Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca đầu - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)
Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng tập xác định. B. Có cùng tập hợp nghiệm.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4 (0,5 điểm). Cổng chào Yên Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca đầu - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_10_ca_dau_ma_de_132_nam_hoc_2.docx
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca đầu - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca đầu - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 (ĐỀ CA ĐẦU) MÃ ĐỀ THI: 132 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang Họ và tên thí sinh: Số báo danh: A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) Câu 1: Phương trình bậc hai ax2 bx c 0 a 0 có nghiệm kép khi: A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 2: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm. A. m = 1. B. m = 6. C. m = 3. D. m = 2. Câu 3: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau A. x 2 1 x 3. B. x 1 x 1. C. x 1 3 1 x x 1. D. x x 2 1 x 2 x 1. Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng tập xác định. B. Có cùng tập hợp nghiệm. C. Có cùng dạng phương trình. D. Cả A, B, C đều đúng. ïì x + y + z = 11 ï Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình íï 2x - y + z = 5 là: ï îï 3x + 2y + z = 24 A. (x; y;z)= (4;5;2). B. (x; y;z)= (5;3;3). C. (x; y;z)= (2;4;5). D. (x; y;z)= (3;5;3). Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng a 3 a 2 A. . B. 2a C. a 2 . D. . 2 2 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 6;2 . Tính AB ? A. AB 2 10 . B. AB 20 . C. AB 4 10 . D. AB 2 10 . Câu 8: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: 1 1 A. ; . B. ; 1 . C. 1; . D. ; . 2 2
- Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy , cho a 2;1 ,b 3;4 và c 7;2 . Tìm tọa độ của u 2a 3b c . A. u 8;2 . B. u 2; 8 . C. u 8; 2 . D. u 2;8 . Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2;1 và b 3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 90 . B. 0 . C. 60 . D. 180. Câu 11: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây? A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x 2 . Câu 12: Tìm m để hàm số y 2m 1 x m 3 đồng biến trên ¡ . 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(3; 1), B 2;10 , C( 4;2) . Tích vô hướng AB.AC bằng bao nhiêu? A. 26 . B. 26 . C. 40 . D. 40 . Câu 14: Tìm m để hàm số y m 3 x2 3mx 1 là hàm số bậc hai: A. m 3 . B. m 3. C. m 3 . D. m 3 . Câu 15: Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3;4 . Tích u.v là A. 2. B. 10. C. 11. D. 5. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho M xM ; yM và N xN ; yN . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là xM xN yM yN xM yM xN yN A. I ; . B. I ; . 2 2 2 2 xM xN yM yN xM xN yM yN C. I ; . D. I ; . 3 3 2 2 Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 2 x 3 là A. x 3. B. x 2. C. x 3. D. x 1. 2x Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số f x x 2 A. D ¡ . B. D ¡ \ 2. C. D ¡ \ 2 . D. D ¡ \ 2;0.
- Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y 2x 5 x . 5 5 A. D ; . B. D 0; . C. D ; . D. D ;0. 2 2 Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : 2x2 2x 1" là: A. "x ¡ : 2x2 2x 1" . B. "x ¡ : 2x2 2x 1". C. "x ¡ : 2x2 2x 1". D. "x ¡ : 2x2 2x 1". Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC. uur uuur uur uur uuur uuur Tính tổng (BA, BC)+ (CA,CB)+ (AC, AB). A. 270°. B. 360° . C. 180°. D. 90° . Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 6x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m 11. B. m 11. C. m 11. D. m 11. Câu 23: Phương trình x2 4 4 2x nhận giá trị nào sau đây là nghiệm A. x 0 . B. x 1. C. x 2. D. x 2 . Câu 24: Cho tập A 2;5 và B 0; . Tìm A B. A. A B 2;0 . B. A B 0;5 . C. A B 2; . D. A B 5; . 3 x 6 Câu 25: Nghiệm của phương trình x 1 là: x 3 x 3 x 0 A. x 1. B. . C. x 3. D. x 0. x 3 2x Câu 26: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 1 0 ? x2 1 A. x2 1 1. B. 2x x2 1. C. 2x 1. D. 2x 1 0 . x y z 3 Câu 27: Hệ phương trình 2y z 10 có nghiệm x; y; z là 2z 24 A. 1;1;3 . B. 2;1;0 . C. 0; 3;0 . D. 8;1;12 . Câu 28: Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng? A. AI BI. B. AI AB. C. IA IB. D. AI IB. Câu 29: Tập nghiệm S của phương trình 3x 2 3 2x là A. S 1. B. S 1. C. S 1;1. D. S 0. Câu 30: Trục đối xứng của parabol P : y 2x2 6x 2021 là 3 3 A. y 3 . B. y . C. x 3 . D. x . 2 2
- Câu 31: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: x y z 3 2 x 2 5 z 1 x x 1 0 x 3y 1 A. . B. 2x y z 3 C. . D. . 2 x y 0 x 1 0 2x y 2 2x 2y z 2 Câu 32: Cặp số 2; 3 là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. x 2y 4. B. x 2y 1. C. 2x y 4. D. x y 3. r r r Câu 33: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? r r r r r r r r r r r r r r r r r r r r r r A. a.b a . b . B. a.b a . b .sin a,b . C. a.b a . b .cos a,b . D. a.b a.b .cos a,b . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 1 , B 4;3 . Tọa độ của véctơ AB bằng A. AB 2; 4 . B. AB 6;2 . C. AB 8; 3 . D. AB 2;4 . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A xA; yA , B xB ; yB . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. AB xB xA yB yA . B. AB x B x A y B y A . 2 2 2 2 C. AB xB xA yB yA . D. AB xB xA . yB yA . B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình x2 - 6x + 17 = 2x- 1 . Câu 2 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD , M là một điểm bất kì. Chứng minh: MA MC MB MD . Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB a, AC a 3 và B· AC 30. Gọi I là điểm thỏa mãn IB 2IC 0. Tính độ dài đoạn thẳng AI. Câu 4 (0,5 điểm). Cổng chào Yên Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). ___ Hết ___ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thanh Huyền