Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Nghi Lộc 4

Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 105. B. 125. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng  1 lần là:
A.  6. B.  4. C.  5. D.  2.
Câu 16: Trên bàn có  8 cây bút chì khác nhau,  6 cây bút bi khác nhau và 10  cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A.  48 B.  60 C. 480  D.  24

 

doc 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Nghi Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_truong_thpt_n.doc

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Nghi Lộc 4

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Phần I:Trắc nghiệm Câu 1: Cho f x ax2 bx c , a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 14x 20 0 là A. S 2;5 . B. S 2;5. C. S ;2  5; . D. S ;25; . Câu 3: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 5 5 5 5 5 A. C25 . B. C41 . C. C25 C16 . D. A41 . Câu 4: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x 5y 6 0 là:   A. n 5;2 B. n 2; 5  3  4 C. n2 2;5 D. n1 5;2 Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? A. 105. B. 125. C. 210. D. 145. Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 7: Phương trình đường tròn C có tâm I 1; 3 và bán kính R 2 là: A. x 1 2 y 3 2 2. B. x 3 2 y 1 2 2. C. x 1 2 y 3 2 4. D. x 1 2 y 3 2 4. Câu 8: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. C3 . B. A3 . C. 7!. D. . 7 7 3! Câu 9: Phương trình chính tắc của E có a bằng 3, b bằng 2 là x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. 9 4 36 16 x2 y2 x2 y2 C. 1. D. 1. 9 4 36 16 2 2 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 3 9 . Đường tròn có tâm và bán kính là A. I 2;3 , R 9 . B. I 2; 3 , R 3 . C. I 3;2 , R 3 . D. I 2;3 , R 3 . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. A. x2 2y2 4x 8y 1 0 . B. x2 y2 4x 6y 12 0 . C. x2 y2 2x 8y 20 0 . D. 4x2 y2 10x 6y 2 0 . x 2 y2 Câu 12: Đường Elip có phương trình chính tắc (E): + = 1 có độ dài tiêu cự bằng: 100 64 A. 8. B. 10. C. 16. D. 12 Câu 13: Tập ngiệm của bất phương trình: 2x2 7x 15 0 là: 3 3 A. 5; . B. ;5 2 2 3 3 C. – ; 5  ; . D. – ; [5; ) . 2 2 Câu 14: Cho a 3; 4 , b 1; 2 Tìm tọa độ của a b. A. 4; 6 B. 4; 6 C. 3; 8 D. 2; 2 Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;1 , B 4; 3 . Tính độ dài của vectơ  AB ?   A. AB 13 . B. AB 2 13 .   C. AB 4 13 . D. AB 3 13 . Câu 16: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 48. B. 60. C. 480. D. 24. Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; 12) là: A. 11x 12y 7 0. B. 11x 12y 7 0 . C. 5x 4y 7 0 . D. 5x 4y 7 0 . Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? A. 4. B. 6. C. 8. D. 16 . Câu 19: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 1 3 7 A. 1 B. . C. D. . 5 10 15 Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 7 . B. f (x) x2 2x 10 C. f (x) 2x3 3x2 1 D. f (x) x 4 Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D ? A. 24. B. 48. C. 9. D. 324. Câu 22: Tam thức y x2 12x 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. –13 x 1. B. x –13 hoặc x 1. C. –1 x 13 D. x –1 hoặc x 13. Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3.  Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. 50; 16 . B. 15; 10 . C. 2; 4 . D. 5; 6 . Câu 24: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc 2 một ẩn? A. x2 y2 2023 B. 2x2 5x 7 0 3 C. x2 1 D. 2x3 3x 1 0 x Câu 25: Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? 8 2 2 2 A. A10 . B. 10 . C. A10 . D. C10 . Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 3 4 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 27: Phương trình chính tắc của elip là: x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. a2 b2 a2 b2 x2 y2 x2 y2 C. 1,(a b 0) D. 1. a2 b2 a2 b2 Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton (x + 1)5 . 5 4 3 2 A. x + 5x + 10x + 10x + 5x + 1. B. x5 - 5x4 - 10x3 + 10x2 - 5x + 1. C. x5 - 5x4 + 10x3 - 10x2 + 5x- 1. D. 5x5 + 10x4 + 10x3 + 5x2 + 5x + 1. Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng? x2 y2 A. 3x 2y 5 0 . B. 1. 36 16 x 2 3t C. . D. y2 3x . y 3 2t Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 840. B. 720 . C. 35 . D. 24 . Câu 31: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 6. C. 3. D. 27. Câu 32: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: 2 A. 1 . B. . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6 Câu 33: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 1 1 9 18 A. . B. . C. . D. 38 20 19 20 Câu 34: Hệ số của x 2 trong khai triển biểu thức (x 3)4 là: A. 54x . B. 54. C. 54x . D. 54 . Câu 35: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. A. P A 1 P A . B. P A P A . C. P A 1 P A . D. P A P A 0 . Phần 2 Phần II:Tự luận Câu 1 : Giải bất phương trình: x2 8x 7 0. Câu 2: Viết phương chính tắc của Elip khi biết Elip đi qua A 3;0 và có tiêu điểm F1 2;0 . Câu 3 : Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 trong đó các thẻ màu xanh được đánh số từ 1 đến 8; các thẻ màu đỏ được đánh số từ 9 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố A: “Tổng các số ghi trên 5 tấm thẻ được chọn là một số chẵn và có đủ 2 màu”. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101