Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bưng Riềng (Có đáp án)

Câu 4: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A, B, F,… như sau (đơn vị: nghìn con):

A B C D E F
Số lượng gia cầm bị tiêu hủy 12 25 27 15 45 5

Trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho là

    A. 21,5 .                         B. 20 .                            C. 21 .                            D. 27 .

Câu 9: Một tổ có  6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

    A. 48.                            B. 28.                            C. 14.                            D. 8.

Câu 12: Một hộp đựng 7 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi có ít nhất một viên bi đỏ?

    A. 45                             B. 5                               C. 35                             D. 105

 

docx 2 trang Huệ Phương 03/07/2023 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bưng Riềng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
  • docxĐề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bưng Riềng (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bưng Riềng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT BƯNG RIỀNG ĐỀ THI HỌC KỲ II Tổ Toán NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 60p (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM x 1 4t Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình . Một vectơ chỉ phương của d là y 3 t A. u 4;1 . B. u 1; 3 . C. u 4;1 . D. u 1; 4 . Câu 2: Đường thẳng Δ đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là A. x 4y 10 0 . B. x 4y 10 0 . C. 2x 3y 10 0 . D. 2x 3y 14 0 . Câu 3: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? 4 4 4 A. A7 . B. C7 . C. 7 . D. P7 . Câu 4: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,.,F như sau (đơn vị: nghìn con): Xã A B C D E F Số lượng gia cầm bị tiêu hủy 12 25 27 15 45 5 Trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho là A. 21,5 . B. 20 . C. 21 . D. 27 . Câu 5: Với phép thử tung đồng xu 3 lần. Gọi B là biến cố “ Có ít nhất hai lần xuất hiện mặt ngửa”, giá trị của P(B) là 3 1 1 5 A. B. C. D. 8 2 4 8 Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 2 3 6 Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : (x 1)2 y2 8 là A. I 1;0 , R 8 . B. I 1;0 , R 2 2 . C. I 1;0 , R 2 2 . D. I 1;0 , R 64. Câu 8: Một hộp chứa 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng 7 7 5 8 A. . B. . C. . D. . 15 30 11 15 Câu 9: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 48 . B. 28 . C. 14. D. 8 . Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(–2;3) và có vectơ chỉ phương r u =(3;–4) là ì ì ì ì ï x = - 2 + 3t ï x = 3 - 2t ï x = 3 - 2t ï x = - 2 + 3t A. í . B. í . C. í . D. í . ï y = 3 + 4t ï y = 4 + 3t ï y = - 4 + 3t ï y = 3 - 4t îï îï îï îï Mã đề 101 Trang 1/2
  2. Câu 11: Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng :3x y 4 0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. 2 10 . D. . 5 2 Câu 12: Một hộp đựng 7 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi có ít nhất một viên bi đỏ? A. 45 B. 5 C. 35 D. 105 Câu 13: Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R 5 là A. x2 y2 4y 21 0. B. x2 y2 4x 21 0. C. x2 y2 4y 21 0. D. x2 y2 4y 21 0. Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 60 . B. 50625 . C. 32760 . D. 1365 . 4 Câu 15: Hệ số của x4 trong khai triển x2 3 là A. 81 . B. 108 . C. 54 . D. 9 . II.TỰ LUẬN Bài 1 : (1 điểm) Trong một lớp học có 19 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong lớp đi làm nhiệm vụ, sao cho trong hai bạn đó có một bạn nam và một bạn nữ? Bài 2 : (1,5 điểm) Tung đồng xu 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để kết quả hai lần tung như nhau ? Bài 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;3 , B 2;1 , C 0; 2 và đường thẳng d :2x 3y 4 0 . a. (1 điểm) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành . b. (0,75 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d' đi qua A và có vectơ pháp tuyến n 3; 4 . c. (0,75 điểm) Viết phương trình tham số đường cao AH của tam giác ABC. d. (0,5 điểm) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho BM 17 . Bài 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy a. (0,5 điểm) Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn C : x2 y2 4x 6y 3 0 . b. (1 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I 5; 2 và đi qua điểm A 1; 4 . HẾT Mã đề 101 Trang 2/2