Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 124 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Lạc

Câu 2. Cho tam giác , các điểm  lần lượt là trung điểm các cạnh. Trong các vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh  có bao nhiêu vectơ bằng vectơCâu 2. Cho tam giác  , các điểm   lần lượt là trung điểm các cạnh . Trong các vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh   có bao nhiêu vectơ bằng vectơ  MN?
A.  2. B. 4 . C.  5. D.  3.
Câu 25. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi hình vuông đều là hình thoi” là
A.   Mọi hình vuông không là hình thoi. B. Tồn tại hình vuông là hình thoi.
C.   Tồn tại hình vuông không là hình thoi. D. Mọi hình thoi không là hình vuông.
docx 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 124 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Lạc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_10_ma_de_124_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 124 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Lạc

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC MÔN: TOÁN – LỚP 10 Thời gian 90 phút; Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 124 Họ và tên thí sinh: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số y f x x 2020 x 2020 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. B. Đồ thị hàm số y f x nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Hàm số y f x là hàm số chẵn. D. Hàm số y f x có tập xác định là R . Câu 2. Cho tam giác ABC , các điểm M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Trong các vectơ  có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh A, B,C, P có bao nhiêu vectơ bằng vectơ MN ? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 3. Dùng kí hiệu , để viết mệnh đề ” Mọi số thực đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng 0”. A. x ¡ , x2 0 . B. x ¡ , x2 0 . C. x ¡ , x2 0 . D. x ¡ , x2 0. Câu 4. Cho số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 là A. 17600. B. 17700. C. 18000. D. 17800. Câu 5. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại tập hợp A x ¡ | 5 x 10. A. A 5;10 . B. A  5;10 . C. A  5;10 . D. A 5;10 . Câu 6. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. AC BC . B. AD CD . C. AB DC . D. AC BD . Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x3 . B. y x 1. C. y 2x . D. y x2 .   Câu 8. Cho tam giác đều ABC có AB a , M là trung điểm của BC . Khi đó MA AC bằng a a A. . B. 2a . C. . D. a . 4 2 Câu 9. Cho A 3; , B 0;4 . Khi đó tập A B là A. 3;4 . B. 0;3 4; . C. ;0 3; . D. 3;4 .    Câu 10. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA KC AB thì A. K là trung điểm của AC . B. K là trung điểm của AD . C. K là trung điểm của AB . D. K là trung điểm của BD. Câu 11. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A; B; C; D sau đây? A. y 2x2 4x 2 . B. y x2 2x 1. C. y x2 2x 1. D. y x2 2x 2 . Trang 1/3 - Mã đề 124
  2. x 3 khi x 2 1 Câu 12. Cho hàm số f x . Giá trị của f bằng 2x 1 khi x 2 2 A. 0,5. B. 3. C. 0. D. 2,5. Câu 13. Cho Parabol P : y x2 mx n ( m,n tham số). Xác định m,n để P nhận đỉnh I 2; 1 . A. m 4,n 3 . B. m 4,n 3. C. m 4,n 3 . D. m 4,n 3. Câu 14. Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a 0,b 0,c 0 B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0 Câu 15. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y 2x 3 ? 1 A. y 2x 2020 . B. y x 3. 2 1 C. y 3x 2020 . D. y x 3. 2 Câu 16. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề đúng? A. 3 là một số hữu tỉ. B. 9 chia hết cho 3. C. 10 2 8 . D. 5 2x 3. Câu 17. Cho đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 4;3 , B 2;9 . Giá trị của biểu thức a b bằng A. 15. B. 12. C. 10. D. 6 .   Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A , cạnh AB 5, BC 8 . Độ dài của vectơ BA CA bằng A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 10. Câu 19. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB , với mọi điểm M ta có biểu thức nào sau đây là đúng?       A. MA MB 2MI . B. MA 2MB 3MI . 1  2      C. MA MB MI . D. MA MI MB . 2 3 5 Câu 20. Tập xác định của hàm số y 2x 3 là 2x 1 1 1 2 A. D ; . B. D  1;9. C. D ; . D. D 0; . 2 2 3 2 Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2x 3 là 21 A. 3 . B. 2 . C. . D. 4. 8 Câu 22. Cho hai tập A ( 2;4] ¢ , B [ 5;7] ¥ *. Số phần tử của tập hợp A B là A. 9 . B. 13. C. 10. D. 8 . Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y 5x2 2x 1 trên đoạn  2;2 là 16 4 A. . B. 17. C. 25. D. . 5 5 Câu 24. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 x 1 A. y 2x 5 x 1 . B. y 2x2 x 1. C. y 3 . D. y . 2x 3x 2 Câu 25. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi hình vuông đều là hình thoi” là A. Mọi hình vuông không là hình thoi. B. Tồn tại hình vuông là hình thoi. C. Tồn tại hình vuông không là hình thoi. D. Mọi hình thoi không là hình vuông. Trang 2/3 - Mã đề 124
  3. 2 Câu 26. Hàm số y x 4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( ;2) B. ( 2; ) C. ( ; ) D. (2; ) Câu 27. Cho hàm số y 2x2 3 m 1 x m2 3m 2 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số là lớn nhất. A. m 5 B. m 2 C. m 1 D. m 3 Câu 28. Cho hàm số f x x 2x 1 1. Biết S a;b là tập hợp tất cả các giá trị của x mà tại đó hàm số có giá trị dương. Tìm a b? A. a b 1. B. a b 1. C. a b 2. D. a b 2.    Câu 29. Cho tam giác ABC có D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC 4DB . Nếu AD mAB nAC thì giá trị của m2 n2 bằng 25 4 17 25 A. . B. . C. . D. . 36 9 25 81 Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x2 2mx 3 nghịch biến trên 1; . A. 0 m 2. B. m 1. C. m 0. D. m 2. Câu 31. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA và OB. Các số m, n thích hợp để có    đẳng thức MN mOA nOB là 1 1 1 1 1 1 A. m ,n B. m ,n C. m ,n 0 D. m 0,n 2 2 2 2 2 2 Câu 32. Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi I, D lần lượt là trung điểm của AG và BC . Biểu thức    biểu diễn AI theo CA a; CB b là  1 1  1 1  1 1  1 1 A. AI b a . B. AI b a . C. AI b a . D. AI b a . 2 3 2 3 6 3 6 3 Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k 0 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức     MA MB MC MD k là A. một đoạn thẳng. B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một điểm.    Câu 34. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB . Tìm vị trí điểm M. A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM. B. M là trung điểm của AB. C. M là trung điểm của BC. D. M là trung điểm của AC. Câu 35. Cho hai tập hợp A  2;3, B m;m 6 . Điều kiện để A  B là: A. 3 m 2 B. 3 m 2 C. m 3 D. m 2 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Lập bảng biến thiên, xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị của các hàm số bậc hai y x2 2x 1. Câu 2. Cho parabol P : y x2 4x 3 và đường thẳng d : y mx 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để 9 d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bẳng . 2 Câu 3. Cho tam giác ABO. Các điểm C, D, E lần lượt nằm trên các đường thẳng AB, BO, OA sao cho       AC 2AB,OB 2OD,OA 3OE. Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thẳng hàng. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. Trang 3/3 - Mã đề 124