Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 939 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thanh Bình (Có đáp án)

Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất. B Một nửa của phương sai.
C Bình phương của phương sai. D Căn bậc hai của phương sai.
Câu 12: Một lớp học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự một cuộc thi nào đó thì số cách chọn là:
A 20 B 38 C 360 D 18
Bài 2: Cửa hàng nhà An có 5 bông hoa trắng, 7 bông hoa vàng. Chọn ngẫu nhiên ra 3 bông hoa để bán. Tính xác suất để chọn ra 1 bông hoa trắng, 2 bông hoa vàng.

 

doc 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 939 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thanh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_939_nam_hoc_2022.doc
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thanh Bình (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 939 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thanh Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THANH BÌNH MÔN TOÁN 10_Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (35 câu trắc nghiệm - 03 bài tự luận) Mã đề 939 (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 5 ,b 1;0 . Khi đó, tích vô hướng a.b là: Ⓐ a.b 2 Ⓑ a.b 2 Ⓒ a.b 7 Ⓓ a.b 1 Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là: Ⓐ Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.Ⓑ Một nửa của phương sai. Ⓒ Bình phương của phương sai.Ⓓ Căn bậc hai của phương sai. Câu 3: Elip trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: x2 y2 1 (a b 0) ? a2 b2 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2; 5 và có vectơ chỉ phương u 1;3 là x 2 t x 2 3t Ⓐ t ¡ .Ⓑ t ¡ . y 5 3t y 5 t x 1 2t x 1 5t Ⓒ t ¡ .Ⓓ t ¡ . y 3 5t y 3 2t Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2x 3y 1 0 và 2 : 4x 6 y 1 0 . Ⓐ Song song.Ⓑ Trùng nhau. Ⓒ Vuông góc.Ⓓ Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3 ? Ⓐ x 1 2 y 2 2 9 .Ⓑ x 1 2 y 2 2 9 . Ⓒ x 1 2 y 2 2 9.Ⓓ x 1 2 y 2 2 9 . Trang 1/4 - Mã đề 111
  2. Câu 7: Parabol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: y2 2 px ( p 0) ? Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 8: Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số: Ⓐ 6.Ⓑ 27 .Ⓒ 12.Ⓓ 8 . Câu 9: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là Ⓐ 1.Ⓑ 9!.Ⓒ 9 .Ⓓ 99 . Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A : n(A) n() n(A) n(A) Ⓐ P(A) 1 . Ⓑ P(A) . Ⓒ P(A) . Ⓓ P(A) . n() n(A) n(B) n()  Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 5;2 , B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB?     Ⓐ AB 15;10 .Ⓑ AB 2;4 .Ⓒ AB 5;6 .Ⓓ AB 50;16 . Câu 12: Một lớp học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự một cuộc thi nào đó thì số cách chọn là: Ⓐ 20Ⓑ 38Ⓒ 360Ⓓ 18 Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Ⓐ 20 số.Ⓑ 720 số.Ⓒ 90 số.Ⓓ 120 số. Câu 14: Chiều cao của một tòa nhà là h 34,13m 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là Ⓐ d 34,13m .Ⓑ d 0,2m .Ⓒ d 34,93m .Ⓓ 34,33m . Câu 15: Tổ 1 của lớp 10A1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi tham gia ngày hội Toán học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. Ⓐ 8 .Ⓑ 15.Ⓒ 35 .Ⓓ 53 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng :3x 4y 1 0 . 8 24 12 24 Ⓐ .Ⓑ .Ⓒ .Ⓓ . 5 5 5 5 Câu 17: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: Ⓐ 2 .Ⓑ 1 .Ⓒ 1 .Ⓓ 1 . 25 6 8 18 Câu 18: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Tìm mốt của mẫu số liệu trên Ⓐ 7 .Ⓑ 4 .Ⓒ 6 .Ⓓ 5 . Trang 2/4 - Mã đề 111
