Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 210 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Có đáp án)

Câu 4:   Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6  lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A.   18
B.  120
C.   216
D.   20
Câu 9:  Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí  trên một giá sách ( các quyển sách đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách?
A.   8
B.   6
C.   5
D.   9

 

 

doc 3 trang Huệ Phương 01/07/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 210 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_210_nam_hoc_2022_202.doc
  • docĐề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Phần đáp án).doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 210 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 210 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Cho tam thức bậc hai f (x)= x2 – 4x + 3 . Hệ số a của tam thức đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     A. n2 2;3 . B. n3 2; 3 . C. n1 3;2 . D. n4 2;3 . 5 Câu 3: Cho A và A là hai biến cố đối nhau và P A . Hãy tính P A . 18 13 13 5 6 A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . 8 18 18 18 Câu 4: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 18. B. 120. C. 216. D. 20. Câu 5: Giải phương trình 2x 1 x 8 . 1 B. x 1. C. x 3. D. x 7. A. x . 2 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 1 2 3 y 2 2 3. B. x 1 2 y 2 2 3. C. x 1 2 y 2 2 3. D. x 1 2 y 2 2 3. Câu 7: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 18 25 8 Câu 8: Xét một phép thử có không gian mẫu và là Amột biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. P A 1 P A n A C. 0 P A 1 n A B. P A . D. P A . n  n  Câu 9: Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách? A. 8. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y x2 3x 2. B. y mx2 x 5. C. y 3x 2. D. y x2 (3 x). Trang 1/3 - Mã đề 210
  2. Câu 11: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 3;4 và có vectơ chỉ phương u 3; 2 x 3 6t x 3 3t x 3 3t x 3 2t A. . B. . C. . D. . y 2 4t y 2 4t y 4 2t y 4 3t Câu 12: Số các hoán vị của tập hợp có n n 1 phần tử được tính bằng công thức: A. Pn n n 1  n 2 21. B. Pn n! n 1  n 2 21. C. Pn n. D. Pn n 1  n 2 21. Câu 13: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Hãy mô tả không gian mẫu. A.  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. B.  1;2;3;4;5;6;7;8;9. C.  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. D.  1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. Câu 14: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 30 3 3 A. 3 . B. A30 . C. 10. D. C30 . Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển 3x 2 5 là: A. 243. B. 1080. C. 720. D. 810. Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? x2 y2 x2 y2 C. y2 9x. x2 y2 A. 1. B. 1. D. 1. 2 6 5 3 9 5 Câu 17: Gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 36. B. 6. C. 12. D. 26. Câu 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 12 0 . A. S 2;6 . B. S 2; . C. S 2;6 . D. S ;6 . Câu 19: Khai triển nhị thức Newton a b 4 . A. a b 4 a4 4a3 6a2 4a 1. B. a b 4 a4 4a3b 6a2b2 4ab3 b4. C. a b 4 a4 a3b a2b2 ab3 b4. D. a b 4 a4 4a3b 6a2b2 4ab3. Câu 20: Với k, n là các số tự nhiên và 1 k n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? n! n! k! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n k! n n k !k! n n k ! n n k ! Trang 2/3 - Mã đề 210
  3. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 21: ( 1 điểm ) Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán, 8 quyển sách văn, An lấy ngẫu nhiên 1 quyển. Tính xác suất để An lấy được quyển sách Toán. Câu 22: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy tính k hoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x 4y 3 0 . Câu 23: ( 1 điểm ) Xét đèn có bát đáy parabol với kích thước được thể hiện trên Hình 3.20. Dây tóc bóng đèn được đặt ở vị trí tiêu điểm. Tính khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy. Câu 24: ( 1 điểm ) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 viên bi đỏ khác nhau và 5 viên bi đen khác nhau thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cạnh nhau? Câu 25: ( 1 điểm ) Từ tập hợp X 1;2;3;4;5;6;7;8;9 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 210