Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề A - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

Câu 3: Từ Quảng Ngãi vào TPHCM mỗi ngày có 5 chuyến tàu hỏa và 7 chuyến xe khách. Bạn An muốn Chủ Nhật này đi từ Quảng Ngãi vào TPHCM bằng tàu hỏa hoặc xe khách. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi?
A. 7. B. 12. C. 10. D. 35.
Câu 6: Cho E là một biến cố liên quan đến phép thử T. Biến cố đối của E là
A. biến cố “E không xảy ra”. B. biến cố “E có thể xảy ra”.
C. biến cố “E chắc chắn xảy ra”. D. biến cố không thể.
Câu 21: Lớp 10T có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi nam nữ để đi tập khiêu vũ?
A. 35. B. 300. C. 150. D. 200.
doc 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề A - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_a_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề A - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + TL) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề A Phần A: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Đồ thị hàm số y 2x2 4x 10 có trục đối xứng là A. x 2. B. x 1. C. x 1. D. x 2. Câu 2: Hàm số y x2 2x 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;+ ). B. ( ;1). C. (1;+ ). D. ( ;2). Câu 3: Từ Quảng Ngãi vào TPHCM mỗi ngày có 5 chuyến tàu hỏa và 7 chuyến xe khách. Bạn An muốn Chủ Nhật này đi từ Quảng Ngãi vào TPHCM bằng tàu hỏa hoặc xe khách. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi? A. 7. B. 12. C. 10. D. 35. Câu 4: Tính tổng các nghiệm của phương trình x2 2x 2 x . A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của một đường parabol? x2 y2 x2 y2 y2 x2 A. 1. B. 1. C. 1. D. y2 5x. 5 2 2 5 5 3 Câu 6: Cho E là một biến cố liên quan đến phép thử T. Biến cố đối của E là A. biến cố “E không xảy ra”. B. biến cố “E có thể xảy ra”. C. biến cố “E chắc chắn xảy ra”. D. biến cố không thể. Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. x2 3y2 x y 1 0. B. 3x2 y2 x y 1 0. C. x2 y2 x y 1 0. D. x2 y2 xy y 1 0. Câu 8: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 4. B. 12. C. 10. D. 24. Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy tìm tọa độ tâm I của đường tròn x2 y2 6x 4y 1 0. A. I( 3; 2). B. I( 6; 4). C. I(6;4). D. I(3;2). Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 : 2x y 1 0, 2 : 4x 2y 3 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 song song 2 . B. 1 trùng 2 . C. 1 và 2 cắt nhau nhưng không vuông góc. D. 1  2 . Trang 1/4 - Mã đề A
  2. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tính khoảng cách từ điểm A(1;1) đến đường thẳng :3x 4y 8 0 . 15 7 7 A. . B. 3. C. 7. D. . 7 5 Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của một đường hypebol? x2 y2 x2 y2 3 2 A. 1. B. 1. C. y2 x. D. x2 y. 3 2 2 3 2 3 Câu 13: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y x2 4x 3 là A. I( 2;15). B. I(4;3). C. I(3;1). D. I(2; 1). Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình x2 3x 4 0 là A. S [ 4;1]. B. S 1;4 . C. S ; 4  1; . D. S ( 4;1). Câu 15: Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình 1 3x 1 x ? A. x 1. B. x 1. C. x 3. D. x 2. x2 y2 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H ) : 1 25 9 là A. F1( 3;0), F2 (3;0) . B. F1( 34;0), F2 ( 34;0) . C. F1( 4;0), F2 (4;0) . D. F1( 5;0), F2 (5;0) . Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x 4y 1 0 và điểm A(2;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với d . A. : 4x 3y 11 0 . B. :3x 4y 2 0 . C. : 2x y 2 0 . D. :3x 4y 2 0 . Câu 18: Khai triển của (x y)5 là biểu thức nào dưới đây? A. