Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 441 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Có đáp án)

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:
A. 72. B. 6. C. 144. D. 720.
Câu 2. Bình có  cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là:
A. 14. B. 5. C. 60. D. 120.
Câu 19. Tung một đồng xu năm lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là:
A.  10. B.  32. C.  16. D.  64.
docx 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 441 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_441_nam_hoc_2022.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 441 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK HK2 TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối 10 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : Mã đề 441 A – Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 72.B. 6.C. 144.D. 720. Câu 2. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là: A. 14.B. 5.C. 60.D. 120. Câu 3. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x2 y2 2x 4 y 1 0 . A. I 1; 2 ; R 4 .B. I 1; 2 ; R 2 .C. I 1; 2 ; R 4 .D. I 1; 2 ; R 5 . Câu 4. Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh 160 178 150 164 168 176 156 172 Các tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. Q1 158;Q2 166;Q3 174 .B. Q1 150;Q2 164;Q3 178 . C. Q1 160;Q2 168;Q3 176 . D. Q1 158;Q2 164;Q3 174 . Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 là: 3 1 3 1 A. .B. .C. .D. . 20 3 10 20 Câu 6. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 45 học sinh lớp 10A như sau Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 11 9 16 4 3 Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là: A. 7,5điểm.B. 8,1điểm. C. 8 điểm.D. 7,4điểm. Câu 7. Đa thức P(x) x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 là khai triển của nhị thức nào dưới đây: A. (2x y)5 .B. (x 2y)5 . C. (x y)5 .D. (x y)5 . 2 Câu 8. Cho 2 đường thẳng d1 :mx m 1 y 4 m 0 và d 2 : m 3 x y 3m 1 0 . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau : A. 1.B. 0 .C. 2.D. 1. Câu 9. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x 3y 6 0 và 3x 4y 1 0 là: 27 17 27 17 A. ; .B. ; .C. 27; 17 .D. 27;17 . 13 13 13 13 Câu 10. Gieo một con súc sắc. Xác suất của biến cố “Mặt 6 chấm xuất hiện” là: 1/4 - Mã đề 441
  2. 1 1 5 1 A. .B. .C. .D. . 3 6 6 2 Câu 11. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau 9 9 7 8 9 7 10 8 8 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 0 .B. 2 .C. 3.D. 1. Câu 12. Cho mẫu số liệu 10; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: A. 2,8.B. 2, 4 .C. 6 .D. 8 . Câu 13. Điểm thi của lớp 10C của một trường Trung học Phổ Thông được trình bày ở bảng phân bố tần số sau Phương sai của bảng phân bố tần số đã cho là: A. 2,94. B. 1,94. C. 3,94. D. 0,94 Câu 14. Cho đường thẳng d : x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng qua điểm M (1; 1) và song song với d thì có phương trình tổng quát là: A. x 2y 1 0 .B. x 2y 3 0 .C. x 2y 5 0.D. x 2y 3 0 . Câu 15. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I 1;1 và có một tiếp tuyến là : 3x 4y 2 0 . Khi đó đường tròn (C ) có phương trình là: 2 2 1 2 2 A. x 1 y 1 .B. x 1 y 1 25. 5 C. x 1 2 y 1 2 5 . D. x 1 2 y 1 2 1. Câu 16. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: A. 9,28B. 8,29C. 8,73D. 8,37. Câu 17. Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt có 2,3,5 học sinh là: 2 3 5 2 3 5 5 3 2 2 3 5 A. C10 C8 C5 .B. C10 C10 C10 .C. C10 C5 C2 .D. C10 C8 C5 . Câu 18. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x y 10 0 và d2 : x 3y 9 0. A. 45o. B. 60o. C. 30o. D. 135o. Câu 19. Tung một đồng xu năm lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 10.B. 32 . C. 16.D. 64 . Câu 20. Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,2B. 5,24.C. 5,25.D. 5,246. Câu 21. Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng : 2 x 3 y 8 0 là: 13 15 17 A. .B. .C. .D. 1. 17 2 13 Câu 22. Từ bảy chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau: A. 7!.6!.5!.4!.B. 7 !.C. 74 .D. 7.6.5.4 Câu 23. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 2/4 - Mã đề 441
  3. 3 3 3 3 A. .B. . C. .D. . 5 7 14 11 Câu 24. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Số cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam là: 2 4 2 4 2 4 2 4 A. C6 .C9 . B. C6 C9 . C. A6 .A9 . D. C9 .C6 . Câu 25. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” là: 3 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 4 3 4 2 Câu 26. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2; 5 và có vectơ chỉ phương u 1;3 là: x 2 3t x 1 2t A. t ¡ . B. t ¡ . y 5 t y 3 5t x 1 5t x 2 t C. t ¡ .D. t ¡ . y 3 2t y 5 3t Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 1;2 , B 5;2 , C 1; 3 có phương trình là : A. 2x2 y2 6x y 3 0 .B. x2 y2 6x y 1 0 . C. x2 y2 25x 19y 49 0. D. x2 y2 6x xy 1 0 . Câu 28. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 15.B. 13C. 14D. 17. Câu 29. Phương trình đường tròn có tâm I 2;0 và bán kính R 5 là: 2 A. x2 y 2 25.B. (x 2)2 y2 25.C. (x 2)2 y2 25.D. (x 2)2 y2 5 . Câu 30. Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3;4;5;6 là: A. Q 3.B. Q 2 . C. Q 2 .D. Q 2 . Câu 31. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ: 8 1 7 2 A. .B. .C. .D. . 15 15 15 15  Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2; 3 , B 4;7 . Tìm tọa độ của AB : A. 8; 21 .B. 3;2 . C. 2;10 .D. 6;4 . Câu 33. Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Tập hợp không gian mẫu trong trò chơi trên là: A. {NN, NS, SN, SS}.B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}. C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN}.D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}. Câu 34. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng: A. n A 6.B. n A 12. C. n A 36.D. n A 16. Câu 35. Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3.B. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9. C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3.D. Tâm I 1;2 , bán kính R 9. 3/4 - Mã đề 441
  4. B – Tự luận (3,0 điểm) Câu 36 (1,5 điểm): a) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 6 ”. b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60. Tính xác suất của biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”. Câu 37 (1,0 điểm): a) Lập phương trình đường tròn C biết tâm I 5; 2 và đi qua điểm A 4;1 . 2 2 b) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 1;4 thuộc đường tròn x 3 y 7 25 . Câu 38 (0,5 điểm): Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10 (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau). Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6”. HẾT 4/4 - Mã đề 441