Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTNT Bù Gia Mập (Có đáp án)
Câu 4: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là
A. 13 B. 12 C. 18 D. 216
Câu 5: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 50. B. 100. C. 120. D. 45.
Câu 6: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A. 60 . B. 90. C. 20 . D. 12.
A. 13 B. 12 C. 18 D. 216
Câu 5: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 50. B. 100. C. 120. D. 45.
Câu 6: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A. 60 . B. 90. C. 20 . D. 12.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTNT Bù Gia Mập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_10_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtnt.docx
- Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTNT Bù Gia Mập (Phần đáp án).docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTNT Bù Gia Mập (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NĂM HỌC 2022 – 2023 BÙ GIA MẬP MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: .Lớp PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac , tìm dấu của a và . y y f x 4 O 1 4 x A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , 0 . D. a 0 , , 0 . Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 x 6 0 ? A. S ; 3 2 : . B. 2;3 . C. 3;2 . D. ; 32; . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x 3 4 là 2 2 13 13 A. S . B. S . C. S . D. S . 13 13 2 2 Câu 4: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là A. 13. B. 12. C. 18. D. 216. Câu 5: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100. C. 120. D. 45 . Câu 6: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12. Câu 7: Khai triển x 2y 5 thành đa thức ta được kết quả sau A. x5 10x4 y 40x3 y2 80x2 y3 80xy4 32y5 . B. x5 10x4 y 40x3 y2 40x2 y3 10xy4 2y5 . C. x5 10x4 y 40x3 y2 80x2 y3 40xy4 32y5 . D. x5 10x4 y 20x3 y2 20x2 y3 10xy4 2y5 . Câu 8: Trong hệ trục tọa độ O; i; j tọa độ i j là A. 0; 1 . B. (1; 1) C. ( 1; 1) D. (1; 1) Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x 3 2t x 2 3t x 2 3t x 1 2t A. . B. . C. . . D. . . y 4 t y 3 4t y 1 4t y 4 3t Mã đề 000 Trang 1/3
- Câu 10: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2x 3y 1 0 và 2 : 4x 6y 1 0 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x 5y 2 0 và d2 :3x 7y 3 0 . A. 300 . B. 1350 . C. 450 . D. 600 . Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 y2 6x 10y 30 0 . B. x2 y2 3x 2y 30 0 . C. 4x2 y2 10x 6y 2 0 . D. x2 2y2 4x 8y 1 0. Câu 13: Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3;2 , C 5; 5 . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 47 13 47 13 47 13 47 13 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 10 10 10 10 10 10 10 10 Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 1 2 y 2 2 8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3; 4) là A. d : x y 1 0 . B. d : x 2y 11 0 . C. d : x y 7 0 . D. d : x y 7 0 . x2 y2 Câu 15: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H : 1 là 9 4 A. F1 13;0 ; F2 13;0 . B. F1 0; 13 ; F2 0; 13 . C. F1 0; 5 ; F2 0; 5 . D. F1 5;0 ; F2 5;0 . x2 y2 Câu 16: Cho hypebol H : 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu 16 5 điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5 . Câu 17: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. y2 3x . B. y2 4x . C. y2 5x . D. y 4x2 . Câu 18: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A 0; 4 và có một tiêu điểm F2 3;0 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Câu 19: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 12. C. 18. D. 36 . Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 3 Mã đề 000 Trang 2/3
- PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Lập phương trình đường tròn C biết đường tròn C có tâm I 1;2 và bán kính R 3. Câu 2:(1.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B 3; 1 ,C 6;2 không thẳng hàng. a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC . b) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . Câu 3: (1.5 điểm) Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. a) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh bất kì? b) Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? Câu 4: (1 điểm) Các đường cong hình bên mô tả hiện tượng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các đường cong tạo thành được gọi là các vân giao thoa có hình dạng là các đường Hypebol. Hãy lập phương trình đường Hypebol của 2 vân giao thoa cùng đi qua A và B như hình vẽ. Biết AB 24 , đường Hypebol có tiêu cự bằng 26? HẾT Mã đề 000 Trang 3/3