Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có đáp án)

Câu 15. Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh vào 10 chỗ trên một chiếc ghế dài là một 
A. hoán vị của 10 phần tử.  B. chỉnh hợp của 10 phần tử.
C. tổ hợp của 10 phần tử.  D. hoán vị của 20 phần tử.
Câu 16. Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 4 bạn học sinh để đảm nhận các chức danh tổ trưởng tổ 1, tổ trưởng tổ 2, tổ trưởng tổ 3 và tổ trưởng tổ 4. Mỗi sự lựa chọn của giáo viên chủ nhiệm là một
A. hoán vị của 4 phần tử.   B. chỉnh hợp chập 4 của 40 phần tử.
C. tổ hợp chập 4 của 40 phần tử.  D. hoán vị của 40 phần tử.
Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một đội văn nghệ xung kích có 10 người. Mỗi lựa chọn của giáo viên chủ nhiệm là một 
A. hoán vị của 10 phần tử .   B. chỉnh hợp chập 10 của 40 phần tử.
C. tổ hợp chập 10 của 40 phần tử.  D. hoán vị của 40 phần tử.
docx 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_102_nam.docx
  • docĐề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Phầ.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 102 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: A. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy , cho a 3;2 ,b 1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a b . A. 2;3 . B. 4;1 . C. 2;1 . D. 2;3 . Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 1;3 , B 2;5 . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 7. B. 3. C. 13 .D. 65. Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy , vectơ pháp tuyến của đường thẳng d :3x 2y 1 0 là A. n 2;3 . B. n 3;2 . C. n 3; 2 . D. n 2; 3 . x 1 2t Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 2 3t A. u 1;2 . B. u 1;2 . C.u 2; 3 . D. u 2;3 . x 2 t Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy , đường thẳng d : đi qua điểm nào sau đây? y 3 2t A. M 2;3 . B. P 3;2 . C. N 2;1 . D. Q 1;2 . Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (3; 2) và có vectơ pháp tuyến n 1;2 . A.3x 2y 1 0. B. x 2y 1 0. C. 3x 2y 13 0. D. x 2y 1 0. Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và có vectơ chỉ phương u 2; 1 . x 2 t x 2 t x 1 2t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 1 3t y 1 3t y 3 t y 3 t Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 2 y 5 2 9 . A. I 2; 5 vµ R 9. B. I 2;5 vµ R 9. C. I 2; 5 vµ R 3. D. I 2;5 vµ R 3. Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 2 2 y 3 2 25 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M 2;6 thuộc đường tròn. A. 4x 3y 26 0. B. 4 + 3 + 1 = 0. C. 4x 3y 1 0. D. 4x 3y 26 0. Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. 2 Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho Parabol có phương trình chính tắc y 4x. Tọa độ tiêu điểm của Parabol là A. F 1;0 B. F 2;0 C. F 4;0 . D. F 8;0 . Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 9x2 64y2 1. 64 9 64 9 9 64 Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Hypebol? x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 9x2 64y2 1. 64 9 64 9 9 64 Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của Elip biết nó đi qua hai điểm A 5;0 và B 0;2 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 5 2 25 4 4 25 25 4 x2 y2 Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy , cho Hypebol có phương trình chính tắc 1. Hypebol có một tiêu 64 36 điểm có tọa độ là A. F2 (8;0). B. F2 (6;0). C. F2 (10;0). D. F2 (2 7;0). Câu 15. Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh vào 10 chỗ trên một chiếc ghế dài là một A. hoán vị của 10 phần tử.B. chỉnh hợp của 10 phần tử. C. tổ hợp của 10 phần tử.D. hoán vị của 20 phần tử. Câu 16. Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 4 bạn học sinh để đảm nhận các chức danh tổ trưởng tổ 1, tổ trưởng tổ 2, tổ trưởng tổ 3 và tổ trưởng tổ 4. Mỗi sự lựa chọn của giáo viên chủ nhiệm là một A. hoán vị của 4 phần tử.B. chỉnh hợp chập 4 của 40 phần tử. C. tổ hợp chập 4 của 40 phần tử.D. hoán vị của 40 phần tử. Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một đội văn nghệ xung kích có 10 người. Mỗi lựa chọn của giáo viên chủ nhiệm là một A. hoán vị của 10 phần tử .B. chỉnh hợp chập 10 của 40 phần tử. C. tổ hợp chập 10 của 40 phần tử.D. hoán vị của 40 phần tử. Câu 18. Cho tập hợp A 1;3;5;7;9 . Từ tập hợp A , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có gồm 3 chữ số khác nhau? A.20. B. 15. C.60. D.120. Câu 19. Trong mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi từ 6 điểm phân biệt đó có bao nhiêu tam giác được tạo thành? A. 120. B. 20. C. 18. D. 2. 4 Câu 20. Số các hạng tử trong khai triển nhị thức x 3y là A. 1. B. 4 . C. 5. D. 6. 5 Câu 21. Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức x 2 . A.120.B. 80 .C. 10.D. 40 . Trang 2/4 - Mã đề thi 102
