên hai quả cầu là số chẵn". Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy: a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết ( ― 1;4) và (3;2). b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết (1; ― 2) và (4;0). c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : ( ― 1)2 + ( ― 3)2 = 10 tại điểm (4;2) thuộc đường tròn. d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng Δ :3 ― 5 + 8 = 0. Câu 5. (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Gọi số chấm xuất hiện của hai lần gieo lần lượt là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai: 2 ― + = 0 có nghiệm. HẾT Họ và tên thí sinh: SBD: Trang 2