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . B. x5 y5 5x4 y4 10x3 y3 10x2 y2 5xy 1. C. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . D. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Tính xác suất của biến cố E:”Số được chọn là một số nguyên tố”. 1 3 2 1 A. p(E) . B. p(E) . C. p(E) . D. p(E) . 3 10 5 2 x 3 Câu 20: Tập xác định D của hàm số y là x 1 A. D ¡ \ 1. B. D ¡ \{1;3}. C. D ¡ \{3}. D. D 1; . Câu 21: Lớp 10T có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi nam nữ để đi tập khiêu vũ? A. 35. B. 300. C. 150. D. 200. Câu 22: Cho biết giá bán lẻ điện sinh hoạt hiện nay được tính theo bảng 6.2 sau Trang 2/4 - Mã đề A
  3. Trong tháng 4/2023, hộ gia đình ông An đã sử dụng hết 80 kWh. Hỏi số tiền ông An phải trả là bao nhiêu? A. 134240 (đồng). B. 135920 (đồng). C. 149512 (đồng). D. 138720 (đồng). Câu 23: Cho tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c có b2 4ac và hệ số a 0 . Khi đó tam thức đã cho luôn dương khi và chỉ khi A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1 A. y 2. B. y x 2. C. y x3 1. D. y x2 2x. x2 Câu 25: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 15 học sinh? A. 17. B. 210. C. 105. D. 30. Câu 26: Công thức nào sau đây dùng để đếm số chỉnh hợp chập k của n ? n! n! A. Ak . B. Ak (n k)!. C. Ak . D. Ak n!. n (n k)!.k! n n (n k)! n Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;2), B(3;4) . Tính bán kính R của đường tròn có đường kính AB. A. R 13 . B. R 2 . C. R 8 . D. R 2 2 . Câu 28: Khai triển của (a b)4 là biểu thức nào dưới đây? A. a4 4a3b 6a2b2 4ab3 b4 . B. a4 2a3b 3a2b2 2ab3 b4 . C. a4 4a3b 6a2b2 4ab3 b4 . D. a4 2a3b 3a2b2 2ab3 b4 . Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 2y 7 0 ?     A. n4 5; 1 . B. n2 1;2 . C. n3 2;1 . D. n1 1; 2 . Câu 30: Tính P3 . A. 3. B. 6. C. 5. D. 9. x2 y2 Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip có phương trình chính tắc 1, (a b 0) . a2 b2 Tiêu cự của elip là A. a2 b2 . B. a2 b2 . C. 2 a2 b2 . D. 2 a2 b2 . Câu 32: Cho M là một biến cố liên quan đến phép thử T. Cho biết xác suất của M bằng 0,6 . Tính xác suất của biến cố M . Trang 3/4 - Mã đề A
  4. A. p(M ) 0,4 . B. p(M ) 0,6 . C. p(M ) 0,2 . D. p(M ) 1. Câu 33: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Tính xác suất của biến cố A:”Số chấm trên con xúc xắc xuất hiện mặt chẵn chấm”. 1 1 1 1 A. p(A) . B. p(A) . C. p(A) . D. p(A) . 2 3 5 4 Câu 34: Lớp 10A có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh gồm 2 nam và 1 nữ vào đội thiện nguyện của trường? A. 2100. B. 4200. C. 300. D. 35. Câu 35: Hệ số của x4 trong khai triển của nhị thức (3x 1)5 là A. 243. B. 405 . C. 81. D. 270 . Phần B: Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1điểm) Giải phương trình 2x2 10x 9 x 3. Câu 2. (1điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1;1) và B(2;5) . Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua B. Câu 3. a)(0,5điểm) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho số 1 xuất hiện đúng ba lần và các chữ số còn lại xuất hiện đúng một lần. b) (0,5điểm) Một chiếc cổng có hình dạng parabol có chiều cao 10 m và chiều rộng 12 m (Hình vẽ 1.1). Hình 1.1 Giả sử rằng có một chiếc xe có bề ngang 4,8 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao của xe thỏa mãn điều kiện gì thì xe có thể đi vào cổng mà không chạm tường? HẾT Trang 4/4 - Mã đề A