Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có đáp án)

Câu 15. Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh vào 5 chỗ trên một chiếc ghế dài là một 
A. Hoán vị của 5 phần tử.                    B. Chỉnh hợp của 5 phần tử.
C. Tổ hợp của 5 phần tử.                      D. Hoán vị của 10 phần tử.
Câu 17. Từ 10 học sinh của Tổ I. Giáo viên cần chọn ra 4 bạn để xếp vào 4 vị trí ghế ngồi ở bàn 1 là
A. 5040.                  B. 210.                              C. 24.         D. 10.
Câu 2 (1 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi màu đỏ, 8 viên bi màu xanh ( các viên bi có kích thước và khối lượng giống nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi trong hộp. Tính xác xuất để trong 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu.
docx 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam.docx
  • docĐề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Phầ.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 101 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: A. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy , cho a 1; 2 ,b 3;4 . Tìm tọa độ của vectơ a b . A. 2;2 . B. 4;6 . C. 4; 6 . D. 4;6 . Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 2;5 , B 1;1 . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 6. B. 1. C. 5. D. 25. Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy , vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 2y 4 0 là A. n 2;4 . B. n 0; 2 . C. n 1;2 . D. n 1; 2 . x 1 t Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 3 2t A. u 1; 2 . B. u 1;2 . C. u 1;3 . D. u 2;1 . Câu 5. Khoảng cách từ điểm M(1;-2) tới đường thẳng: : 2x y 5 0 bằng 1 A. 5. B. 1. C. . D. 5. 5 Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy , đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng :5x 6y 9 0 A. d :5x 6y 9 0. B. d :5x 6y 9 0. C. d : 6x 5y 9 0. D. d : 6x 5y 9 0. Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 3;1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2 x 1 3t x 3 2t x 3 t x 1 1t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 1 t y 1 2t y 2 3t Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 1;2 , bán kính R 3 là A. x 1 2 y 2 2 9. B. x 1 2 y 2 2 9. C. x 1 2 y 2 2 3. D. x 1 2 y 2 2 3. Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x2 y2 2x 2y 14 0 . A. I 2; 2 vµ R 22. B. I 2;2 vµ R 22. C. I 1;1 vµ R 4. D. I 1; 1 vµ R 4. Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Parabol? A. x2 2 y. B. y2 2x. C. y2 2x. D. x2 2y. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. x2 4y2 1. 4 1 4 1 1 4 Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Hypebol? x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 9x2 y2 1. 9 4 9 4 9 16 x2 y2 Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy , Elip ( E ) có phương trình 1.Tọa độ tiêu điểm của Elip là: 25 9 A. F2 (5;0). B. F2 (0;5). C. F2 (4;0). D. F2 (0;3). Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của Hypebol nó có một tiêu điểm là F1 5;0 và đi qua điểm M 4;0 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 52 42 42 32 32 42 4 3 Câu 15. Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh vào 5 chỗ trên một chiếc ghế dài là một A. Hoán vị của 5 phần tử. B. Chỉnh hợp của 5 phần tử. C. Tổ hợp của 5 phần tử. D. Hoán vị của 10 phần tử. Câu 16. Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 10 bạn học sinh để tham gia lao động. Số cách mà giáo viên chọn là 10 10 A. C40 . B. A40 . C. P10. D. 40!. Câu 17. Từ 10 học sinh của Tổ I. Giáo viên cần chọn ra 4 bạn để xếp vào 4 vị trí ghế ngồi ở bàn 1 là A. 5040. B. 210. C. 24. D. 10. Câu 18. Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5 . Từ tập hợp A , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có gồm 3 chữ số khác nhau. A. 120. B.180. C.216. D.100. Câu 19. Trong mặt phẳng cho đa giác gồm 10 đỉnh. Hỏi từ 10 đỉnh của đa giác đó có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của đa giác. A. 90. B. 45. C. 100. D. 10. 