Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Trường THPT Nghi Lộc 4

Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. 5 ,6, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 120. B. 216. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt sấp xuất hiện đúng  1 lần là:
A.  2. B.  4. C.  5. D.  6.
Câu 16: Trên bàn có 10  cây bút chì khác nhau, 6  cây bút bi khác nhau và 8  cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 48  B. 60  C. 480  D.  24

 

doc 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Trường THPT Nghi Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_102_truong_thpt_n.doc

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Trường THPT Nghi Lộc 4

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 102 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Phần I :Trắc nghiệm Câu 1: Cho tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c (a 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng? b  A. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ¡ \  . 2a  B. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ¡ . C. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x ¡ . D. Nếu 0 thì f x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x ¡ . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là A. ;1 . B. 2; . C. ;1  2; . D. 1;2 . Câu 3: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 20 học sinh nam và 21 học sinh nữ là 5 5 5 5 5 A. C25 . B. C41 . C. C20 C21 . D. A41 . x 1 4t Câu 4: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y 2 3t A. u 3;4 . B. u 4;3 . C. u 4;3 . D. u 1; 2 . Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 ,6, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? A. 120. B. 216. C. 210. D. 145. Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt sấp xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3 ? A. x 1 2 y 2 2 9 . B. x 1 2 y 2 2 9. C. x 1 2 y 2 2 9 . D. x 1 2 y 2 2 9 . Câu 8: Số tập hợp con có 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 7!. B. A4 . C. C 4 . D. . 7 7 4! Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có a bằng 10 và b bằng 8 là x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. 37 1 36 4 x2 y2 x2 y2 C. 1. D. 1 100 64 25 9 Câu 10: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3. Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9. C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3. D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9. Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x2 + y2 - 4xy + 2x + 8y - 3 = 0 . B. x2 + y2 - 4x + 5y + 2 = 0 . C. x2 y2 2x 8y 20 0 . D. x2 + 2y2 - 4x + 5y - 1= 0. x2 y2 Câu 12: Đường elip 1 có độ dài tiêu cự bằng 25 16 A. 10 . B. 8 . C. 3 . D. 6 . Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 0 là A.  3;4. B.  . C. ; 43; D. ; 34; . Câu 14: Cho a 1; 2 , b 5; 7 Tìm tọa độ của a b. A. 6; 9 B. 6; 9 C. 5; 14 . D. 4; 5 Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;1 , B 4; 3 . Tính độ dài của vectơ  AB ?   A. AB 13 . B. AB 2 13 .   C. AB 4 13 . D. AB 3 13 . Câu 16: Trên bàn có 10 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 8 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 48. B. 60. C. 480. D. 24. Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;1) và có véc tơ pháp tuyến n 3; 4 là A. 4x 3y 2 0 . B. 4x 3y 2 0. C. 3x 4y 2 0 . D. 3x 4y 2 0. Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần thì n() là bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 8. D. 16. Câu 19: Một tổ học sinh có 8 nam và 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 2 2 16 A. 1 B. . C. D. . 8 10 45 Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai A. f x x4 x2 1. B. f x 2x 3. C. f x 2x2 5x 3 . D. f x 3x3 2x2 x 1. Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D ? Trang 2/4 - Mã đề thi 102
  3. A. 576. B. 48. C. 24. D. 324. Câu 22: Tam thức y x2 2x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x –2 hoặc x 6 . B. x –3 hoặc x –1. C. –1 x 3. D. x –1 hoặc x 3.  Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A 5; 2 ,B 10;8 . Tọa độ vectơ A B là:   A. AB 50;16 . B. AB 15;10 .   C. AB 2;4 . D. AB 5;10 . Câu 24: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? 5 1 A. 6x 4x 7 B. 0 7 x 1 3x 14 C. 2(x 4) . D. 2x2 8x 12 0 2 Câu 25: Một tổ có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? 8 2 2 2 A. A10 . B. 8 . C. A8 . D. C8 . 5 Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. 4 9 3 5 x2 y2 x2 y2 C. 1. D. 1. 9 4 5 2 Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton (x + 1)5 . A. x5 - 5x4 - 10x3 + 10x2 - 5x + 1. 5 4 3 2 B. x + 5x + 10x + 10x + 5x + 1. C. x5 - 5x4 + 10x3 - 10x2 + 5x- 1. D. 5x5 + 10x4 + 10x3 + 5x2 + 5x + 1. Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng? x2 y2 A. 2x y 1 0 . B. 1. 9 4 x 3 2t 2 C. . D. y 3x . y 1 3t Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử? A. 720 . B. 210 . C. 35 . D. 24 . Câu 31: Trong một hộp chứa năm quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 5 và bốn quả cầu đen được đánh số 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 6. C. 3. D. 27. Câu 32: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số lẻ là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 102
  4. Câu 33: Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 1 1 3 15 A. . B. . C. . D. 40 15 8 25 Câu 34: Hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (x 2)4 là: A. 24x . B. 24 . C. 24x . D. 24 . Câu 35: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. P A 1 P A . B. P A P A . C. P A 1 P A . D. P A P A 0 . Phần II: Tự luận Câu 1 : Giải bất phương trình: x2 4x 5 0 . Câu 2: Viết phương chính tắc của Elip khi biết Elip đi qua B 0;4 và có tiêu điểm F2 3;0 . Câu 3 : Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 trong đó các thẻ màu tím được đánh số từ 1 đến 8; các thẻ màu vàng được đánh số từ 9 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố B: “Tổng các số ghi trên 5 tấm thẻ được chọn là một số chẵn và có đủ 2 màu”. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 102