Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 394.A - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)

Câu 2. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép thử ngẫu nhiên là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó.
B. Biến cố không thể là biến cố luôn luôn xảy ra.
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
D. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? 
A. 5250. B. 4500. C. 1500. D. 2625.
docx 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 394.A - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_394_a_nam_hoc_2022_2.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 394.A - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 394-A I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 3 viên bi lấy được không có viên bi đỏ nào? 20 5 1 37 A. .B. .C. .D. . 21 42 21 42 Câu 2. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phép thử ngẫu nhiên là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó. B. Biến cố không thể là biến cố luôn luôn xảy ra. C. Biến cố là tập con của không gian mẫu. D. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử. Câu 3. Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? 2 2 2 8 A. C10 .B. 10 .C. A10 . D. A10 . Câu 4. Với k,n ¥ ,;0 k n . Khẳng định nào sau đây đúng? k! n! n! k! A. C k .B. C k . C. C k . D. C k . n n k ! n k! n k ! n n k ! n n! n k ! Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a 3; 4 , b 1;2 . Tích a.b bằng: A. 11.B. 14 .C. 14 .D. 11. Câu 6. Đường thẳng d đi qua điểm M x0 ; y0 và nhận u (c;d) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x c x0t x x0 ct x x0 ct x c x0t A. . B. . C. . D. . y d y0t y y0 dt y y0 dt y d y0t Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”. Biến cố đối của A là A. A 4;3;5 .B. A 1;3;5. C. A 2;4;6 .D. A 1;2;5 . Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250.B. 4500.C. 1500.D. 2625. Câu 9. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? 1/4 - Mã đề 394 - A
  2. A. f x x2 9x 14 .B. f x x2 5x 14 . C. f x x2 5x 14 .D. f x x2 9x 14 . Câu 10. Cho đường tròn C tâm I 1;2 , bán kính R 3 có phương trình là: A. x 1 2 y 2 2 9 .B. x 1 2 y 1 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 9 . D. x 1 2 y 2 2 3 . Câu 11. Biểu thức nào sau đây không là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 4x x2 2 .B. x2 2x 1 0 . C. 3x2 5 0 .D. x2 2022x 2023 0 . Câu 12. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 13. Trong khai triển nhị thức Newton của 2x 3 5 có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 6 . C. 4 .D. 3. Câu 14. Đường tròn tâm I a;b và bán kính r có dạng: A. x a 2 y b 2 r 2 . B. x a 2 y b 2 r 2 . C. x a 2 y b 2 r 2 .D. x a 2 y b 2 r 2 . Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1;2 , B 2;2 . Tìm độ dài đoạn thẳng AB A. 1.B. 3.C. 26 .D. 5 . Câu 16. Dạng chính tắc của đường Parabol là: x2 y2 x2 y2 A. y2 2 px .B. y px2 .C. 1.D. 1. a2 b2 a2 b2 Câu 17. Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường Hypebol: A. Cho F1, F2 cố định với F1F2 2c, c 0 . Hypebol H là tập hợp điểm M sao cho MF1 MF2 2a với a là một số không đổi và 0 a c . B. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol. C. Cho F1, F2 cố định với F1F2 2c, c 0 và một độ dài 2a không đổi a c . Hypebol H là tập hợp các điểm M sao cho M H MF1 MF2 2a . D. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F . Hypebol H là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến . Câu 18. Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 2 A. 1260 B. 8232 C. 2880 . D. 1230 x2 y2 Câu 19. Đường Elip (E) : 1 có tiêu cự bằng : 100 36 A. 8. B. 6 . C. 12 .D. 16. Câu 20. Gieo con súc sắc cân đối 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có số chấm xuất hiện như nhau. Khi đó 2/4 - Mã đề 394 - A
  3. A. A = (1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5). B. A = (1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6). C. A = (6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5). D. A = (1;1),(2;2), (3,3), (4; 4), (5, 5), (6;6). Câu 21. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. P(A) là số nhỏ hơn 1.B. P(A) là số lớn hơn 0. C. P(A) 1 P A .D. P(A) 0 A  Câu 22. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 1; 1), B(1;4) là x 1 2t x 1 2t x 2 t x 3 2t A. . B. .C. .D. . y 4 5t y 4 5t y 5 t y 1 5t Câu 23. Cho sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn một bộ quần áo từ ba chiếc quần khác màu và bốn chiếc áo khác màu như sau Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 7 .B. 3 . C. 4 . D. 12. Câu 24. Một câu lạc bộ cầu lông có 10 tay vợt nam và 8 tay vợt nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để tham gia một giải đấu đôi nam nữ? A. 605.B. 280 .C. 18.D. 80. Câu 25. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3x 4y 6 0 là     A. n1 3; 4 .B. n4 3;4 .C. n3 4; 3 . D. n2 4;3 . Câu 26. Khai triển nhị thức Newton a b 4 ta được 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 A. a b =C4a C4.a .b C4.a .b C4.a.b C4.b . a b 4 =C0a4 C1 .a3.b C3 .a.b3 C4.b4. B. 4 4 4 4 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 C. a b =C4a C4.a C4.a .b C4.b C4.b . 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 D. a b =C4a C4.a .b C4.a .b C4.a.b C4.b . Câu 27. Tọa độ vecto u 2i 3 j là: A. 3; 2 . B. 3;2 . C. 3; 2 . D. 2; 3 . Câu 28. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển 2x 1 5 . A. 64x4. B. 10x4. C. 60x4. D. 80x4. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x2 9x 10 0 là A. ( 10;1) .B. [ 10;1].C. ( ; 10][1; ) .D. ( ; 10)  (1; ) . Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” 3/4 - Mã đề 394 - A
  4. 1 1 3 7 A. P(A) . B. P(A) . C. P(A) . D. P(A) . 2 4 8 8 Câu 31. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? 5 1 A. f (x) 4x 3.B. f (x) 3x 1.C. f (x) 3x2 .D. f (x) . x2 2x2 2x 1 Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. x2 y2 2x 8y 2023 0 .B. x2 y2 10x 6y 2 0 . C. 3x2 y2 4x 8y 5 0 .D. x2 y2 2x 8y 2023 0 . Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc? A. 10!. B. 1. C. 10. D. 1010 . Câu 34. Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình vẽ, hãy xác định tập nghiệm của các bất phương trình f x 0 A. 1;3 . B. ; 3  1; . C. ; 1  3; . D. 3; 1 . Câu 35. Có 3 cây bút đỏ và 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 7.B. 12.C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36 (1 điểm). Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người thì giá vé sẽ giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách vượt quá 50 người của nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn nhất của x để công ty không bị lỗ. Câu 37 (0,5 điểm). Giải phương trình: x2 4x 5 2x 3. Câu 38 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có A 2;1 ;B 0,2 ;C 1; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC . Câu 39 (1 điểm). Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. HẾT 4/4 - Mã đề 394 - A