5 Câu 20. Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x y là A. 1. B. 4 . C. 5. D.6. 4 Câu 21. Tổng các hệ số trong khai triển biểu thức 2x 1 là A. 27 . B. 1. C. 81. D. 243. Câu 22. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,82842712 Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,8. B. 2,82. C. 2,83. D. 2,828. Câu 23. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của 40 học sinh lớp 10A như sau: Tính số điểm trung bình của 40 học sinh trong bảng trên. Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. A. 6,5. B. 5,5. C. 6,1. D. 5,9. Câu 24. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của 40 học sinh lớp 10A như sau: Tìm mốt của bảng số liệu thống kê nói trên A. 18. B. 6. C. 10. D. 3. Câu 25. Số điểm kiểm tra môn Toán của 11 học sinh của tổ 1 lớp 10C được thống kê như sau: 2 3 4 5 6 7 7 7 8 9 10 Số trung vị của bảng số liệu thông kê trên là A. 6. B. 6,5. C. 8. D. 7. Câu 26. Số điểm kiểm tra môn Toán của 11 học sinh của tổ 1 lớp 10C được thống kê như sau: 2 3 4 5 6 7 7 7 8 9 10 Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên A. 8. B. 7. C. 6. D. 10. Câu 27. Cho mẫu số liệu sau 1 3 8 10 12 15 22 36 45 52 60 Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên A. Q1 8, Q2 15, Q3 45 . B. Q1 12, Q2 15, Q3 22. C. Q1 1, Q2 15, Q3 60 . D. Q1 3, Q2 15, Q3 52 . Câu 28. Số điểm kiểm tra môn Toán của 11 học sinh của tổ 1 lớp 10C được thống kê như sau: 2 3 4 5 6 7 7 7 8 9 10 Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 29. Kết quả kiểm tra học kỳ I môn toán của 45 học sinh lớp 10C được cho trong bảng dưới đây Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 5 10 13 7 4 3 1 Phương sai của mẫu số liệu trên bằng: A. 1,59. B. 2,53. C. 2,58. D. 6,04. Câu 30. Kết quả kiểm tra học kỳ I môn toán của 45 học sinh lớp 10C được cho trong bảng dưới đây Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 5 10 13 7 4 3 1 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng A. 2,58. B. 6,04. C. 2,53. D. 1,59. Câu 31. Trong các phép thử sau, phép thử nào không phải là phép thử ngẫu nhiên A. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần. B. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất. C. Rút ngẫu nhiên một cái thẻ từ hộp có 10 cái thẻ. D. Chọn một quả cam ngon nhất trong rổ cam. Câu 32. Tìm không gian mẫu của phép thử: " Gieo đồng tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần" A.  S; N. B.  SN. C.  SS;SN; NS; NN. D.  SN; NN;SS. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 33. Cho phép thử: " Gieo đồng tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần". Gọi A là biến cố:" Lần đầu xuất hiện mặt S". Tập hợp các kết quả của biến cố A là. A. SS;SN. B. NS;SN. C. NS; NN. D. SS;SN; NS. Câu 34. Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 tấm thẻ, Tính xác xuất để rút được 2 tấm thẻ đều ghi số lẻ. 1 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 5 Câu 35. Trong một hộp có chứa 5 viên bi màu trắng, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác xuất sao cho 3 viên bi được chọn chỉ có một màu. 11 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 120 12 4 4 B. Tự luận (3 điểm): Câu 1 (1 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B 1; 1 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB . Câu 2 (1 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi màu đỏ, 8 viên bi màu xanh ( các viên bi có kích thước và khối lượng giống nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi trong hộp. Tính xác xuất để trong 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu. Câu 3 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;2 , đường cao CH có phương trình 4x 5y 10 0 và đường trung tuyến BM có phương trình x 2y 11 0 . Xác định tọa độ các điểm B và C . Câu 4 (0,5 điểm). Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101