Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)
Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-7;-7) B(2;-5) C(4;3).
a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM.
b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_01_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lạc Long Quân (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề : 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nghiệm của bất phương trình là: A. , ) B. , ) C. ( ) D. ( ) Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. , ) B. , - C. ( ) D. ( ) Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình { là: A. ( ) B. . / C. . / D. . / Câu 4. Tìm m để phương trình ( ) có 2 nghiệm phân biệt A. . / B . / * +. C. 0 1 D. 0 1 * + Câu 5. Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho . Kết quả đúng là A. , . B. , .C. , .D. , . Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. . B. . /. C. ( ). D. . /. Câu 9. Cho biết . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho với . Tính . A. √ . B. √ . C. . D. . Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 1
- Câu 11. Cho đường thẳng { , một điểm M thuộc đường thẳng d có tọa độ là: A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 12. Cho đường thẳng , một vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A. ( ) B. ( ) C.( ) D. ( ) Câu 13. Phương trình của đường thẳng với ( ) ( ) là A. B. C. D. Câu 14. Cho hai đường thẳng . Tọa độ giao điểm của và là A. ( ) B. ( ) C.( ) D. ( ) Câu 15. Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm ( ) và song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác vuông tại . Biết điểm ( ), ( ) và là điểm nằm trên trục . Tính diện tích tam giác . A. . B. . C. . D. . PHẦN TỰ LUẬN x2 1 Câu 1: ( 1 điểm). Giải bất phương trình sau: 0. 3 3x x2 4 x 4 5 Câu 2: ( 1.75 điểm). Cho sinaa , . 13 2 a) Tính cosaa ,tan . sin2 aa tan b) Tính giá trị biểu thức A cot a Câu 3: (0,75 điểm). Rút gọn biểu thức sau: A cos2 x cos 2 x cot 2 x . Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( ). a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. Hết Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 2
- Đ N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 01 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.B 11A 12B 13C 14D 15A 16A PHẦN TỰ LUẬN x2 1 Câu 1. Giải bất phương trình sau: 0. 3 3x x2 4 x 4 xx2 1 0 1 3 3xx 0 1 x2 4 x 4 0 x 2 0,25 Bảng xét dấu: x - -1 1 2 + x2 1 + 0 - 0 + | + 33 x + | + 0 - | - 2 + | + | + 0 + xx 44 0,5 Vế trái + 0 - || - || - Vậy S 1; \ 1;2 0,25 5 Câu 2. Cho sinaa , . 13 2 a) Tính cosaa ,tan . sin2 aa tan b) Tính giá trị biểu thức A cot a 144 12 cos2 aa cos 169 13 0,25 12 aa cos 2 13 0,25 sina 5 0,5 tana cosa 12 12 cot a 5 0,25 2725 A 24336 0,5 Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 3
- Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: . 0,25 ( ) 0,25 0,25 Câu 4. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( ). a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM. M là trung điểm của BC ( ) 0,50 → + BM có VTCP ⃗ ( ) 0,25 + ( ) { 0,25 b) Viết phương trình đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. → + BC có VTCP ⃗ ( ) ( ) ⃗ ( ) 0,25 + ( ) ( ) 0,25 ( ) ( ) ( ) √ √ ( ) 0,50 c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. + + ( ) ( ) ( ) 0,25 { { ( ) 0,25 Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 4