Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề 3 (Có đáp án)
Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số | 2 | 8 | 7 | 10 | 8 | 3 | 2 | 40 |
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6,8. B. 6,4. C. 7,0. D. 6,7.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_10_de_3_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề 3 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Toán lớp 10 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) 2x 3 x 1 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là 3 2 A. 3; B. 3; C. 2; D. 2; Câu 2: Biểu thức f x 3x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi: 5 5 5 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 3 x 2y 3 0 Câu 3: Cho hệ bất phương trình . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ 2x y 2 0 bất phương trình đã cho? A. P 3; 1 . B. N 2;2 . C. M 2;3 . D. Q 1; 5 . Câu 4: Cho biểu thức f x ax2 bx c(a 0) và b2 4ac . Chọn khẳng định đúng? A. Khi 0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ . b B. Khi 0 thì f x trái dấu với hệ số a với mọi x 2a b C. Khi 0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x . 2a D. Khi 0 thì f x luôn trái dấu hệ số a với mọi x ¡ . Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 2016x 2017 0 . A. 1;2017 . B. ; 1 2017; . C. ; 12017; . D. 1;2017. Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình x2 2m 1 x m2 2m 1 0 nghiệm đúng với mọi x 5 5 5 5 A. m . B. m C. m . D. m . 4 4 4 4 Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40 Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6,8 . B. 6,4 . C. 7,0 . D. 6,7 . Câu 8: Cho 0 . Hãy chọn khẳng định đúng? 2 A. sin 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 . Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
- 1 A. 1 tan2 x . B. sin2 x cos2 x 1 . cos2 x 1 C. tan x . D. sin x cos x 1. cot x Câu 10: Chọn khẳng định đúng? A. cos cos . B. cot cot . C. tan tan . D. sin sin . 2sin 3cos Câu 11: Tính giá trị của biểu thức P biết cot 3 4sin 5cos 7 9 A. 1. B. . C. . D. 1. 9 7 Câu 12: Với mọi a,b . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin(a b) sina.cosb sinb.cosa . B. cos(a b) cosa.sin b sina.cosb . C. cos(a b) cosa.cosb sina.sinb . D. sin(a b) sina.sinb cosa.cosb . Câu 13: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai? 2 A. sin acosa 2sin 2a . B. 2cos a cos2a 1. 2 2 2 C. 2sin a 1 cos2a . D. cos a sin a cos2a . x 1 2t Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : y 3 5t A.u (2; 5) B. u (5;2) . C. u ( 1;3) . D. u ( 3;1) . Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1; 3 , B 2;5 . Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm A, B A. 8x 3y 1 0 . B. 8x 3y 1 0 . C. 3x 8y 30 0 . D. 3x 8y 30 0. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (2;5) và N(5;1) . Phương trình đường thẳng đi qua M và cách N một đoạn có độ dài bằng 3 là A. x 2 0 hoặc 7x 24y 134 0 B. y 2 0 hoặc 24x 7y 134 0 C. x 2 0hoặc 7x 24y 134 0 D. y 2 0 hoặc 24x 7y 134 0 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho C : x 3 2 y 2 2 9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C là A. I 3; 2 ,R 3. B. I 2; 3 ,R 3 . C. I 2;3 ,R 3 . D. I 3;2 ,R 3. Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm I( 2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng 4x 3y 10 0 là 1 A. R 1 B. R C. R=3 D. 5 R 5
- Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho C : x 2 2 y 1 2 4 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C , biết tiếp tuyến song song với d : 4x 3y 5 0 . A. 4x 3y 1 0 hoặc 4x 3y 21 0 . B. 4x 3y 1 0 hoặc 4x 3y 21 0 . C. 3x 4y 1 0 hoặc 3x 4y 21 0 . D. 3x 4y 1 0 hoặc 3x 4y 21 0 . x2 y2 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho E : 1. Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là 25 9 A. F1 4;0 , F2 4;0 . B. F1 0; 4 , F2 0;4 . C. F1 0; 8 , F2 0;8 . D. F1 8;0 , F2 8;0 . II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) x 3 x2 3x 4 Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 0 x2 4x 4 Bài 2: ( 2,0 điểm) (sin x cos x)2 1 a. Chứng minh rằng: 2tan2 x cot x sin xcos x 1 b. Cho cos và . Tính sin 2 ,cos2 4 2 Bài 3: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(3;7) và B(1;1),C( 5;1) . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC . Viết phương trình đường trung tuyến AM . Bài 4: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho M ( 1;1), N(1; 3) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm M , N và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y 1 0 . D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1: x 3 x2 3x 4 (1,5điểm) Giải bất phương trình sau: 0 x2 4x 4 +Cho x 3 0 x 3 + 2 x 4 x 3x 4 0 + x 1 + x2 4x 4 0 x 2 +BXD: x 4 1 2 3 x 3 + + + + 0 - ++ x2 3x 4 + 0 - 0 + + + x2 4x 4 - - - 0 - - VT - 0 + 0 - - 0 + + +Vậy tập nghiệm của bpt là: S 4;1 3; .
- Bài 2: 2 (sin x cos x) 1 2 (2,0điểm) a. Chứng minh rằng: 2tan x cot x sin xcos x 2a sin2 x cos2 x 2sin xcos x 1 (1,0 đ) VT ++ 1 cos x sin x sin x 2sin xcos x + 1 sin2 x cos x sin x + 2sin2 x 2tan2 x VP 2 cos x 2b 1 b. Cho cos và . Tính sin 2 ,cos2 . (1,0đ) 4 2 1 15 15 15 + Ta có: sin2 1 cos2 1 sin + 16 16 16 4 15 - Vì nên sin 0 nên sin . 2 4 + 15 1 15 + Ta có: sin 2x 2sin xcos x 2 . 4 4 8 + 2 2 1 7 + Ta có: cos 2x 2cos x 1 2 1 4 8 + Bài 3 Cho tam giác ABC biết A(3;7) và B(1;1),C( 5;1 ) . Tìm tọa độ trung điểm (1,0điểm) M của đoạn thẳng BC . Viết phương trình đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta có 1 ( 5) x 2 I 2 M ( 2;1) + 1 1 y 1 I 2 Ta có AM ( 5; 6) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BM + Suy ra một vectơ pháp tuyến của AM là n (6; 5) + Đường thẳng AM qua A(3;7) và có vectơ pháp tuyến n (6; 5) có phương trình tổng quát 6(x 3) 5(y 7) 0 6x 5y 17 0 + Bài 4 Cho M ( 1;1), N(1; 3) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm (0,5điểm) M , N và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y 1 0 .
- I(a;b) d 2a b 1 0 Ta có 2 2 2 2 IA IB 1 a 1 b 1 a 3 b 4 a 2a b 1 0 3 a 2b 2 0 5 b + 3 65 Và bán kính R IA 3 2 2 + 4 5 65 Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x y 3 3 9