  3. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1;3 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . Ⓐ I 2;3 .Ⓑ I 4;7 .Ⓒ I 2;4 .Ⓓ I 2;4 . Câu 20: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? Ⓐ 16.Ⓑ 4 .Ⓒ 6 .Ⓓ 8 . Câu 21: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là 1 2 1 Ⓐ .Ⓑ .Ⓒ 1.Ⓓ . 2 3 3 Câu 22: Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh: Các tứ phân vị của mẫu số liệu là Ⓐ Q1 150;Q2 164;Q3 178 .Ⓑ Q1 160;Q2 168;Q3 176 . Ⓒ Q1 158;Q2 166;Q3 174 .Ⓓ Q1 158;Q2 164;Q3 174 . Câu 23: Cho ba điểm A 2 ; 2 , B 4 ; 0 ,C m ; 2 . Định m để A, B,C thẳng hàng? Ⓐ m 6 .Ⓑ m 10 .Ⓒ m 10 .Ⓓ m 2 . Câu 24: Cho hai vectơ a 1; 4 ; b 6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b Ⓐ 5;11 .Ⓑ –7; –19 .Ⓒ –7;19 .Ⓓ 5;11 . Câu 25: Điểm thi HK1năm học 2022 – 2023 của học sinh lớp 10 như sau: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là Ⓐ 1.Ⓑ 2 .Ⓒ 3 .Ⓓ 0 . Câu 26: Một nhóm học sinh có 11 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là 3 3 3 Ⓐ A11 .Ⓑ C11 .Ⓒ 11 .Ⓓ 33 . Câu 27: Với đa giác lồi 12 cạnh thì số đường chéo là Ⓐ 35. Ⓑ 55 .Ⓒ 54. Ⓓ 90. Câu 28: Số các chữ số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó đều là hai số chẵn là: Ⓐ 15Ⓑ 16Ⓒ 20Ⓓ 18 x2 y2 Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E có phương trình 1. Tìm tiêu cự của E . 25 16 Ⓐ F1F2 2 5 Ⓑ F1F2 4 5 Ⓒ F1F2 12 Ⓓ F1F2 6 Câu 30: Khai triển của nhị thức 2x 1 5 . Ⓐ 32x5 - 80x4 + 80x3 - 40x2 + 10x- 1.Ⓑ x5 + 10x4 + 40x3 + 80x2 + 80x + 32 . Ⓒ 32x5 - 10x4 + 40x3 - 80x2 + 80x- 1.Ⓓ x5 - 100x4 + 400x3 - 800x2 + 800x- 32 . Trang 3/4 - Mã đề 111
  4. 1 Câu 31: Xác định m để 2 đường thẳng d : x y 3 0 và d : x my 3 0 vuông góc với nhau. 2 1 1 Ⓐ m 2. Ⓑ m . Ⓒ m 2. Ⓓ m . 2 2 Câu 32: Tính bán kính đường tròn tâm I 1; 2 và tiếp xúc với đường thẳng d :3x 4y 36 0 . 3 Ⓐ R 3.Ⓑ R 5.Ⓒ R 15.Ⓓ R . 5 x2 y2 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip: 1 có một tiêu điểm là 100 64 Ⓐ 0;4 .Ⓑ 0;3 .Ⓒ 5;0 .Ⓓ 6;0 . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 5y 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A( 1;2) và vuông góc với d là Ⓐ 5x 2y 9 0 Ⓑ 2x 5y 8 0 Ⓒ 5x 2y 1 0 Ⓓ 5x 2y 10 0 Câu 35: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 Ⓐ .Ⓑ .Ⓒ .Ⓓ . 14 5 7 11 II. TỰ LUẬN (03 câu – 3,0 điểm) Bài 1:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng :2x 2023y 2022 0 và điểm M (0;1) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng . Bài 2: Cửa hàng nhà An có 5 bông hoa trắng, 7 bông hoa vàng. Chọn ngẫu nhiên ra 3 bông hoa để bán. Tính xác suất để chọn ra 1 bông hoa trắng, 2 bông hoa vàng. Bài 3:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn 2 2 Cm : x y 2mx 2 m 1 y 1 0 (m là tham số). Tìm m để Cm tiếp xúc với đường thẳng : x y 1 2 2 0 . HẾT Trang 4/4 - Mã đề 111