  3. Câu 22. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5 2,2360679775 Giá trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,20. B. 2,22. C. 2,23. D. 2,24. Câu 23. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra Toán của lớp 10C như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Số học sinh 5 6 10 6 7 6 Tính số điểm trung bình của 40 học sinh trong bảng trên. A. 6,55. B. 6,6. C. 7. D. 7,2. Câu 24. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra Toán của lớp 10C như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Số học sinh 5 6 10 6 7 6 Tìm mốt của bảng số liệu thống kê nói trên. A. 10. B. 6. C. 8.D. 9. Câu 25. Cho mẫu số liệu sau: 11 12 12 13 14 14 15 16 19 19 20 Tìm trung vị của mẫu số liệu nói trên. A.11. B.14. C.15.D.20. Câu 26. Cho mẫu số liệu sau: 11 12 12 13 14 14 15 16 19 19 20 Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu nói trên lần lượt là A.11;15;20. B.12;14;19.C.13;16;19.D.11;14;20. Câu 27. Cho mẫu số liệu sau: 1 5 7 12 19 4 8 10 6 Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A.5. B. 11. C. 18. D. 19. Câu 28. Cho mẫu số liệu sau: 12 13 14 14 15 16 20 Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 8. B. 6. C. 3.D.1. Câu 29. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10C như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Số học sinh 5 6 10 6 7 6 Tính phương sai của bảng số liệu trên. A.1,6. B.5. C.4.D. 2,55. Câu 30. Bạn An lấy ngẫu nhiên 3 chiếc bút chì màu từ một hộp có chứa nhiều chiếc bút chì màu xanh và màu đỏ. An đếm xem có bao nhiêu chiếc bút chì màu đỏ trong 3 chiếc bút chì màu lấy ra rồi trả chiếc bút chì màu lại vào hộp. An lặp lại phép thử trên 30 lần và ghi lại kết quả ở bảng sau: Số chiếc bút chì màu đỏ 0 1 2 3 Số lần 4 12 9 5 Tìm độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên A.1,5. B.0,85. C.0,92. D.3. Trang 3/4 - Mã đề thi 102
  4. Câu 31. Tìm không gian mẫu của phép thử: " Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp". A.  S; N. B.  SS; NN. C.  SN; NS. D.  SS;SN; NS; NN. Câu 32. Cho phép thử: " Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần". Gọi A là biến cố: “Kết quả hai lần gieo là khác nhau”. Các kết quả của biến cố A là A. SN; NS. B. SS; NN. C. NS; NN. D. SS;SN. Câu 33. Cho phép thử: " gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất". Gọi A là biến cố:" số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc xắc là số lẻ". Biến cố nào sau đây là biến cố đối của biến cố A. A. số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc xắc là số chẵn. B. số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc xắc là số nguyên tố. C. số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc xắc là số không vượt quá 3. D. số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc xắc là các số 1;3;5. Câu 34. Cho phép thử gieo đồng tiền xu 3 lần liên tiếp.Tính xác suất của biến cố “Ba lần gieo cho kết quả như nhau”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Câu 35. Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ. Xác suất để chọn được tấm thẻ ghi số chia hết cho 3 là 2 1 1 3 A. . B. . C. .D. . 5 3 10 10 B. Tự luận (3 điểm): Câu 1 (1 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;3 , B 4;1 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB . Câu 2 (1 điểm). Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ( các quả cầu có kích thước và khối lượng giống nhau). Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 5 quả cầu có đủ hai màu. Câu 3 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có B 4;5 , đường cao AH có phương trình 5x 2y 4 0 và đường trung tuyến CM có phương trình 3x 4y 25 0 . Xác định tọa độ các điểm A và C . Câu 4 (0,5 điểm). Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp 12, 2 học sinh lớp 11 và 1 học sinh lớp 10 ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh và học sinh lớp 10 chỉ ngồi cạnh học sinh lớp 11. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy? HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 102