Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 113 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)

Câu 7:  Một tổ có 7  học sinh nữ và 6  học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1 học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật.
A.  13 . B.   10. C.   21. D.   42.
Câu 8:  Tính số tổ hợp chập 4  của  7 phần tử?
A.   840. B.   720. C.  35 . D.  24 .
Câu 23. Bác Hùng dùng 52m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
doc 3 trang Huệ Phương 01/07/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 113 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_113_nam_hoc_2022.doc
  • docĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Phần đáp á.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 113 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 10 Đề KT chính thức Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : Số báo danh : Mã đề 113 I. PHẦN I: TNKQ (5,0đ). Câu 1: Cho f x ax2 bx c , a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Hypebol ? x2 y2 x2 y x2 y2 A. 1. B. 1. C. y2 16x . D. 1. 25 16 25 16 25 16 Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai ? 1 A. y x4 3x2 2. B. y . x C. y x 1. D. y x2 2 . Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 6 lá thư khác nhau vào 6 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì)? A. 3!. B. 6!. C. 66 . D. 6 . Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! A. C k . B. Ak . n n k !k! n n k !k! n! n! C. Ak . D. C k . n n k ! n n k ! Câu 6: Cho tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c (a 0). Điều kiện để f (x) 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 7: Một tổ có 7 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1 học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật. A. 13. B. 10. C. 21. D. 42 . Câu 8: Tính số tổ hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 840 . B. 720 . C. 35 . D. 24 . Câu 9: Cho hàm số bậc hai y ax2 bx c a 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác định bởi công thức nào? b b b b A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . a 4a 2a 4a 2a 4a 2a 4a Câu 10: Đường tròn tâm I a;b , bán kính bằng R có phương trình là A. x a 2 y b 2 R . B. x a 2 y b 2 R . Trang 1/3 - Mã đề 113
  2. C. x a 2 y b 2 R2 . D. x a 2 y b 2 R2 . Câu 11: Một lớp có 16 bạn nam và 14 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra một bạn lớp trưởng? A. 30. B. 14. C. 16. D. 224. x 1 5t Câu 12: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y 2 3t A. u 3;5 B. u 5;3 . C. u 3;5 . D. u 5;3 . Câu 13: Trên một đường tròn lấy 8 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 168 . B. 84 . C. 56 . D. 336 . Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2x2 - 14 = x - 1 là: A. 5 . B. 3; 5. C.  . D. 3 . Câu 15: Phương trình tham số của đường thẳng qua A 1; 2 , B 4;3 là x 4 t x 3 3t A. . B. . y 3 2t y 4 5t x 1 5t x 1 3t C. . D. . y 2 3t y 2 5t Câu 16: Một lớp có 40 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ lớp đó để giữ chức vụ tổ trưởng của 4 tổ. 4 4 4 A. C40 . B. 4 . C. 4. D. A40 . Câu 17: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6} . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số lập từ tập A? A. 64 . B. 360. C. 46 . D. 44 . 2 Câu 18: Dấu của tam thức bậc hai: f (x) 2x 10x 12 được xác định theo phương án nào ? A. f x 0 với 3 x 2 và f x 0 với x 3hoặc x 2. B. f x 0 với 3 x 2 và f x 0 với x 3hoặc x 2. C. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3. D. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3. Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2 - 3x + 5 = x + 1 là A. 1. B. 3. C. 4 . D. 5 . Câu 20: Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac , tìm dấu của a và . A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , 0 . D. a 0 , 0 . Trang 2/3 - Mã đề 113
  3. II. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0đ). Câu 21. Giải phương trình 2x2 - x + 3 = x + 1. Câu 22. Tính khoảng cách từ điểm M 4; 5 đến đường thẳng : 4 x 3y 2 0 . Câu 23. Bác Hùng dùng 52m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A 6; 2 , B 4;2 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB . Câu 25. Một hộp đựng 11 quả cầu được đánh số từ 1 đến 11. Người ta chọn ra 3 quả cầu. a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp. b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 113