Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Câu 3: Cho mệnh đề P(n): n2+n+1 là số chia hết cho với n là số tự nhiên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P(1) B. P(2) C. P(3) D. P(5)
Câu 18: Nếu vecto AB = vecto AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác đều. B. điểm B trùng với điểm C.
C. A là trung điểm đoạn BC. D. tam giác ABC là tam giác cân.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ¡ ? 1 A. y 2x . B. y x . C. y x D. y 2x . 2 Câu 2: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn cho tập hợp [ 2;1] (0;1) ? A. B. C. D. Câu 3: Cho mệnh đề P(n) :"n2 n 1 là số chia hết cho 3'' với n là số tự nhiên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. P(1). B. P(2). C. P(3). D. P(5). Câu 4: Cho tam giác và điểm thỏa mãn . Tìm vị trí điểm A. là trung điểm . B. là điểm thứ tư của hình bình hành . C. là trung điểm . D. là trung điểm . Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của AB ? A. CD. B. AD . C. AC . D. DC . Câu 6: Xét ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AB BC CA . B. AB BC AC . C. AB BC CB . D. AB BC BA. Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. y 2x 4 B. y x C. y x5 3x 1 D. y 2x3 4x Câu 8: Cho hình bình hành . Tổng các vectơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hai tập hợp A 2;4;6;8 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Phần bù của A trong B là A. 0;10 \ 2;4;6;8. B. 1;3;5;7;9 . C. 0;1;3;5;7;9 . D. . Câu 10: Cho đoạn thẳng và là một điểm trên đoạn sao cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Trang 1/4 - Mã đề 001 -
- A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tìm m để hàm số y x2 2x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3 . A. m 9 . B. m 1. C. m 0 . D. m 3 . Câu 12: Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. Câu 13: Cho tập hợp A 1;3;7;9 . Khẳng định nào sau đây sai? A. 1 A B. A C. A D. A A Câu 14: Hàm số y x4 x2 3 là A. hàm số chẵn. B. hàm số lẻ. C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Câu 15: Tập xác định của hàm số y 4 x x 2 là A. D 2;4 B. D 2;4 C. D ;2 4; D. D 2;4 2 x 2 3 khi x 2 Câu 16: Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, f 2 f 2 bằng 2 x 1 khi x 2 8 5 A. 4 . B. . C. 6 . D. . 3 3 Câu 17: Cho mệnh đề chứa biến P x :"2x2 1 0" . Mệnh đề đúng là A. P 2 . B. P 1 . C. P 1 . D. P 0 . Câu 18: Nếu AB AC thì: A. tam giác ABC là tam giác đều. B. điểm B trùng với điểm C. C. A là trung điểm đoạn BC. D. tam giác ABC là tam giác cân. Câu 19: Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A B . Phần tô màu ở hình vẽ bên biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây ? A. CBA. B. A B. C. A \ B. D. A B. Câu 20: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? Trang 2/4 - Mã đề 001 -
- A. y 5x 3 . B. y 3 2x . C. y x 3 . D. y 3 3x . Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y x2 2x 1. B. y x2 2x 1. C. y x2 2x 2 . D. y 2x2 4x 2 . 3x 1 Câu 22: Tập xác định D của hàm số y là 2x 2 A. D 1; . B. D ¡ . C. D 1; . D. D R \ 1 . Câu 23: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x . D. y x2 . Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 4 . Độ dài của AB AC là A. 1. B. 8. C. 2 . D. 4 . Câu 25: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . Câu 26: Cho hai điểm phân biệt A, B . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Véc tơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B . B. Véc tơ AB là độ dài đoạn thẳng AB . C. Véc tơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ B đến A . D. Véc tơ AB là đoạn thẳng AB . Câu 27: Hàm số y ax2 bx c , (a 0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy? Trang 3/4 - Mã đề 001 -
- b b A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 4a 4a 2a 2a Câu 28: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y 4x+3 ? A. N (0;-3). B. P(2;-5). C. M(-2;-5). D. Q(-1;4). Câu 29: Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm đẳng thức sai: A. AM AN DB . B. AM AN AC . C. AM AN AB AD . D. AM AN MC NC . Câu 30: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai? A. AB CD B. AO OC C. AD BC D. OD BO . Câu 31: Đồ thị hàm số y 3x 2 cắt hai trục Olầnx, Olượty tại và A . TínhB diện tích tam giác . OAB 3 1 2 4 A. S . B. S . C. S . D. S . OAB 2 OAB 2 OAB 3 OAB 3 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx 3 2m cắt parabol y x2 3x 5 tại 2 điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung. A. m 4 . B. 3 m 4 . C. m 4 . D. m 3 . Câu 33: Cho tập hợp M {1;2;3} và N {1;a;b} . Tìm M N . A. M N {1}. B. M N {2;3;a;b}. C. MN {1;2;3;a;b}. D. M N {2;3}. Câu 34: Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P “Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi”. A. P : “Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi”. B. P : “Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều không biết bơi”. C. P : “Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi”. D. P : “Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn biết bơi”. Câu 35: Cho tam giác . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: ( 1,0 đ) Cho đồ thị hàm số y x 1 là đường thẳng (d1) . Gọi (d) là đường thẳng đi qua hai điểm A(5;2) , B( 3;2) . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d) . Câu 2 ( 1,0 đ) : Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA và AB .Hãy biểu diễn véc tơ AG theo véc tơ AE; AF ? 2 Câu 3: ( 0,5đ) Hàm số y x 2 m 1 x 3 . Tìm các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; Câu 4: ( 0,5đ) Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để A B HẾT Trang 4/4 - Mã đề 001 -