Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp (Có đáp án)

Câu 5: Một lớp có 25  học sinh nam và 20  học sinh nữ. Hỏi giáo viên có bao nhiêu sự lựa chọn ra một bạn trong lớp để làm lớp trưởng?
A.  500 B.  5 C. 45  D.  15
Câu 6: Có 10  cây bút khác nhau và  8 quyển sách khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn  1 cây bút và 1  quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.  80 B.  306 C.  18 D.  153
Câu 7:  Có bao nhiêu số tự nhiên có  4 chữ số được lập từ bảy chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 ?
A.  840 B.  2401 C.  35 D.  5040
docx 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_202.docx
  • docĐề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp (Phầ.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾP NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 10 Ngày kiểm tra: / / 2023 Thời gian làm bài: 70 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 101 Đề có 04 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7.0 điểm) Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f x 3x2 2 x 5 là tam thức bậc hai B. f x 3x2 5 là tam thức bậc hai C. f x 3x3 5x 6 là tam thức bậc hai D. f x 2x4 3x2 1 là tam thức bậc hai Câu 2: Cho tam thức bậc hai f x x2 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f x 0 x ; B. f x 0 x 3 C. f x 0 x ;3 D. f x 0 x 3;3 Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 3x2 2x 5 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn 6 B. 3x2 5 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn x C. 2x3 4x2 5 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn 1 D. x2 x 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn 3 Câu 4: Cho hàm số f (x) ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ? Tập nghiệm của bất phương trình f (x) 0 là: A. S ;1  3: B. S 1;3 C. S 1;3 D. S ;1  3; Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 1
  2. Câu 5: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi giáo viên có bao nhiêu sự lựa chọn ra một bạn trong lớp để làm lớp trưởng? A. 500 B. 5 C. 45 D. 15 Câu 6: Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cây bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 B. 306 C. 18 D. 153 Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ bảy chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 ? A. 840 B. 2401 C. 35 D. 5040 Câu 8: Cho tập hợp H có 15 phần tử. Số tập con gồm ba phần từ của H là: 15 3 3 3 A. 3 B. 15 C. A15 D. C15 Câu 9: Tìm khẳng định đúng: k! n! n! k! A. Ck B. Ck C. Ak D. Ak n n! n k ! n k! n k ! n k! n k ! n n k ! Câu 10: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 96 B. 144 C. 156 D. 134 Câu 11: Viết khai triển x y 4 là: A. x4 6x3 y 4x2 y2 6xy3 y4 B. x4 4x3 y 6x2 y2 4xy3 y4 C. x4 6x3 y 4x2 y2 6xy3 y4 D. x4 4x3 y 6x2 y2 4xy3 y4 Câu 12: Hệ số chứa x4 trong khai triển x 2 5 là: A. 10 B. 10 C. 20 D. 40 Câu 13: Không gian mẫu của các phép thử gieo đồng xu hai lần là: A.  {S; N} B.  {SS; NS; NN} C.  {SN; NS; NN} D.  {SS;SN; NS; NN} Câu 14: Xét phép thử gieo con xúc xắc hai lần. Viết tập hợp mô tả biến cố "Tổng số chấm xuất hiện trên hai lần gieo bằng 3". A. M 2;1 ; 1;2  B. M 1;2 ; 2;2  C. M 1;2 ; 2;2 ; 2;1  D. M 2;2 ; 2;1  Câu 15: Cho B là biến cố của phép thử có không gian mẫu . Tìm mệnh đề sai? n B A. 0 P B 1 B. P B C. P B P B 1 D. P  0 n  Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 2
  3. Câu 16: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 8 quả màu xanh và 7 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng: 1 6 8 7 A. B. C. D. 7 15 15 15    Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy . Tìm tọa độ u biết u 2i 5 j A. 2;5 B. 2;5 C. 5;2 D. 5;2   Câu 18: Xác định tọa độ của vectơ c a 2b biết a 3;1 ,b 0;4 A. c 3; 9 B. c 3;9 C. c 3;8 D. c 3; 8  M 1;2 N 3;4 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm và . Độ dài vectơ MN bằng: A. 8 B. 2 2 C. 4 D. 2 3 Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 3y 2024 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là:     A. n 1;2024 B. n 3;1 C. n 3;2024 D. n 1; 3 Câu 21: Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 3 , N 2;1 là: x 1 t x 1 4t x 1 t x 4 t A. B. C. D. y 3 4t y 3 t y 4 3t y 1 3t Câu 22: Khoảng cách từ điểm M 1; 2 đến đường thẳng 3x 4y 4 0 là: 1 15 A. B. C. 3 D. 5 5 7 Câu 23: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 3 2 y 4 2 25 A. Tâm I 3; 4 , bán kính R 25 B. Tâm I 3; 4 , bán kính R 5 C. Tâm I 3;4 , bán kính R 25 D. Tâm I 3;4 , bán kính R 5 Câu 24: Đường tròn T : x2 y2 2x 4y 3 0 có tâm I , bán kính R là: A. I 1;2 ,R 8 B. I 1;2 ,R 2 2 C. I 1; 2 ,R 8 D. I 1; 2 ,R 2 2 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 5;2 , B 1; 3 , C 1;2 có phương trình là: A. 2x2 y2 2x 4y 3 0 B. x2 y2 2x 4y 1 0 C. x2 y2 6x y 1 0 D. x2 y2 6x y 1 0 Câu 26: Phương trình chính tắc của đường elip với a 5, b 2 là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 25 4 25 4 100 16 100 16 Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 3
  4. x2 y2 Câu 27: Đường hyperbol 1 có tiêu cự bằng: 16 9 A. 7 B. 2 7 C. 5 D. 10 Câu 28: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 12 và trục lớn bằng 20 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 100 64 100 64 100 36 100 36 II. PHẦN TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Bài 1. (1.0 điểm): Tìm m để phương trình m 2 x2 m 1 x m 0 có hai 2 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa x1 x2 x1 x2 6 Bài 2. (1.0 điểm): Một đội gồm 6 nam và 10 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ. Bài 3. (1.0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2 C : x 2 y 3 25 . Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng :3x 4y 19 0 HẾT Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 4